A. from
B. about
C. with
D. to
A
Chọn A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: prevent sb/sth from sth: ngăn chặn ai làm việc gì/ ngăn chặn cái gì khỏi việc gì
Tạm dịch: Con đường ngập nước ngăn cản việc trẻ em đến trường.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247