A. to be given
B. being given
C. to have given
D. having given
B
Chọn B
Kiến thức: to V/V-ing
Giải thích:
remember + to V: nhớ phải làm gì (chưa làm)
rememver + V-ing: nhớ đã làm gì
remember + being Ved/PII: nhớ đã được làm gì
Tạm dịch: Tôi nhớ đã được tặng chiếc điện thoại này vào sinh nhật lần thứ 10
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247