A. stubbornly
B. concurrently
C. skillfully
D. diligently
B
Đáp án B
Từ “simultaneously” trong câu thứ tư gần nghĩa với ________.
A. ngoan cố
B. đồng thời
C. khéo léo
D. siêng năng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247