A. yellow new Chinese
B. Chinese new yellow
C. new yellow Chinese
D. new Japanese yellow
C
Chọn C
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Trật tự tính từ trong cụm danh từ: Ý kiến – Kích cỡ - Tuổi – Hình dạng – Màu sắc – Xuất sứ - Chất liệu – Công dụng + Danh từ
yellow (adj): vàng => chỉ màu sắc
new (adj): mới => chỉ niên đại
Chinese (adj): nguồn gốc => chỉ xuất sứ
Tạm dịch: Tôi vừa mới mua một chiếc điện thoại di động Trung Quốc màu vàng mới tại một cửa hàng gần nhà
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247