A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
C. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước tăng do tăng áp suất thẩm thấu. Ở tốc độ gió cao, khí khổng đóng.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. nhóm A hoặc nhóm B
B. nhóm B hoặc nhóm O
C. nhóm A hoặc nhóm AB
D. nhóm A hoặc nhóm O
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
B. Màng tế bào.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. thay thế quần xã này bằng một quần xã khác có thành phần loài đa dạng hơn.
B. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. biến đổi quần xã làm cho thành phần loài bị thay đổi và cuối cùng làm suy thoái quần xã.
D. phát triển của quần xã sinh vật, kết quả sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực.
A. AABB x AaBb.
B. AABB x AaBb.
C. AaBB x Aabb.
D. AaBB x aaBb.
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
A. 5%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 10%.
A. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.
C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
A. Tỉ lệ kiểu gen Aa = 9%.
B. Tỉ lệ kiểu gen aa = 18%.
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.
D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.
A. ARN polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ADN polimeraza.
D. Proteaza.
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh.
B. Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội.
C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
D. Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu.
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế cảm nhiễm.
D. Hỗ trợ cùng loài.
A. Sinh vật ăn sinh vật.
B. Kí sinh.
C. Cộng sinh.
D. Hợp tác.
A. Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng.
B. Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có đủ ánh sáng thì pha tối vẫn diễn ra.
C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2.
D. Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức chế.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. Trong quần xã đỉnh cực, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Độ ẩm không khí.
B. Cường độ ánh sáng.
C. Độ ẩm của đất.
D. Nhiệt độ.
A. Glucô
B. Muối
C. Urê
D. Nước
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
B. Cá tra trong quần xã ao cá.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng
A. 25.
B. 48.
C. 12.
D. 36.
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. 0,1.
B. 0,05.
C. 0,2.
D. 0,15.
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
A. Thực vật.
B. Động vật đơn bào.
C. Động vật không xương sống.
D. Động vật có xương sống.
A. Thực vật C4.
B. Thực vật CAM.
C. Thực vật C3.
D. Thực vật bậc thấp.
A. 1102,5 ml.
B. 5250 ml.
C. 110250 ml.
D. 7500 ml.
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 66,7%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. theo chu kỳ nhiều năm.
B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Hạt phấn.
B. Tinh tử.
C. Tế bào mẹ của hạt phấn.
D. Ống phấn.
A. 1 à 2 à 3 à 4
B. 1 à 4 à 2 à 3
C. 4 à 2 à 1 à 3
D. 4 à 3 à 2 à 1
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tứ bội.
D. Đột biến tam bội.
A. AA x Aa.
B. AA x AA.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Nằm trên NST thường.
B. Nằm trên NST X.
C. Nằm trên NST Y.
D. Nằm trong ti thể.
A. Nguồn thức ăn thay đổi.
B. Nhiệt độ môi trường thay đổi.
C. Độ ẩm môi trường thay đổi.
D. Kiểu gen bị thay đổi.
A. 8.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B. Tạo ra cừu Đôli.
C. Tạo giống dâu tằm tam bội.
D. Tạo giống ngô có ưu thế lai cao.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. ADN.
B. ARN.
C. Prôtêin.
D. ADN và prôtêin.
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân tầng.
C. phân bố đồng đều.
D. phân bố theo nhóm.
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. BBbbDDdd.
B. BBbbDDDd
C. BBbbDddd.
D. BBBbDDdd.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
A. 8%.
B. 10,16%.
C. 11%.
D. 10%.
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực.
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
B. AaB, Aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. và N2.
B. và .
C. và .
D. và .
A. Cá chép.
B. Thỏ.
C. Giun tròn.
D. Chim bồ câu.
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
A. AAAA.
B. AAAa
C. Aaaa.
D. aaaa.
A. 28.
B. 7.
C. 14.
D. 2.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
A. AABbDd × AaBBDd.
B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDD.
D. AaBBDD × aaBbDD.
A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì liên kết càng bền vững.
C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng
C. 3 hoa đỏ : 4 hoa vàng : 1 hoa trắng.
D. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng.
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.
C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.
D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.
A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.
B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.
D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
A. đột biến gen.
B. đột biến số lượng nhiếm sắc thể.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể.
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.
C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.
D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
A. Dầu mỏ.
B. Khoáng sản.
C. Than đá.
D. Rừng.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.
A.
B.
C.
D.
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AAbb, aabb.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Phôtpho.
B. Môlipden.
C. Sắt.
D. Bo.
A. Phổi của chim.
B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát.
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. AaBbDd
B. aBDd
C. AAaBbbDd và aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. 14
B. 21
C. 15
D. 8
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
A. XAXA × XAY
B. XAXa × XaY
C. XaXa × XaY
D. XaXa × XAY
A. 100% hoa đỏ.
B. 100% hoa hồng.
C. 100% hoa trắng.
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
A. 120 cm
B. 110 cm
C. 130 cm
D. 100 cm
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. ADN polimeraza
B. Ligaza
C. ARN polimeraza
D. Amylaza
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
B. Bằng chứng tế bào học
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 9000
B. 400
C. 885
D. 6000
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. kí sinh.
D. hợp tác.
A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3.
B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.
C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không.
D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến gen
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. Ala - Gly-Pro - Ser
B. Pro - Gly - Arg - Ser
C. Pro - Gly - Ser – Ala
D. Gly - Pro - Ala – Ser
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. Hổ
B. Rắn
C. Cá chép
D. Ếch
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Đột biến lệch bội.
B. Biến dị thường biến.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến đa bội.
A. AAAA, AAaa và aaaa.
B. AAAA, AAAa và aaaa.
C. AAAA, Aaaa và aaaa.
D. AAAa, Aaaa và aaaa.
A. AAbb
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. AaBb
B. XDEXde
C. XDEY
D. XDeXdE
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Thái cổ.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Nguyên sinh.
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.
B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây.
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Ký sinh
D. Sinh vật ăn sinh vật
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1581
B. 678
C. 904
D. 1582
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hơp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tế bào mô giậu.
B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mạch rây.
D. Tế bào khí khổng.
A. tiêu hoá nội bào.
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. túi tiêu hoá.
A. 32
B. 16.
C. 48.
D. 33.
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 8
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ.
B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
A. tương tác cộng gộp.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác át chế.
D. phân li độc lập.
A. cáo.
B. gà.
C. thỏ.
D. hổ.
A. AABB.
B. Aabb.
C. aaBB.
D. Aabb.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Cách li địa lý và sinh thái.
C. Đột biến và giao phối.
D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên.
A. 21/100
B. 15/32
C. 1/4
D. 15/64
A. dị bội
B. mất đoạn
C. chuyển đoạn
D. đa bội
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử.
D. bằng chứng hóa thạch.
A. loài sống trong hang những kiếm ăn ở ngoài
B. loài sống ở tầng nước rất sâu
C. loài sống ở lớp nước tầng mặt
D. loài sống trên mặt đất
A. Kỉ Ocđôvic
B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Cambri
D. Kỉ Pecmi
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST.
C. Thường biến.
D. Biến dị tổ hợp.
A. Hoang mạc.
B. Rừng lá rụng ôn đới.
C. Thảo nguyên.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
A. Dứa.
B. Rau muống.
C. Lúa nước.
D. Lúa mì.
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY
B. XBXBXb; XBXbXb; XBY; XbY
C. XBXBXb; XbXb; XBXbY; XbY
D. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản suất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm.
B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm.
C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu.
D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp.
A. 87,5%.
B. 12,5%.
C. 93,75%.
D. 6,25%.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Vi sinh vật.
D. Hệ sinh thái.
A. Gen quy định chiều cao cây và màu sắc hoa phân li độc lập với nhau.
B. Gen quy định chiều cao cây liên kết hoàn toàn với gen quy định hình dạng quả trên một cặp NST thường.
C. Trong hai cây P có một cây mang 3 cặp gen dị hợp.
D. Trong hai cây P có một cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di - nhập gen
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Nếu quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi pôlipeptit thì các lượt tARN đến tham gia dịch mã có các anticôđon theo trình tự UAA GGG XXA .
B. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí 12 thì đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nuclêôtit tại côđon thứ 5.
C. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Arg-Ile-Pro-Gly-Ser.
D. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành cặp X-G thì phức hợp axit-tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met-tARN.
A. Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội
B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen
C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình
D. Chỉ tác động lên alen lặn
A. 80
B. 135
C. 165
D. 120
A. 99/256
B. 455/768
C. 125/768
D. 425/768
A. Các quản bào và ống rây.
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
C. Ống rây và mạch gỗ.
D. Ống rây và tế bào kèm.
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
A. T
B. X
C. G
D. U
A. lai xa và đa bội hóa
B. lai tế bào sinh dưỡng
C. tự thụ phấn
D. gây đột biến đa bội
A. Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
B. Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
C. Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
D. Mã di truyền là mã bộ ba.
A. Mất đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Đảo đoạn NST.
A. B = D, I > E.
B. B + I > D + E.
C. B + I = D + E.
D. B + I < D + E.
A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền thẳng.
C. Di chuyền chéo.
D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.
A. Hợp tác
B. Ký sinh – vật chủ
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
A.
B.
C.
D.
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.
C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.
