A. effectiveness
B. satisfaction
C. accountancy
D. appropriate
B
Đáp án B
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba, còn lại nhấn âm thứ hai.
A. effectiveness /i'fektivnis/ (n): tính hiệu quả, sự hiệu quả.
Ex: The drugs work well at first but gradually lose their effectiveness.
B. satisfaction / sætis’fæk∫ən/ (n): sự thỏa mãn.
Ex: She got great satisfaction from helping people to learn: Cô ẩy thấy rất thỏa mãn khi giúp đỡ mọi người học tập.
C. accountancy /ə'kauntənsi/ (n): nghề kế toán.
D. appropriate to do /ə'proupriət/ (adj): thích hợp, phù hợp.
Ex: It would not be appropriate for me to discuss that now: Ngay bây giờ mà thảo luận về điều đó sẽ là không thích hợp với tôi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247