A. As
B. every other
C. used to define
D. its unit of currency
B
Kiến thức: Đại từ định lượng
Giải thích:
every + danh từ số ít
other + danh từ số nhiều
nation (n): quốc gia => danh từ số ít
Sửa: every other => every
Tạm dịch: Như mọi quốc gia khác, Hoa Kỳ từng xác định đơn vị tiền tệ của mình, đô la, theo tiêu chuẩn vàng.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247