A. sitting
B. exploding
C. stopping
D. pouring
D
Chọn D
Từ “billowing” ở đoạn 3 gần nghĩa với từ nào nhất?
A. sitting (v): ngồi
B. exploding (v): phát nổ
C. stopping (v): dừng lại
D. pouring (v): tràn ra = billowing (v)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247