D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
A. Gây đột biến.
B. Lai tạo.
C. Công nghệ gen.
D. Công nghệ tế bào.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác nhau.
C. cạnh tranh khác loài.
D. hỗ trợ cùng loài.
A. Thú
B. Cá xương
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
A. Kì đầu của giảm phân 1.
B. Kì cuối của giảm phân 2.
C. Kì đầu của giảm phân 2.
D. Kì sau của giảm phân 1.
A. sinh vật phân giải.
B. sinh vật tiêu thụ bậc một.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật tiêu thụ bậc hai.
A. Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh
B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn dịch chuyển sang vị trí số 4, 3, 2
C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat
A. gen điều hòa
B. gen đa hiệu
C. gen tăng cường
D. gen trội
A. AAbb, aabb.
B. Aab, b, Ab, ab.
C. AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. Các loài động vật.
B. Các loài vi sinh vật.
C. Các loài thực vật.
D. Xác chết của sinh vật.
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.
C. Tổng thiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.
A. Đột biến mất đoạn NST.
B. Đột biến thể ba.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn.
A. 36%.
B. 32%.
C. 18%.
D. 66%.
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
A. Tảo đơn bào à cá à người.
B. Tảo đơn bào à động vật à phù du à cá à người.
C. Tảo đơn bào à động vật à phù du àgiáp xác à cá à người.
D. Tảo đơn bào à thân mềm à cá à người.
A.
B.
C.
D.
A. 46; 50; 56; 66; 82.
B. 23; 25; 28; 33; 41.
C. 92; 100; 112; 132; 164.
D. 46; 56; 50; 82; 66.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 211.
B. 80.
C. 242.
D. 32.
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào mạch rây ở rễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải
A. Cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd.
B. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.
C. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.
D. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
A.
B.
C.
D.
A. giảm phân và thụ tinh
B. nhân đôi ADN
C. phiên mã
D. dịch mã
A. nơi ở của loài
B. ổ sinh thái
C. giới hạn sinh thái
D. khoảng chống chịu
A. 8
B. 13
C. 14
D. 7
A. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao.
B. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao.
C. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp.
D. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.
A. 44 cM
B. 11 cM
C. 22 cM
D. 20 cM
A. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B. trung hòa tính có hại của đột biến.
C. duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. làm tăng dần kiểu gen đồng hợp, giảm dần kiểu gen dị hợp.
A. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.
C. 0,2AA : 0,8aa.
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
A. hoa đỏ, quả có nhiều hạt.
B. hoa trắng, quả có nhiều hạt.
C. hoa trắng, quả không hạt.
D. hoa đỏ, quả không hạt.
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
A. cây có hoa.
B. cây hạt trần.
C. cây hạt kín.
D. cây có mạch.
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
A. Gen nằm ở ti thể.
B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên NST giới tính X.
D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
A. 5’ AGU 3’
B. 3’UXG 5’
C. 5’ UGU 3’
D. 3’ AGU 5’
A. AaBbddee.
B. aaBbDdee.
C. AABbDdee.
D. AaBbDdEe.
A. Khi nhiệt độ xuống dưới 8oC số lượng ếch nhái giảm mạnh.
B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua.
C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1.
B. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen.
C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1.
D. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 5120.
B. 1024.
C. 1536.
D. 6144.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 85,625%
B. 76,25%
C. 56,525%
D. 23,75%
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
B. Lông hút của rễ.
C. Chóp rễ.
D. Khí khổng.
A. Tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá ngoại và nội bào.
D. Tiêu hoá cơ học.
A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
A. tất cả các thế hệ.
B. thế hệ F3.
C. thế hệ F2.
D. thế hệ F1.
A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.
B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.
C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.
D. ở nữ là XX, ở nam là XY.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.
B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.
C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.
A. theo dòng bố
B. chéo
C. theo dòng mẹ
D. thẳng
A. Động vật bậc thấp.
B. Động vật bậc cao.
C. Thực vật.
D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.
C. 0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa.
D. 0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa.
A. nuôi cấy mô.
B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy hạt phấn.
D. cấy truyền phôi.
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh.
B. đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh.
C. đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.
A. Aabb (đỏ, dẹt) aaBb (vàng, tròn)
B. aaBb (vàng, tròn) aabb (vàng, dẹt)
C. AaBb (đỏ, tròn) Aabb (đỏ, dẹt)
D. Aabb (đỏ, dẹt) aabb (vàng, dẹt)
A. Khoảng cực thuận.
B. Khoảng chống chịu.
C. Điểm gây chết trên.
D. Điểm gây chết dưới.
A. Cây A
B. Cây B
C. Cây C
D. Cây D
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
A. các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu.
B. các phế nang, khí quàn, phế quản, hầu, mũi.
C. các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi.
D. phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.
A. 1 đỏ : 1 vàng.
B. 11 đỏ : 1 vàng.
C. 3 đỏ : 1 vàng.
D. 35 đỏ : 1 vàng.
A. cá thể
B. quần thể
C. loài
D. NST
A. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với cùng một loại thức ăn.
B. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
C. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.
D. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.
A. 108 và 2880.
B. 480 và 4800.
C. 132 và 4800.
D. 480 và 2880.
A. kiểu gen của cơ thể.
B. các alen của kiểu gen.
C. các alen có hại trong quần thể.
D. kiểu hình của cơ thể.
A. 211.
B. 242.
C. 239.
D. 235.
A. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ lệ 12,5%.
B. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%.
C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 7:1:6:2.
D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tie lệ lớn hơn 44%.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 9216
B. 2048
C. 5120
D. 4608
A. Nước.
B. Ion khoáng.
C. Chất hữu cơ.
D. Nước và ion khoáng.
A. Châu chấu.
B. Giun đất.
C. Cá rô phi.
D. Gà.
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Guanin.
D. Uraxin.
A. Aabb.
B. aaBb.
C. AAbb.
D. AaBb.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. mất một đoạn nhỏ ở đầu mút NST.
B. mất 1 chiếc NST.
C. có số lượng NST tăng lên gấp đôi.
D. thêm 2 chiếc NST ở 2 cặp khác nhau.
A. đất.
B. nước.
C. trên cạn.
D. không khí.
A. Aa.
B. Aabb.
C. AaBBDD.
D. AaBBDd.
A. mật độ cá thể.
B. kích thước.
C. thành phần loài.
D. tỉ lệ giới tính.
A. 2 : 1.
B. 1 : 1.
C. 3 : 1.
D. 100%.
A. chọn lọc tự nhiên.
B. phiêu bạt di truyền.
C. dòng gen.
D. giao phối ngẫu nhiên.
A. 100%.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,0625.
A. công nghệ tế bào.
B. công nghệ gen.
C. gây đột biến.
C. lai tạo.
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C.Yếu tố ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. hỗ trợ cùng loài.
D. cạnh tranh.
A. Đêvôn.
B. Silua.
C. Than đá.
D. Cambri.
A. 3n.
B. 6n.
C. 5n.
D. 7n.
A. 20 cá thể.
B. 400 cá thể.
C. 10 cá thể.
D. 40 cá thể.
A. hô hấp thải khí CO2.
B. quang hợp làm tăng nhiệt độ.
C. hô hấp hấp thụ O2.
D. hô hấp làm tăng nhiệt độ.
A. Menđen.
B. Moocgan.
C. Coren.
D. Xtiutơvơn.
A. NST chỉ tồn tại trong tế bào động vật và thực vật.
B. Trong tế bào nhân thực, các NST luôn đóng xoắn cực đại.
C. Tất cả các loài đều có NST giới tính.
D. Người ta thường chia các NST thành 2 loại: NST thường và NST giới tính.
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
A. Tôm.
B. Cá rô.
C. Chim bói cá.
D. Tảo lục đơn bào.
A. Hoạt động thể chất mạnh.
B. Xơ vữa động mạch.
C. Ăn mặn thường xuyên.
D. Bị tiêu chảy.
A. 7.
B. 14.
C. 21.
D. 28.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 9
A. Loài C cách ly sinh sản với loài A và B.
B. Số lượng NST trong con lai bất thụ là 32 NST.
C. Số lượng NST trong tế bào của loài C là 64 NST.
D. Nếu quần thể con lai bất thụ có khả năng sinh sản vô tính thì có thể hình thành nên loài mới.
A. X: mưa; Y: nước chảy trên mặt đất; Z: bốc hơi nước; T: thoát hơi nước.
B. X: mưa; Y: nước chảy trên mặt đất; Z: thoát hơi nước; T: bốc hơi nước.
C. X: thoát hơi nước; Y: mưa; Z: nước chảy trên mặt đất; T: bốc hơi nước.
D. X: bốc hơi nước; Y: mưa; Z: thoát hơi nước; T: nước chảy trên mặt đất.
A. 17%.
B. 19%.
C. 56%.
D. 42%.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài X có nhiều hơn loài Z một loại axit amin.
B. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
C. Codon AGX mã hóa cho axit amin Thr.
D. Trình tự axit amin chính xác của loài X là Leu – Thr – Glu – Val – Thr.
A. và f = 20%.
B. và f = 30%.
C. và f = 30%.
D. và f = 40%.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0,35 và 0,4.
B. 0,31 và 0,38.
C. 0,4 và 0,3.
D. bằng nhau và bằng 0,35.
A. Người số (2) dị hợp về 2 cặp gen.
B. Xác định được kiểu gen của tối đa 9 người trong phả hệ.
C. Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp vợ chồng (9) và (10) là 50%.
D. Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp vợ chồng (7) và (8) là 25%.
