A. to be leaving
B. to have left
C. to leave
D. leaving
D
Kiến thức: V–ing/ to V
Giải thích:
remember to V: nhớ phải làm gì
remember Ving: nhớ đã làm gì
Tạm dịch: Ai đó đã lấy chìa khoá của tôi. Tôi nhớ rõ là đã cất chúng cạnh cửa sổ và giờ không thấy đâu nữa.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247