A. set
B. took
C. got
D. put
D
Đáp án D.
A. to set off (phrV): khởi hành
Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.
B. to take off (phrV): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.
Ex: The plane takes off at 12:30
C. to get off (phrV): khởi hành
Ex: We’ll get off after lunch.
D. to put sb of (phrV): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.
Ex: Don’t be put off by its appearance = It tastes delicious!
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247