A. Cacbon.
B. Nitơ.
C. Molipiden.
D. Oxi.
A. da và phổi.
B. hệ thống ống khí.
C. phổi.
D. da.
A. prôtêin
B. ARN
C. axit amin
D. ADN
A. protein ức chế.
B. glucozơ.
C. lactozơ.
D. galactozơ.
A. AaBb.
B. AABB.
C. aaBb.
D. AaBB.
A. Đột biến tứ bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. Các cây có trên một cánh đồng cỏ.
B. Các con cá ở hồ Tây.
C. Các con bướm trong rừng Cúc Phương.
D. Các cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn.
A. AA × Aa.
B. AA × AA.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
A. hợp tác.
B. kí sinh - vật chủ.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,3.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. ADN pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. Restrictaza.
D. ARN pôlimeraza.
A. hỗ trợ cùng loài.
B. hỗ trợ khác loài.
C. cạnh tranh cùng loài.
D. ức chế - cảm nhiễm.
A. Đại Nguyên sinh.
B. Đại Tân sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Đại Trung sinh.
A. Thể song nhị bội.
B. Thể tam bội.
C. Thể tứ bội.
D. Thể ba.
A. Độ ẩm.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài.
D. Vật kí sinh.
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
C. Không vượt quá 50%.
D. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.
C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.
D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.
A. Châu chấu.
B. Chim.
C. Bướm.
D. Ruồi giấm.
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
B. AaB, Aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
A. Ở tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép, tâm thất đều có 2 ngăn.
B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu được lưu thông với áp lực cao hoặc trung bình.
C. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường.
D. Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm thất co, sau đó đến tâm nhĩ co và pha giản chung.
A. cáo.
B. gà.
C. thỏ.
D. hổ.
A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.
C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
D. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá.
A. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
B. Cách li địa lí là nhân tố làm thay đổi tần số alen, làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Cách li địa lí là tác nhân gây ra những biến đổi kiểu gen làm biến đổi kiểu hình cá thể.
D. Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của các quần thể bị cách li và không giao phối được với nhau.
A. Hoa đỏ, quả có nhiều hạt.
B. Hoa trắng, quả có nhiều hạt.
C. Hoa trắng, quả không hạt.
D. Hoa đỏ, quả không hạt.
A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ mùa màng, giúp cho thực vật làm trong lành không khí
B. Tăng cường sử dụng các tác nhân gây đột biến để tạo ra nhiều giống quý, nâng cao năng suất
C. Không được khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên , tránh mất cân bằng hệ sinh thái
D. Sử dụng các biện pháp hóa – sinh hiện đại nhằm sử dụng hiệu quả và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
A. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.
B. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tế bào con.
C. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen.
D. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
A. 46; 50; 56; 66; 82.
B. 23; 25; 28; 33; 41.
C. 92; 100; 112; 132; 164.
D. 46; 56; 50; 82; 66.
A. Việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu trái đất nóng lên.
B. Tất cả lượng cacbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín .
C. Vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn nitrat hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa luôn làm giàu nguồn dinh dưỡng khoáng nito cung cấp cho cây.
D. Nước trên trái đất không luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
A. Mạch 1 là mạch gốc.
B. Ở phân tử mARN, A = 3X.
C. Ở phân tử mARN, X = 4G.
D. Mạch 2 là mạch gốc.
A. Các loại kiểu hình luôn có tỉ lệ bằng nhau.
B. Nếu có 2 loại kiểu gen thì sẽ có 600 cây thân cao, hoa đỏ.
C. Nếu có 300 cây mang kiểu gen đồng hợp lặn thì sẽ có 300 cây dị hợp 2 cặp gen.
D. Nếu có 4 loại kiểu gen thì sẽ có 600 cây thân thấp, hoa đỏ.
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
A. Quần thể có 27 kiểu gen.
B. Có 8 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
C. Kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ gần bằng 80,5%.
D. Trong số các cây hoa đỏ, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ 10%.
A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.
B. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%.
D. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. nitrit hóa.
B. nitrat hóa.
C. cố định nitơ trong đất.
D. phản nitrat hóa.
A. Tôm.
B. Chuột.
C. Trâu.
D. Châu chấu.
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. ADN.
A. Mất một đoạn dài nhiễm sắc thể.
B. Thay thế 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X.
C. Chuyển đoạn tương hỗ.
D. Đảo đoạn ngoài tâm động.
A. AA.
B. aa.
C. Aa.
D. A và a.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Cambri.
B. Đêvôn.
C. Krêta.
D. Silua.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. Hợp tác
B. Cộng sinh
C. Kí sinh
D. Hội sinh
A. Nai.
B. Chim đại bàng.
C. Chó sói.
D. Ruồi giấm.
A. AAbbDD.
B. aaBbDD.
C. AAbbDD.
D. AaBbDd.
A. Sò.
B. Cua.
C. Bạch tuộc.
D. Trai.
A. cấy truyền phôi.
B. ADN tái tổ hợp.
C. nhân bản vô tính.
D. nuôi cấy mô.
A. hỗ trợ.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. cạnh tranh.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A tương tác bổ trợ.
B. liên kết hoàn toàn.
C. phân ly độc lập.
D. ngoài nhân.
A. 30oC.
B. 42oC.
C. 4oC.
D. 37oC.
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A.
B. aaBb x aabb.
C. XAY x XAXa.
D.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp làm thay đổi kiểu hình.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có hướng.
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
B. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
C. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.
D. Những loại rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung.
A. khí O2.
B. Khí CO2.
C. Khí H2.
D. Khí N2.
A. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,3aa.
B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
C. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa.
D. 0,3 A A : 0,21 Aa : 0,49aa.
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
C. Mất một cặp nuclêôtit.
D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
A. XAXa x XaY.
B. XAXa x XAY.
C. XAXA x XaY.
D. XaXa x XaY.
A. 5832 .
B. 972.
C. 729 .
D. 4096 .
A. Đã xảy ra đột biến làm thay thế một cặp A-T thành 1 cặp G-X.
B. Trật tự axit amin được mã hóa từ alen m là Glu-His-Phe.
C. Nếu alen M có 300 nucleotit loại T thì alen m cũng có 300 nucleotit loại T.
D. Nếu alen M phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 250 nucleotit loại A thì alen m phiên mã 2 lần cũng cần 250 nucleotit loại A.
A. Aaaa × Aaaa.
B. AAaa × Aaaa.
C. AAAa × Aaaa.
D. AAaa × AAaa.
A.
B.
C.
D.
A. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.
B. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G.
C. Gen m có 558 nuclêôtit loại T.
D. Zo = 7809.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
C. 3 hoa đỏ : 4 hoa vàng : 1 hoa trắng.
D. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng.
A. 37,5%.
B. 42,5%.
C. 12,5%.
D. 31,25%.
A. ABD, aB, ab, Abd.
B. ABdd, aBDD, ab, Ab.
C. AB, aB, abDD, Abdd.
D. ABDD, aB, ab, Abdd.
A. Cây quả dẹt, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
B. Cây quả tròn, hạt trơn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
C. Tổng tỉ lệ cây hạt dẹt, nhăn và hạt dẹt, trơn là 75%.
D. Cây dẹt, trơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 15%.
A. 48,875%.
B. 52,5%.
C. 17,5%.
D. 39,875%.
A. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.
C. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.
D. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.
A. F2 có 4 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ.
B. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 1/3.
C. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa hồng chiếm tỉ lệ 10/27.
A. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lai này đều cho đởi con có 4 loại kiểu hình.
B. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đởi con có tối đa 3 kiểu gen.
C. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, thu được đởi con gồm toàn cây hoa đỏ.
D. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đởi con có 50% số cây hoa đỏ.
A. 35%.
B. 26,25%.
C. 75%.
D. 25%.
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucôzơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
A. tiêu hoá nội bào.
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. túi tiêu hoá.
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
A. 31.
B. 127.
C. 15.
D. 63.
A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN.
C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
D. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa.
A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A.
B.
C. AaBb
D. aabb
A. 9 : 3: 3: 1.
B. 9 : 6 : 1.
C. 3 : 4 : 1.
D. 9 : 7.
A. XAXA × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,4.
A. 6.
B. 8.
C. 16.
D. 4.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
A. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi.
B. Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm.
C. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
D. Tỷ lệ sinh sản không thay đổi, tỉ lệ tử vong tăng.
A. Các loài thực vật.
B. Xác chết của sinh vật.
C. Các loài động vật.
D. Các loài vi sinh vật.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc đối với giun.
B. môi trường trên cạn có nhiệt độ cao làm cho giun bị chết.
C. độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng quá trình trao đổi khí.
D. giun không tìm kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất.
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
A. Mạch 1 là mạch gốc.
B. Ở phân tử mARN, A = 3X.
C. Ở phân tử mARN, X = 4G.
D. Mạch 2 là mạch gốc.
A. 20%.
B. 12%.
C. 24%.
D. 40%.
A. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
B. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.
D. chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.
A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
C. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.
D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian.
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái tự nhiên không được con người đầu tư nên tốn kém chi phí ít hơn, do đó hiệu suất chuyển hóa năng lượng thường cao hơn hệ sinh thái nhân tạo.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
B. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa trắng ở F2 cho tự thụ phấn, có thể thu được đời con có 25% số cây thân thấp, hoa trắng.
C. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F2 cho giao phấn. Nếu thu được đời con có 6 kiểu gen thì đời con sẽ có 4 kiểu hình.
D. Cho 1 cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với 1 cây thân cao, hoa đỏ, thu được đời con có tối đa 6 kiểu gen và 2 kiểu hình.
