A. competitive
B. competed
C. competition
D. competitively
A
Chọn A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. competitive (adj): cạnh tranh, đua tranh
B. compete – competed – competed (v): đấu tranh
C. competition (n): sự cạnh tranh
D. competitively (adv): đủ khả năng cạnh tranh
Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng là danh từ, tính từ, động từ,…) và “costly” (đắt giá) là tính từ nên sau “and” là tính từ.
In such a costly and (25) competitive society and world, no one of us can live without money.
Tạm dịch: Trong một thế giới và xã hội đắt đỏ và mang tính cạnh tranh, không một ai trong chúng ta có thể sống mà không có tiền
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247