A. accept
B. acceptable
C. acceptably
D. acceptance
D
Chọn D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. accept (v): chấp nhận
B. acceptable (adj): có thể chấp nhận
C. acceptably (adv): chấp nhận được
D. acceptance (n): sự chấp nhận
=> letter of acceptance: thư mời nhập học
Tạm dịch: Các trường đại học gửi thư mời nhập học cho các thí sinh thành công qua đường bưu điện
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247