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. prôtêin
B. ARN
C. axit amin
D. ADN
A. 11 cây thân cao, quả vàng :1 cây thân thấp, quả vàng.
B. 8 cây thân cao, quả vàng :1 cây thân thấp, quả vàng.
C. 3 cây thân cao, quả vàng :1 cây thân thấp, quả vàng.
D. 5 cây thân cao, quả vàng 1 cây thân thấp, quả vàng.
A. Kiểu gen của P có thể là .
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở Fa là 8:7:3:2.
C. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Nếu cho P tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có 34,5% số cây thân cao, hoa trắng.
A. 3 cây hoa đỏ: 5 cây hoa trắng.
B. 5 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng.
C. 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
A. - Ala - Leu - Lys - Ala -
B. - Lys - Ala - Leu - Ala -
C. - Leu - Ala - Lys - Ala -
D. - Leu - Lys - Ala - Ala -
A. Trong cơ thể trên có thể tồn tại 2 nhóm tế bào lưỡng bội với số lượng NST khác nhau.
B. Giao tử đột biến có thể chứa 3 hoặc 5 NST.
C. Đột biến này không di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. Loài này có bộ NST lưỡng bội bình thường là 2n = 8.
A. 40%
B. 34%
C. 32%
D. 22%
A. Thực quản.
B. Ruột non.
C. Gan.
D. Dạ dày.
A. tế bào chất.
B. ribôxôm.
C. nhân tế bào.
D. ti thể.
A. Mù màu.
B. Đao.
C. Bạch tạng.
D. Máu khó đông.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. PEP.
B. APG.
C. AOA.
D. Ribulozo – 1,5diP.
A. Thẩm thấu.
B. Vận chuyển chủ động.
C. Vận chuyển thụ động.
D. Khuếch tán.
A. Diệp lục a.
B. Xanthôphyl .
C. Caroten.
D. Diệp lục b.
A. 4AA : lAa : laa.
B. 1AA : laa.
C. lAa : laa.
D. 1AA : 4Aa : laa.
A. Vùng khởi động của gen điều hòa.
B. Gen Y của opêron.
C. Vùng vận hành của opêron.
D. Gen Z của opêron.
A. ADN polimeraza.
B. Ligaza.
C. Amilaza.
D. Restrictaza.
A. 1102,5 ml.
B. 1260 ml.
C. 7500 ml.
D. 110250 ml.
A. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
B. 100% hạt màu đỏ
C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng
D. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
A. 0,36 cánh dài : 0,64 cảnh ngắn.
B. 0,06 cánh ngắn : 0,94 cánh dài.
C. 0,94 cánh ngắn : 0,06 cánh dài.
D. 0,6 cánh dài : 0.4 cánh ngắn.
A. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.
B. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm săc thể.
C. Làm thay đổi vị trí của gen trong nhóm gen liên kết.
D. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể độl biến.
A. 98.25%
B. 75%
C. 97,22%
D. 93,24%
A. 52%;22%; 22%; 4%.
B. 51%; 24%; 24%, 1%.
C. 50%; 23%; 23%; 4%.
D. 54%; 21 % 21% 4%.
A. và f = 10%.
B. và f = 20%.
C. và f = 20%.
D. và f = 10%.
A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, bố giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1 mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, mẹ giảm phân bình thường.
A. AaBb × AaBb
B. Aabb × AABb
C. AaBb × aaBb
D. AaBb × aabb
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 22,22%.
B. 9,375%.
C. 7,48%.
D. 44,44%.
A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng .
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.
C. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.
D. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo được một số lượng lớn cây trồng trong một thời gian ngắn.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Loài I và loài E sẽ bị tiêu diệt.
B. Số lượng loài A có thể sẽ tăng.
C. Loài B không thay đổi số lượng.
D. Loài C sẽ tăng số lượng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Tỷ lệ lông hung thu được là .
B. Tỉ lệ con đực lông hung là .
C. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 0.
D. Tỉ lệ cái lông hung thuần chủng là .
A. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 361 cao: 935 thấp
B. F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình là 143 cao : 73 thấp
C. Ở F1 loại bỏ tất cả cây thân thấp, sau đó cho các cây thân cao giao phấn với nhau thu được F2 tỷ lệ kiểu hình là 731 cao:169 thấp
D. Ở F1 loại bỏ tất cả cây thân thấp, sau đó cho các cây thân cao giao phấn với nhau, theo lý thuyết đời con thu được 5 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Đột biến.
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới
B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG
D. Tần số HVG không vượt quá 50%
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
A. nhân bản vô tính.
B. gây đột biến bằng cônsixin.
C. lai giữa các giống.
D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.
A. 50%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 25%.
A. cây có hoa.
B. cây hạt trần.
C. cây hạt kín.
D. cây có mạch.
A. 0,25.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,6.
A. Lizin.
B. Mêtiônin.
C. Glixin.
D. Valin.
A. Giun đất.
B. Lưỡng cư.
C. Bò sát.
D. Côn trùng.
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Đồng rêu.
C. Rừng rụng lá ôn đới.
D. Rừng lá kim.
A. đột biến.
B. thường biến.
C. biến dị tổ hợp.
D. mức phản ứng.
A. lá → thân → củ, quả.
B. rễ → thân → lá.
C. củ, quả → thân → lá.
D. thân → rễ → lá.
A. AaBb × aabb.
B. AaBb × AaBb.
C. Aabb × Aabb.
D. AaBB × aabb.
A. Các gen cấu trúc.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động.
D. Gen điều hòa.
A. HH.
B. hh.
C. Hh và hh.
D. Hh.
A. giới hạn sinh thái.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. khoảng gây chết.
A. không khí.
B. gió.
C. nước.
D. ánh sáng.
A. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’.
B. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’.
C. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’.
D. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’.
A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.
B. tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.
C. nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D. vai trò của chọn lọc tự nhiên.
A. 16.
B. 4.
C. 32.
D. 8.
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do đã hình thành CaCO3.
D. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng không thay đổi.
B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.
C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
A. II và III.
B. I và III.
C. I và IV.
D. II và IV.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
B. A = T = 721; G = X = 479.
C. A = T = 719; G = X = 481.
D. A = T = 481; G = X = 719.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Thế hệ F3.
B. Thế hệ F4.
C. Thế hệ F2.
D. Thế hệ F5.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5120.
B. 1024.
C. 1536.
D. 6144.
A. 9 cao, trắng : 5 thấp, trắng.
B. 19 cao, trắng : 25 thấp, trắng.
C. 19 cao, trắng : 5 thấp, trắng.
D. 9 cao, trắng : 1 thấp, trắng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. AAbb aabb
B. AAbb aabb
C. aabb AABB
D. Aabb aabb
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Châu chấu.
B. Sư tử.
C. Chuột.
D. Ếch đồng.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. Prôtêin.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. 10%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%.
A. 50%.
B. 15%.
C. 25%.
D. 100%.
A. aabbdd.
B. AabbDD.
C. aaBbDD.
D. aaBBDd.
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
A. AA × AA.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
A. Dd × Dd.
B. DD × dd.
C. dd × dd.
D. DD × DD.
A. 0,36.
B. 0,16.
C. 0,40.
D. 0,48.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh.
D. Lai hữu tính.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Đại Nguyên sinh.
B. Đại Tân sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Đại Trung sinh.
A. cộng sinh.
B. cạnh tranh.
C. sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. kí sinh.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.
B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật.
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.
A. AAaBbb.
B. AaaBBb.
C. AAaBBb.
D. AaaBbb.
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
A. tối đa 8 loại giao tử.
B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ .
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
A. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 13 NST.
B. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.
C. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử không mang NST đột biến.
D. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều không có khả năng nhân đôi.
A. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
B. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.
C. F1 có 26% số cây thân cao, hoa trắng.
D. Kiểu gen của P có thể là .
A. 28,25%.
B. 10,25%.
C. 25,00%.
D. 14,75%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. F1 có 1% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
B. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
C. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, có 2/3 số cây dị hợp tử về 2 cặp gen.
D. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng là .
A. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là AA : Aa : aa.
B. Tần số alen A ở thế hệ P là .
C. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa trắng : 8 cây hoa đỏ.
D. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử với tỉ lệ cây hoa trắng giảm dần qua các thế hệ.
A. 23/512.
B. 3/256.
C. 3/128.
D. 15/256.
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn.
A. kỉ Cambri.
B. kỉ Silua.
C. kỉ Devon.
D. kỉ Cacbon.
A. .
B. .
C. .
D. 100%.
A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
A. Mg.
B. Ca.
C. P.
D. S.
A. Giun đất.
B. Cá chép.
C. Cá sấu.
D. Chim sẻ.
A. Khuôn mẫu
B. Bán bảo toàn
C. Bổ sung
D. Đa phân
A. AaBB x aaBB.
B. AABB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
A. 100% con có râu.
B. 100% con không râu.
C. 50% có râu : 50% không râu.
D. 1 cá cái không râu, cá đực có râu.
A. Đồng rêu
B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Rừng rụng lá ôn đới
D. Rừng lá kim
A. tâm nhĩ trái.
B. tâm thất trái.
C. tâm nhĩ phải.
D. tâm thất phải.
A. lai phân tính.
B. lai thuận nghịch.
C. lai phân tích.
D. tự thụ phấn.
A.
B.
C.
D.
A. 27.
B. 21.
C. 18.
D. 81.
A. 40%.
B. 20%.
C. 5%.
D. 30%.
A. Có 81% cá thể mang kiểu hình trội.
B. Có 18% số cá thể dị hợp.
C. Có 90% số cá thể đổng hợp trội.
D. Có 10% số cá thể đồng hợp lặn.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.
D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%.
