A. protecting
B. protector
C. protective
D. protection
D
Đáp án D
Protecting (V-ing): bảo vệ
Protector (n): người bảo vệ
Protective (adj): bảo vệ
Protection (n): sự bảo vệ
Từ nối “and” nối 2 từ có cùng từ loại ® chỗ trống cần một danh từ Dựa vào ngữ nghĩa chọn “protection”.
Dịch: Chương trình “giờ cao điểm” là một dự án mà sử dụng những đoạn phim ngắn để truyền dạy những bài học về an toàn và bảo vệ giao thông
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247