A. delayed
B. stopped
C. kept going
D. conserved
B
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Trong dòng 14, từ “terminated” gần nghĩa nhất với
terminated (v): kết thúc, chấm dứt
A. delayed (v): trì hoãn
B. stopped (v): dừng
C. kept going (v): tiếp tục
D. conserved (v): bảo tồn
Thông tin: In some cases, construction was terminated even after billions of dollars had already been invested.
Tạm dịch: Trong một vài trường hợp, việc xây dựng bị dừng lại kể cả sau khi hàng tỉ đô la đã được đầu tư.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247