D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
A. Chiều dài của alen M lớn chiều dài của alen m.
B. Trật tự axit amin được mã hóa từ alen m là -Cys-Val-Lys-.
C. Nếu alen M có 250 nucleotit loại T thì alen m cũng có 250 nucleotit loại T.
D. Nếu alen M phiên mã 2 lần cần môi trường cung cấp 500 nucleotit loại A thì alen m phiên mã 2 lần cũng cần 500 nucleotit loại A.
A. kí sinh - kí chủ.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. ăn thịt nhau.
D. cạnh tranh.
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polypeptide.
B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.
C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.
A. Đột biến dịch khung là hậu quả của việc mất hoặc thêm một cặp nucleotide vào vùng mã hóa của gen.
B. Đột biến thay thế cặp nucleotide có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở vùng giữa của gen.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotide vào vùng mã hóa có thể không làm ảnh hưởng đến trình tự chuỗi polypeptide mà gen mã hóa.
D. Đột biến thay thế codon này thành codon khác luôn làm thay đổi cấu trúc bậc I của protein mà gen mã hóa.
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.
C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp.
A. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch.
B. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường.
C. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.
D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ.
A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
A. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với nhau được đời sau có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng.
B. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây đồng hợp trội 2 cặp gen đời sau chỉ thu được 1 loại kiểu hình.
C. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây đồng hợp lặn 2 cặp gen đời sau thu được tỉ lệ kiểu gen 1 : 1 : 1 : 1.
D. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây có kiểu gen Aabb tạo ra đời sau có tỉ lệ 1 đỏ: 3 trắng.
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.
B. Khoảng cách di truyền giữa 2 locus trên NST là 9 cM.
C. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái có 18% số tế bào có xảy ra hoán vị.
D. Có tất cả 10 kiểu gen khác nhau ở F2.
A. 0,523%.
B. 5,7%.
C. 9,17%.
D. 0,917%.
A. 7,87%.
B. 8,77%.
C. 7,78%.
D. 0,877%.
A. (I), (II).
B. (II), (III), (V).
C. (II), (III), (VI).
D. (I), (V), (VI).
A. F1 dị hợp tử về 5 cặp gen.
B. Ở F2, kiểu hình lặn về cả 5 tính trạng chiếm tỉ lệ 25%.
C. Ở F2, loại bỏ toàn bộ các cá thể có kiểu hình lặn, sau đó cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F3 có tỉ lệ cây thuần chủng là .
D. Lấy ngẫu nhiên 3 cá thể ở F2 có kiểu hình trội về 5 tính trạng, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng và 2 cá thể không thuần chủng là .
A. Kiểu gen của P có thể là
B. Trong số các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1; cây thuần chủng chiếm 10%.
C. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, hoa đỏ.
D. Cho P lai phân tích thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 :1.
A.Ở F3, tần số alen
B. F4 có 12 kiểu gen.
C. Ở F3, kiểu gen đồng hợp lặn về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ gần bằng .
D. Ở F4, kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ bằng .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Hợp chất chứa phốtpho
B. PO43-, H2PO4-
C. Phốt phát vô cơ
D. H3PO4
A. Sự tiêu hóa hóa học ở ruột non
B. Manh tràng phát triển
C. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật
D. Dạ dày đơn
A. Vùng khởi động.
B. Vùng điều hòa.
C. Vùng phiên mã.
D. Vùng kết thúc.
A. đột biến đảo đoạn NST.
B. đột biến mất đoạn NST.
C. đột biến chuyển đoạn NST.
D. đột biến lặp đoạn NST.
A. 8.
B. 13.
C. 15.
D. 21.
A. Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen
B. Thường biến và biến dị tổ hợp
C. Biến dị tổ hợp và đột biến
D. Thường biến và đột biến
A. Thứ Tư.
B. Thứ Ba.
C. Jura.
D. Đêvôn.
A. aabb.
B. AABB.
C. AaBb.
D. aaBB.
A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
B. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
A. 30 nm.
B. 300 nm.
C. 11 nm.
D. 700 nm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Ốc sên.
B. Cá sấu.
C. Ruồi giấm.
D. Trai.
A. AaBb.
B. AABb.
C. AABB.
D. AaBB.
A. Cá lóc bông trong hồ.
B. Sen trắng trong hồ.
C. Cá rô phi đơn tính trong hồ.
D. Ốc bươu vàng ở ruộng lúa.
A. cáo.
B. sâu.
C. thỏ.
D. hổ.
A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường.
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến.
C. Di-nhập gen.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. giới hạn sinh thái.
B. ổ sinh thái.
C. sinh cảnh.
D. nơi ở.
A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
A. động vật có khả năng di chuyển nhiều.
B. thực vật và động vật ít di chuyển.
C. động vật ít di chuyển.
D. thực vật.
A. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.
B. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
C. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2.
B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2.
D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvin giải phóng O2. Không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,7.
A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và thải O2 ở ngoài sáng.
B. Hô hấp sáng gây tiêu hao sản phẩm quang hợp.
C. Hô hấp sáng thường xảy ra ở thực vật C4 và CAM trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.
D. Quá trình hô hấp sáng xảy ra lần lượt ở các bào quan: lục lạp, ti thể, perôxixôm.
B. quá trình tổng hợp ADN diễn ra theo đúng nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T, G liên kết với X.
C. hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.
D. trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN mẹ để tạo hai phân tử ADN con đã không xảy ra đột biến.
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.
B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd.
D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon.
D. Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể.
A. 1 phép lai.
B. 2 phép lai.
C. 3 phép lai.
D. 4 phép lai.
A.
B.
C.
D.
A. AaBb.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. Aabb.
A. F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn.
B. F1 có 10 loại kiểu gen.
C. F1 có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. F1 có 16% số cây hoa vàng, quả tròn.
A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%.
B. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào.
C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen quy định cũng bằng nhau.
D. Đột biến đảo đoạn ce sẽ làm thay đổi mức độ hoạt động của tất cả các gen trên NST này.
A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ ở , xác suất lấy được cây thuần chủng là .
B. có 18,75% số cây thân cao, hoa đỏ.
C. có 6,25% số cây thân thấp, hoa trắng.
D. có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
A. 31.
B. 127.
C. 15.
D. 63.
A. Đời F1 có 1320 cây thân cao, hoa đỏ.
B. Tần số hoán vị gen 40%.
C. Nếu cho cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 20%.
D. Nếu cho cây P giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ dị hợp thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%.
A. N2.
B. NO.
C. NH.
D. N2O.
A. H2O.
B. C5H10O5.
C. CO2.
D. C6H12O6.
A. Thỏ
B. Mèo
C. Ếch đồng
D. Cá chép
A. Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao.
C. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học.
D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.
A.
B.
C.
D.
A. AaBb.
B. Aabb.
C. aaBb.
D. AAbb.
A. 2n = 24.
B. 2n = 12.
C. 2n = 36.
D. 2n = 6.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Tập hợp cá trong Hổ Tây.
D. Tập hợp chim trong vườn bách thảo.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
B. khoảng chống chịu.
C. giới hạn sinh thái về nhiệt độ.
D. khoảng thuận lợi.
A. 0,4
B. 0,42
C. 0,6
D. 0,5
A. A
B. G
C. X
D. T
A. Giun đất.
B. Nấm hoại sinh.
C. Vi khuẩn phân giải.
D. Thực vật.
A. aaBB.
B. AaBB.
C. AAbb.
D. Aabb.
A. DDdEe.
B. Ddeee.
C. DEE.
D. DdEe.
A. mARN
B. tARN
C. ADN
D. rARN
A. Lưới nội chất.
B. Không bào.
C. Riboxôm.
D. Ti thể.
A. 2n +1.
B. n.
C. 2n - 1.
D. 3n.
A. BB bb.
B. Bb bb.
C. Bb Bb.
D. BB Bb.
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với quần thể lân cận cùng loài.
C. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể.
D. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể.
A. các nguyên tố khoáng.
B. nước.
C. không khí.
D. ánh sáng.
A. Mất đoạn NST.
B. Đảo đoạn NST.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
A. Di - nhập gen.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. AaBb AaBb.
B. Aabb aaBb.
C. Aabb AaBb.
D. AaBb aaBb.
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A. AaBb.
B. aaBB.
C. AaBB.
D. AABb.
A. aBD.
B. Abd.
C. ABD.
D. aBd.
A. Mật độ cá thể.
B. Kích thước quần thể.
C. Thành phần loài.
D. Nhóm tuổi (còn gọi là cấu trúc tuổi).
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Trung sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Tân sinh.
A. Môi trường đã cung cấp tổng cộng 48000 nucleotide tự do.
B. Các phân tử ADN con tạo ra đều mạch kép, và có tỉ số A/G = 7/13.
C. Nếu chỉ có ADN ban đầu được đánh dấu phóng xạ, thì các ADN con tạo ra có đánh dấu chiếm 1/8.
D. Chỉ cần quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn, các ADN con tạo ra đều giống nhau.
A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e.
B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.
C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
A.75%.
B.25%
C.50%
D.100%
A. 90.
B. 100.
C. 190.
D. 152.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 5
A. 7/15
B. 27/57
C.7/25
D. 4/75
A. Ti thể.
B. Ribosome.
C. Không bào.
D. Lục lạp.
A. Chim.
B. Bò sát.
C. Thú.
D. Sâu bọ.
A. Các tế bào của cơ thể trực tiếp lấy O2 từ môi trường.
B. Bề mặt trao đổi khí có hệ thống mao mạch máu dày đặc.
C. CO2 đi ra ngoài nhờ phân áp CO2 bên trong tế bào luôn thấp.
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể lớn.
