A. was breaking/ had
B. broke/ was having
C. broke/ am having
D. break/ am having
B
Chọn B
Cấu trúc: khi đang làm gì (quá khứ đơn) thì có hoạt động khác xen vào (quá khứ tiếp diễn).
S + was/were + V-ing + when/while + S + V-ed/V2.
Tạm dịch: Tôi đang ăn cơm thì bị gãy răng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247