A. appropriately
B. properly
C. probably
D. possibly
B
Đáp án B.
Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.
A. appropriately: một cách thích hợp. Ex: The government has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.
B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn
Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?
C. probably: có lẽ. Ex: It was probably his best performance: Có lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.
D. possibly: có khả năng, có thể. Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247