A. Quá trình hút nước và khoáng của cây có liên quan đến quá trình quang hợp và hô hấp của cây.
B. Các ion khoáng có thể được rễ hút vào theo cơ chế thụ động hoặc chủ động.
C. Lực do thoát hơi nước đóng vai trò rất quan trọng để vận chuyển nước từ rễ lên lá.
D. Nước có thể được vận chuyển từ rễ lên ngọn hoặc từ ngọn xuống rễ.
A. Làm sắp xếp lại vị trí các gen trên nhiễm sắc thể.
B. Làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen.
D. Làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
A. Intron.
B. Exon.
C. Polypeptide.
D. Polyribosome.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. gen điều hòa.
B. vùng khởi động (P).
C. vùng vận hành (O).
D. các gen cấu trúc (Z, Y, A).
A. Hạt kín.
B. Dương xỉ.
C. Tảo.
D. Hạt trần.
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x aa.
D. Aa x Aa.
A. cạnh tranh khác loài.
B. ức chế, cảm nhiễm.
C. cộng sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật.
A. ARN polimeraza.
B. ADN polimeraza.
C. Ligaza.
D. Restrictaza.
A. 12
B. 6
C. 48
D. 24
A. 1 loại kiểu gen.
B. 2 loại kiểu gen.
C. 3 loại kiểu gen.
D. 4 loại kiểu gen.
A. sâu ăn lá ngô.
B. nhái.
C. rắn hổ mang.
D. diều hâu.
A. Nhân bản vô tính động vật.
B. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn.
C. Cấy truyền phôi.
D. Dung hợp tế bào trần.
A. giới hạn trên.
B. điểm cực thuận.
C. khoảng thuận lợi.
D. giới hạn dưới.
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật tiêu thụ.
C. sinh vật phân giải.
D. xác sinh vật.
A. Quy luật phân ly.
B. Quy luật phân ly độc lập.
C. Quy luật liên kết gen.
D. Quy luật tương tác gen bổ sung.
A. AAbbDD aaBBdd.
B. AabbDD AaBBdd.
C. AABBDD aaBbdd.
D. AAbbdd aaBBdd.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Mật độ.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Cấu trúc tuổi.
D. Kiểu phân bố.
A. các trở ngại như sông, núi, biển, … ngăn cản các cá thể cùng loài giao phối với nhau.
B. các trở ngại về tập tính sinh sản ngăn cản sự giao phối của các cá thể cùng loài.
C. sự khác biệt về điều kiện sinh thái của các sinh cảnh ngăn cản sự giao phối của các cá thể cùng loài.
D. sự không tương hợp bộ nhiễm sắc thể khiến con lai của chúng bị bất thụ.
A. 1 loại giao tử.
B. 3 loại giao tử.
C. 2 loại giao tử.
D. 4 loại giao tử.
A. Alen có lợi liên kết chặt với các alen có hại khác.
B. Quần thể sinh vật xảy ra phiêu bạt di truyền.
C. Quá trình giao phối phát tán alen vào trong quần thể.
D. Các cá thể mang alen có lợi di cư đến nơi ở mới.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 38%.
B. 31%.
C. 25%.
D. 13%.
A. Có 3 codon trong tổng 64 codon không có anticodon tương ứng.
B. Codon khớp với anticodon tương ứng theo nguyên tắc bổ sung.
C. Chiều của codon và anticodon tương ứng là giống nhau.
D. Đột biến trong codon có thể khiến nó có anticodon tương ứng khác.
A. AAaBbDdXY.
B. aaaBbDdXY.
C. AAABbDdXY.
D. AaBBbDdXY.
A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.
B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố.
C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa.
D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái.
A. Tyr có thể được vận chuyển bởi tARN mang anticodon 3’AUG5’.
B. Đột biến điểm tại codon Tyr hoặc Cys đều có thể làm chuỗi polypeptide bị ngắn lại.
C. Một dạng đột biến điểm khiến codon Tyr thành codon Cys thì nó cũng có thể có tác dụng ngược lại.
D. Đoạn mạch gốc chứa 5’…AXGAXAATGATA…3’ có thể mã hóa cho đoạn polypeptide gồm Cys – Cys – Tyr – Tyr.
A.
B.
C.
D.
A. Có thể tạo ra 4 tinh trùng mang lần lượt 1, 2, 3, 4 alen trội.
B. Khi hoán vị gen xảy ra ở 1 trong 2 cặp NST thì mới có thể tạo ra trứng có abde.
C. Nếu giới tính là đực, không thể đồng thời tạo ra giao tử Ab dE và aB De.
D. Một loại giao tử tạo ra bất kì có thể có tỉ lệ 25% hoặc 50% hoặc 100%.
A. 15.73%
B. 30.73%
C. 41,73%
D. 55,73%
A. lông hút.
B. biểu bì rễ.
C. mạch gỗ.
D. mạch rây.
A. Thủy tức.
B. Giun đất.
C. Trùng roi.
D. Hải quỳ.
A. ADN pôlimeraza.
B. ARN pôlimeraza.
C. ligaza.
D. restictaza.
A. Uraxin
B. Guanin
C. Timin
D. Ađênin
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 1,0.
A. AA x Aa.
B. aa x Aa.
C. aa x aa.
D. Aa x Aa.
A. Bạch tạng.
B. Mù màu.
C. Máu khó đông.
D. Đao.
A. cổ sinh.
B. nguyên sinh.
C. trung sinh.
D. tân sinh.
A. Ếch.
B. Chim.
C. Ruồi giấm.
D. Châu chấu.
A. nucleosome.
B. nucleotide.
C. axit amin.
D. glucose.
A. Giải phẫu so sánh.
B. Sinh học phân tử.
C. Tế bào học.
D. Phôi sinh học.
A. NADPH.
B. APG.
C. O2.
D. H2O.
A. Tuổi.
B. Số lượng cá thể.
C. Loài đặc trưng.
D. Loài ưu thế.
A. 21.
B. 19.
C. 10.
D. 9.
A. phiên mã.
B. tự nhân đôi.
C. điều hòa hoạt động gen.
D. dịch mã.
A. Di – Nhập gen.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến.
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
B. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n+1) kết hợp với giao tử (n+1).
D. Giao tử (n+2) kết hợp với giao tử (n+2).
A. 8 loại.
B. 10 loại.
C. 9 loại.
D. 7 loại.
A. 200.
B. 900.
C. 800.
D. 1600.
A. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
B. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Có giới hạn sinh thái rộng hơn.
D. Làm giàu cho đất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lươn biển và cá nhỏ.
B. Dây tơ hồng và tán cây bụi.
C. Trùng roi và mối.
D. Các cây thông nhựa liền rễ nhau.
A. Khỉ Rhezus.
B. Khỉ sóc.
C. Gôrila.
D. Vượn Gibbon.
A. Năng lượng.
B. Sinh khối.
C. Số lượng cá thể.
D. Thể tích.
A. Đồ thị 2.
B. Đồ thị 3.
C. Đồ thị 4.
D. Đồ thị 1.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 8 bộ ba và 7 bộ ba đối mã.
B. 10 bộ ba và 10 bộ ba đối mã.
C. 6 bộ ba và 6 bộ ba đối mã.
D. 7 bộ ba và 7 bộ ba đối mã.
A. Nhân đôi ADN.
B. Phiên mã.
C. Hoàn thiện mARN.
D. Dịch mã.
A. 16%.
B. 36%.
C. 32%.
D. 18%.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9 : 4 : 3.
B. 12 : 3 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 9 : 6 : 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 15 : 1.
B. 5 : 3.
C. 3 : 1.
D. 9 : 7.
A. Ở thế hệ (P), tần số alen a ở giới đực chiếm tỉ lệ 10%.
B. Ở thế hệ (P), cấu trúc di truyền ở giới đực có thể là 0,8 AA : 0,2 Aa.
C. Ở F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 3%.
D. Ở F1, số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 14%.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Dưa hấu.
B. Hạt cafe.
C. Lạc.
D. Hạt điều.
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Lizoxom.
D. Riboxom.
A. Ong nghệ.
B. Giun đất.
C. Cá sấu.
D. Ngựa.
A. Giun đất.
B. Đỉa.
C. Giun tròn.
D. Thú.
A. 3800.
B. 3000.
C. 3900.
D. 3600.
A. 24.
B. 36.
C. 18.
D. 13.
A. Tam bội.
B. Mất đoạn.
C. Đảo đoạn quanh tâm động.
D. Chuyển đoạn.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEXDE.
D. XDeXdE.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST.
C. Thường biến.
D. Biến dị tổ hợp.
A. Lai thuận nghịch.
B. Lai khác loài.
C. Lai khác dòng.
D. Lai phân tích.
A. AAbb.
B. AaBb.
C. Aabb.
D. aaBb.
A. một gen quy định một tính trạng.
B. một gen quy định đồng thời nhiều tính trạng.
C. nhiều gen quy định một tính trạng.
D. nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,05.
D. 0,15.
A. Loài 2 và loài 4
B. Loài 1 và loài 3
C. Loài 3 và loài 2
D.Loài 4 và loài 1
A. Kiểu gen aa
B. Kiểu gen Aa
C. Kiểu gen AA
D. Kiểu gen Aa và aa
A. Cách li địa lí.
B. Cách li sinh thái.
C. Tự đa bội.
D. Dị đa bội.
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Tân sinh.
