Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

A. give                            

B. provide              

C. make                 

D. do

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B.

Tạm dịch: In Britain, schools have to provide meals at lunchtime: Ở Anh, các trường học phải chuẩn bị bữa ăn (cho học sinh) vào giờ ăn trưa.

- provide (v): cung cấp, chuẩn bị đầy đủ, dự phòng.

Ex: The company provide uniforms for us: Công ty cấp đồng phục cho chúng tôi.

Copyright © 2021 HOCTAP247