A. During
B. handwriting notices
C. kept
D. informed
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ (notices) cần dùng tính từ.
handwritting (n): bản viết tay
handwritten (a): được viết bằng tay
Sửa: handwritting notices => handwritten notices
Tạm dịch: Ở thời kì trung đại, những thông báo viết tay giúp các nhóm người cao quý biết được các thông tin quan trọng.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247