A. Các cây cọ ở rừng Phú Thọ.
B. Các con cá đang săn mồi ở đại dương.
C. Các cây đang ra hoa và sinh sản.
D. Các con côn trùng ở vườn hoa.
A. Động vật tiêu thụ bậc n.
B. Thực vật bậc n.
C. Động vật ăn thực vật bậc n2 .
D. Động vật tiêu thụ bậc n+2.
A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
A. Khi bón phân, cần chú ý đến đặc điểm di truyền của giống cây.
B. Bón phân càng nhiều thì càng giúp tăng năng suất cây trồng.
C. Phân bón hóa học có thể gây ô nhiễm nông sản và gây ô nhiễm môi trường.
D. Phân bón hóa học có thể làm biến đổi các tính chất lí hóa của môi trường đất.
A. Độ đa dạng về loài.
B. Loài ưu thế.
C. Sự phân tầng.
D.Loàiđặc trưng.
A.
B.
C.
D.
A. hoa đỏ: hoa trắng.
B. hoa đỏ: hoa trắng.
C. hoa đỏ: hoa trắng.
D. hoa đỏ: hoa trắng.
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. aabb.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. di - nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. đột biến.
A. Quy định chiều hướng tiến hóa, làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
D. Có thể làm xuất hiện alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. Mức độ sinh sản phụ thuộc vào số lượng trứng của một lứa đẻ, số lứa đẻ của một cá thể trong vòng đời, tuổi trưởng thành sinh dục, tỷ lệ đực, cái của quần thể.
B. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kiện khí hậu không thuận lợi, kích thước của quần thể giảm và mức sinh sản giảm.
C. Mức độ tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, điều kiện của môi trường, mức độ khai thác của con người.
D. Những quần thể có điều kiện sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, xuất cư thường xuyên diễn ra và nhập cư gây ảnh hưởng rõ rệt tới quần thể.
A. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng NH4+ hoặc NO3-.
B. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon oxit.
C. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
D. Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường.
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là khác nhau.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng thay một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 37,5%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 12,5%.
A. f = 40%
B. f = 10%
C. f = 20%
D. f = 30%
A.99 kiểu gen
B.80 kiểu gen
C.78 kiểu gen
D.98 kiểu gen
A. Nếu F1 có 6 loại kiểu hình thì loại kiểu hình lớn nhất chiếm tỉ lệ 37,5%.
B. Nếu F1 có 12 loại kiểu gen thì có 4 loại kiểu gen cùng chiếm tỉ lệ 12,5%.
C. Nếu F1 có 4 loại kiểu hình thì tỉ lệ kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ tối đa 25%.
D. Một kiểu hình khác P xuất hiện ở F1, kiểu hình ấy chiếm tỉ lệ ít nhất 12,5%.
A. Cây có 4 alen trội
B. Cây có 3 alen trội
C. Cây có 2 alen trội
D. Cây có 1 alen trội
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. axit nucleic.
B. Prôtêin.
C. AND.
D. ARN.
A. Đao.
B. Ung thư máu.
C. Claiphenter.
D. Siêu nữ.
A. Tăng nhịp tim.
B. Nghỉ ngơi.
C. Mất nhiều nước.
D. Mất nhiều máu.
A. Hội sinh.
B. Kí sinh.
C. Cộng sinh.
D. Hợp tác.
A. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
B. mất một cặp A – T.
C. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
D. mất một cặp G – X.
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Tân sinh.
D. Đại Cổ sinh.
A. Chu trình nước.
B. Chu trình Cacbon.
C. Chu trình phôtpho.
D. Chu trình nitơ.
A. Khoáng sản.
B. Nước ngọt.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Đất.
A. Clo.
B. Nitơ.
C.Ni.
D. Fe.
A. AABBDD.
B. AaBbdd.
C. AaBbDd.
D. aabbdd.
A. Khí O2 được giải phóng có nguồn gốc từ phân tử nước.
B. Thực vật C4 có hiệu suất quang hợp thấp hơn thực vật C3 và thực vật CAM.
C. Quang hợp quyết định khoảng 90 - 95% năng suất cây trồng.
D. Tăng cường độ quang hợp là một biện pháp tăng năng suất cây trồng.
A. Khoai tây chống virut.
B. Dâu tằm tam bội.
C. Cừu sản xuất protein người.
D. Cừu Dolly.
A. mARN.
B. tARN.
C. protein.
D. ADN.
A. 2.
B. 25.
C. 27.
D. 50.
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
A. XAXa x XAY.
B. XAXa x XaY.
C. XaXa x XAY.
D. XAXA x XAY.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.
B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.
C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.
D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.
A. 14.
B. 28.
C. 7.
D. 12.
A. 500.
B. 1000.
C. 1200.
D. 2000.
A. cách li địa lí giữa hai loài lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mỹ.
B. lai xa giữa hai loài lúa mì hoang dại và cỏ dại có nguồn gốc gần nhau.
C. gây đa bội hóa bộ 2n của loài lúa mì hoang dại thành 4n của loài lúa mì.
D. lai xa và đa bội hóa nhiều lần hai loài lúa mì hoang dại và cỏ dại.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cơ quan tiến hóa.
B. Tế bào học.
C. Cơ quan tương đồng.
D. Sinh học phân tử.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. O2 từ phế nang vào máu.
B. CO2 từ máu vào tế bào.
C. O2 từ máu vào tế bào.
D. CO2 từ máu ra phế nang.
A. Thực vật
B. Động vật ăn động vật
C. Vi khuẩn hoại sinh
D. Nấm hoại sinh
A. Hỗ trợ cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng.
B. Nguồn sống của môi trường dồi dào và sức sinh sản của các cá thể rất lớn.
C. Loài này có kích thước cơ thể lớn, tuổi thọ cao, tuổi sinh sản đến muộn.
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là thấp nhất và tăng dần về sau.
A. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết nguồn thức ăn của các sinh vật.
B. Chuỗi thức ăn luôn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng và kết thúc bằng sinh vật dị dưỡng.
C. Một quần xã ổn định thường có số lượng loài ít và số lượng cá thể của loài cao.
D. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn của hệ sinh thái trên cạn.
A. AAAa × AAAa.
B. AAAa ×AAaa.
C. Aaaa × Aaaa.
D. AAaa × AAaa.
A. Một tế bào A khi giảm phân thu được 4 loại giao tử nếu xảy ra trao đổi chéo.
B. Một tế bào A hoặc D khi giảm phân luôn thu được loại giao tử ab.
C. Một tế bào C khi giảm phân luôn thu được loại giao tử Ab.
D. Nếu có 2 tế bào A và một tế bào B khi giảm phân thu được số loại giao tử ít nhất là 4 loại.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.
B. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen và 9 kiểu hình.
D. 10 kiểu gen và 9 kiểu hình.
A. 25%.
B. 19%.
C. 14,25%.
D. 75%.
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
B. thêm một cặp A-T.
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
D. thêm một cặp G-X.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. polinucleoxom.
B. polinucleotit.
C. polipeptit.
D. poliriboxom.
A. Răng nanh phát triển.
B. Dạ dày đơn.
C. Manh tràng phát triển.
D. Ruột ngắn.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. thuận nghịch.
B. phân tích.
C. xa.
D. khác dòng.
A. ABbDd.
B. AaaBbDd.
C. AaBbDd.
D. AaBbDD.
A. 0,84.
B. 0,36.
C. 0,16.
D. 0,48.
A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.
B. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.
C. Lưới thức ăn của quần xã rừng nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã rừng ôn đới.
D. Lưới thức ăn có thể gồm một hoặc nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
A. nơi liên kết với prôtêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã của các gen cấu trúc.
B. mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế.
C. nơi enzim ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ.
A. Số lượng cá thể nhiều.
B. Sinh khối lớn.
C. Hoạt động mạnh.
D. Tần suất xuất hiện rất thấp.
A. Amilaza.
B. Peptidaza.
C. Ligaza.
D. Restrictaza.
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
B. Sự cách li địa lý tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.
C. Loài mới có thể được hình thành mà không cần có những trở ngại về địa lí.
D. Quá trình hình thành loài thường gắn liền với quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi.
A. 3’ATX5'.
B. 3’AXT5'.
C. 3'ATT5'.
D. 3’ATG5'.
A. gen điều hoà.
B. vùng vận hành
C. vùng khởi động
D. các gen cấu trúc.
A. Ruồi giấm.
B. Chuột.
C. Gà ri.
D. Châu chấu.
A. aaBbDd.
B. AAbbDd.
C. AAbbDD.
D. AaBbDd.
A. Trung sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Cổ sinh.
D. Tân sinh.
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. khoảng chống chịu.
B. khoảng thuận.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
A. AaBb x aaBb.
B. AaBb x AaBb.
C. Aabb x aaBb.
D. AaBB x aaBb.
A. có kiểu gen giống nhau.
B. có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.
C. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
D. không thể sinh sản hữu tính.
А. АА х аa
B. Aa x aa.
C. aa x aa.
D. Aa x AA.
A. Tilacoit
B. Chất nền.
C. Màng trong.
D. Xoang gian màng.
A. AaBb.
B. aaBB.
C. Aabb.
D. AABb.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. năng lượng gió.
B. năng lượng hoá học.
C. năng lượng mặt trời.
D. năng lượng thủy triều.
A. Duy trì ổn định nồng độ glucozơ trong máu.
B. Điều hòa quá trình tái hấp thụ nước ở thận.
C. Điều hòa quá trình tái hấp thụ Na+ ở thận.
D. Điều hòa độ pH của máu.
A. O2.
B. Glucôzơ.
C. NADPH.
D. ATP
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính đặc trưng cho loài.
D. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
C. 42°C là điểm gây chết.
D. 5,6°C là điểm gây chết.
A. Một bên bị hại.
B. Một bên không bị hại cũng không được lợi.
C. Hai bên có kích thước cơ thể tương đương nhau.
D. Hai bên cùng có lợi
A. Alen M1.
B. Alen M2.
C. Alen M3.
D. Alen M4.
A. 1.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3/16.
B. 4/9.
C. 3/32.
D. 2/9.
A. 1/3.
B. 1/4.
C. 7/8.
D. 3/4.
A.56%.
B. 87%.
C. 89%.
D. 58%
A. Khí khổng
B. Bề mặt lá
C. Mô dậu
D. Mạch gỗ
A. Tĩnh mạch chủ
B. Động mạch chủ
C. Van tim
D. Nút nhĩ thất
A. Riboxom
B. Nhân tế bào
C. Lizôxôm
D. Bộ máy Gôngi
A. nguyên tắc nhân đôi
B. chiều tổng hợp
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số điểm đơn vị nhân đôi
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến lặp đoạn NST
D. Đột biến đa bội
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Màng nhân
D. Ribôxôm
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. aa × aa
D. Aa × AA
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
A. 16
B. 2.
C. 8
D. 4.
A. Trên nhiễm sắc thể thường
B. Trong lục lạp
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Trong ti thể
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Di - nhập gen
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Thái cổ
C. Đại Trung sinh
D. Đại Nguyên sinh
A. Hổ
B. Rắn
C. Cá chép
D. Ếch
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Đột biến lệch bội
B. Biến dị thường biến
C. Đột biến gen
D. Đột biến đa bội
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. Aa × aa
D. AA × AA
A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng để thu được F1 có hoa đỏ thuần chủng
B. Cho cây hoa đỏ lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ
C. Cho cây hoa trắng lai phân tích để thu được cây hoa trắng thuần chủng
D. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. XAXa × XAY
B. XAXA × XaY
C. XaXa × XAY
D. XAXa × XaY
A. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
B. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
C. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
D. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. 0,45 và 0,5
B. 0,3 và 0,55
C. 0,4 và 0,55
D. 0,35 và 0,5
A. ADN pôlimeraza
B. Ligaza
C. Restrictaza
D. ARN pôlimeraza
A. cá thể
B. quần thể
C. quần xã
D. hệ sinh thái
A. Kỉ Triat của đại Trung sinh
B. Kỉ Jura của đại Trung sinh
C. Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh
D. Kỉ Cacbon của đại Cổ sinh
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng
C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất
D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’
A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST
B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không
C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống
D. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá
A. 66,7%
B. 25%
C. 37,5%
D. 50%
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
A. theo chu kỳ nhiều năm
B. theo chu kỳ mùa
C. không theo chu kỳ
D. theo chu kỳ tuần trăng
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
B. Chim ở Trường Sa
C. Cá ở Hồ Tây
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Kí sinh
D. Sinh vật ăn sinh vật
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1581
B. 678
C. 904
D. 1582
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
A. 9/256
B. 9/64
C. 27/128
D. 27/256
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nitrôgenaza
B. Amilaza
C. Caboxilaza
D. Nuclêaza
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. 15600
B. 7200
C. 12000
D. 1440
A. 5'AUA3'
B. 5'AUG3'
C. 5'UAA3'
D. 5'AAG3'
A. Đột biến thể một
B. Đột biến mất đoạn NST
C. Đột biến thể ba
D. Đột biến đảo đoạn NST
A. các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do
B. tạo ra các biến dị tổ hợp
C. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình
D. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
A. aaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb
C. AaBB × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. AA × Aa
B. AA × AA
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. Aa × AA
D. aa × aa
A. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng
C. Đời F2 có loại 9 kiểu gen, 5 kiểu gen quy định hoa trắng
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng
A. 0,7Aa : 0,3aa
B. 0,5AA : 0,5Aa
C. 100%AA
D. 100%Aa
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
A. Đột biến gen
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di – nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Đại Tân sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Cổ sinh
A. Giun đất
B. Cá chép
C. Thỏ
D. Mèo rừng
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Cộng sinh
A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng
B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng
C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2
D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp
A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ
B. Từ tâm thất vào động mạch
C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
D. Từ động mạch về tâm nhĩ
A. 80%
B. 40%
C. 15%
D. 10%
A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST
B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST
C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST
D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật
A. Nồng độ khí ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh
B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi
C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat
A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi
B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ
C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội bị giảm mạnh
D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khối quần thể
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ trái
A. B = D, I > E
B. B + I > D + E
C. B + I = D + E
D. B + I < D + E
A. 36%
B. 32%
C. 18%
D. 66%
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Sơ đồ IV
B. Sơ đồ I
C. Sơ đồ II
D. Sơ đồ III
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Glucozo
B. Ca2+
C. Saccarozo
D. NO3-
A. Bò
B. Thỏ
C. Cừu
D. Dê
A. 3’AUG5’
B. 3’UAG5’
C. 3’UGA5’
D. 5’AUG3’
A. Enzim ADN polimeraza
B. Enzim ligaza
C. Enzym ARN polimeraza
D. Enzim restrictaza
A. Nguyên phân
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
C. Nhân đôi ADN
D. Giảm phân
A. AAABBBDDD
B. AaBbd
C. AAaaBbdd
D. AaBBbDd
A. AaBBDd
B. AaBbDd
C. AaBBdd
D. AaBbDD
A. 22%
B. 20%
C. 28%
D. 36%
A. 1 : 2 : 1
B. 1 : 1 : 2 : 2 : 1 : 1
C. 1 : 1: 1: 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. Phân li độc lập
B. Trội hoàn toàn
C. Tương tác bổ sung
D. Gen đa hiệu
A. 0,7AA : 0,3Aa
B. 7/9AA : 2/9Aa
C. 9/11AA : 2/11Aa
D. 0,8AA : 0,2Aa
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Gây đột biến gen
C. Nhân bản vô tính
D. Dung hợp tế bào trần
A. nòi địa lí
B. nòi sinh thái
C. cá thể
D. quần thể
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau
D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau
A. hỗ trợ cùng loài
B. hỗ trợ khác loài
C. cạnh tranh cùng loài
D. ức chế - cảm nhiễm
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới
C. Quần xã đồng cỏ
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây
A. 108
B. 12
C. 18
D. 54
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến gen
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
B. 100% hoa trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau
B. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ
C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau
D. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau
A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái
C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể
D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh
A. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất
B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần
A. 450
B. 300
C. 900
D. 600
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tạo ra tối đa 1296 loại giao tử
B. Tạo ra tối đa 384 loại giao tử hoán vị
C. Mỗi tế bào tạo ra tối đa 64 loại giao tử
D. Một cặp NST có thể tạo ra tối đa 24 loại giao tử
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 0,04M
B. 0,035M
C. 0,02M
D. 0,06M
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Bò
B. Thỏ
C. Gấu
D. Gà rừng
A. 3’AAU5’
B. 3’UAG5’
C. 3’UGA5’
D. 5’AUG3’
A. Enzim ADN polimeraza
B. Enzim ligaza
C. Enzym ARN polimeraza
D. Enzim restrictaza
A. Nguyên phân và thụ tinh
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
C. Nhân đôi ADN và dịch mã
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
A. 1 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 3 : 1
D. 9 : 3 : 3 : 1
A. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. 1 : 2 : 2 : 2
B. 2 : 2 : 2 : 4
C. 1 : 2 : 1 : 2
D. 1 : 2 : 2 : 4
A. 64%
B. 36%
C. 24%
D. 40%
A. Tạo giống dâu tằm có lá to
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người
C. Tạo cừu Đôly
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Ở kỉ Đệ tứ, loài người xuất hiện
B. Ở kỉ Đêvôn, động vật tiến hóa lên cạn
C. Ở Ocđôvic, phát sinh thực vật, tảo biển ngự trị
D. Ở kỉ Tam điệp, phát sinh thú và chim
A. Kích thước quần thể
B. Sự phân số các cá thể trong quần thể
C. Phương thức kiếm ăn của quần thể
D. Hiệu quả nhóm
A. Hội sinh
B. Kí sinh, vật chủ
C. Cộng sinh
D. Ức chế – cảm nhiễm
A. NADPH
B. APG
C. ALPG
D. RiDP
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Đột biến đa bội chẵn có thể phát sinh do một bên bố hoặc mẹ lưỡng bội bị đột biến tất cả NST không phân li trong giảm phân I hoặc giảm phân II còn cơ thể còn lại bình thường
B. Đột biến đa bội lẻ làm mất cân bằng hệ gen nên không có khả năng sinh sản hữu tính
C. Đột biến lệch bội làm mất cân bằng hệ gen
D. Thể dị đa bội được hình thành do cơ chế lai xa
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian
C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường
D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b
B. AaB, Aab, B, b
C. ABb, aBb, A, a
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 43cây thân cao : 37 cây thân thấp
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên
A. Quần thể có thể đang bị con người khai thác quá mức
B. Quần thể đang ổn định về số lượng cá thể
C. Quần thể có cấu trúc tuổi thuộc nhóm đang suy thoái
D. Quần thể đang được con người khai thác hợp lí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247