A. something that is neither good nor bad
B. something that produces unexpected results
C. something that has both advantages and disadvantages
D. something either negative or positive in nature
C
Cụm từ “a mixed blessing” trong đoạn 3 gần nghĩa với .
A. cái gì đó không tốt mà không xấu B. cái gì đó mang lại kết quả không mong đợi
C. cái gì đó có cả lợi thế và bất lợi D. cái gì đó hoặc là tiêu cực hoặc là tích cực
Thông tin: But a world on camera could have subtle negative effects. The deluge of data we pour into the hands of Google, Facebook and others has already proved a mixed blessing.
Tạm dịch: Nhưng một thế giới lúc nào cũng bị quay phim có những tác động tiêu cực mà không phải ai cũng thấy được. Sự tràn ngập dữ liệu chúng ta đổ vào tay Google, Facebook và những trang mạng xã hội khác cho thấy nó vừa có lợi, vừa có hại.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247