A. taking away
B. moving away
C. taking off
D. jetting off
D
Chọn D
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. taking away (v): đem đi, mang đi
B. moving away (v): chuyển đi (chuyển nhà, chuyển chỗ làm)
C. taking off (v): nghỉ, cất cánh, …
D. jetting off (v): bay đi đâu (bằng máy bay)
Millions of people around Europe spend their winters planning their destinations for the following summer, and their summers (33) jetting off to foreign climes for two weeks in the sun.
Tạm dịch: Hàng triệu người khắp châu Âu dành mùa đông của mình để lên kế hoạch về địa điểm du lịch vào kì nghỉ hè sắp tới và họ sẽ dành hai tuần của mùa hè để bay đến những miền đất xa lạ tràn ngập ánh nắng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247