A. understood
B. liked
C. trusted
D. admired
D
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
look up to: ngưỡng mộ
A. understood (v): hiểu
B. liked (v): thích
C. trusted (v): tin
D. admired (v): ngưỡng mộ
=> looked up to = admired
Tạm dịch: Khi còn bé tôi luôn ngưỡng mộ bố. Ông đã là một hình mẫu lý tưởng của tôi
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247