A. employee
B. unemployment
C. employers
D. employment
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
employee (n): nhân viên unemployment (n): sự thất nghiệp
employer (n): ông chủ employment (n): việc làm
Tạm dịch: Người nghèo mô tả sự thiếu thốn thiếu vật chất – đặc biệt là thức ăn, nhưng còn thiếu việc làm, tiền bạc, chỗ ở và quần áo.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247