A. eradication
B. aggravation
C. prevention
D. reduction
B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
alleviation (n): giảm nhẹ
eradication (n): diệt trừ aggravation (n): làm tăng lên, làm nặng hơn
prevention (n): phòng ngừa reduction (n): giảm
=> alleviation >< aggravation
Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế, như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo đáng kể trong vài năm qua.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247