A. replace
B. maintain
C. adjust
D. keep
C
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. replace (v): thay thế
B. maintain (v): giữ nguyên
C. adjust (v): điều chỉnh
D. keep (v): giữ
With time, though, you start to (36) adjust to become more comfortable with the differences and better able to handle frustrating situations.
Tạm dịch: Tuy nhiên, theo thời gian, bạn bắt đầu biết điều chỉnh để trở nên thoải mái hơn với những sự khác biệt và có thể xử lý tốt hơn các tình huống gây bực bội
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247