A. economize
B. economy
C. economical
D. economically
A
Chọn A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. economize (v): kinh tế hóa
B. economy (n): nền kinh tế
C. economical (adj): tiết kiệm
D. economically (adv): 1 cách tiết kiệm
Sau tính từ “global” cần danh từ chính mà nó bổ nghĩa.
Around 200 million people are employed in tourism worldwide, making it the largest industry in the modern global (25) economy.
Tạm dịch: Khoảng 200 triệu người được tuyển dụng trong ngành du lịch trên toàn thế giới, làm cho nó trở thành ngành công nghiệp lớn nhất trong nền kinh tế toàn cầu hiện đại
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247