correspondent corresponded correspondence corresponding

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.

A. correspondent 

B. corresponded

C. correspondence

D. corresponding 

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. correspondent /,kɔris’pɔndənt/ (n): phóng viên

(a): tương xứng, phù hợp

=> to be correspondent to (with) something: xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì

B. corresponded /,kɔris'pɔndid/ (Vpast): xứng, tương ứng, phù hợp

C. correspondence /,kɔris'pɔndəns/ (n): thư từ; quan hệ thư từ

=> correspondence course: khoa học dựa trên sự trao đổi qua thư từ, email,...

D. corresponding /,kɔris'pɔndiη/ (a): tương ứng, đúng với

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bộ đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2021 cực hay !!

Số câu hỏi: 1500

Copyright © 2021 HOCTAP247