Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) !!

Đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) !!

Câu 1 : Biểu đồ bên mô tả ảnh hưởng của tốc độ gió đến tốc độ thoát hơi nước của cây. Giải thích nào sau đây phù hợp với kết quả trong biểu đồ ?

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

C. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước tăng do tăng áp suất thẩm thấu. Ở tốc độ gió cao, khí khổng đóng. 

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

Câu 3 : Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi AND diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

B. Màng tế bào.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

Câu 4 : Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò nào sau đây?

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã. 

C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

Câu 5 : Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 6 : Diễn thế sinh thái là quá trình

A. thay thế quần xã này bằng một quần xã khác có thành phần loài đa dạng hơn.

B. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

C. biến đổi quần xã làm cho thành phần loài bị thay đổi và cuối cùng làm suy thoái quần xã.

D. phát triển của quần xã sinh vật, kết quả sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực.

Câu 7 : Phép lai nào sau đây cho đời con có 3 kiểu gen?

A. AABB x AaBb.

B. AABB x AaBb.

C. AaBB x Aabb.

D. AaBB x aaBb.

Câu 8 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng

A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết

B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.      

C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.

D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.

Câu 10 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng : 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.

A. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.

B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.

C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.

D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng.

Câu 11 : Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ kiểu gen Aa = 9%.

B. Tỉ lệ kiểu gen aa = 18%.

C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.

D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.

Câu 12 : Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây?

A. ARN polimeraza.

B. Restrictaza.

C. ADN polimeraza.

D. Proteaza.

Câu 13 : Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.

B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.

C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.

D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

Câu 14 : Khi nói về sự phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh.

B. Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội.

C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.

D. Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu.

Câu 15 : Đến mùa sinh sản, ve sầu cái đua nhau phát ra tiếng kêu để tìm con đực. Hiện tượng đua nhau này là thuộc mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. Cạnh tranh cùng loài.

B. Cạnh tranh khác loài.

C. Ức chế cảm nhiễm.

D. Hỗ trợ cùng loài.

Câu 16 : Chim sáo mỏ đỏ và linh dương có mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. Sinh vật ăn sinh vật.

B. Kí sinh.

C. Cộng sinh.

D. Hợp tác.

Câu 17 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng.

B. Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có đủ ánh sáng thì pha tối vẫn diễn ra.

C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2.

D. Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức chế.

Câu 23 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.   

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 24 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong quần xã đỉnh cực, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.        

C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.

Câu 41 : Biểu đồ bên mô tả tốc độ thoát hơi nước ở cây bị ảnh hưởng bởi yếu tố X. Yếu tố X ở đây là gì?

A. Độ ẩm không khí.

B. Cường độ ánh sáng.

C. Độ ẩm của đất.

D. Nhiệt độ.

Câu 44 : Loài nào sau đây vừa là loài ưu thế vừa là loài đặc trưng?

A. Cao su trong quần xã rừng cao su. 

B. Cá tra trong quần xã ao cá.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh. 

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng

Câu 46 : Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh  vòng.

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.

Câu 48 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe  aaBBDdee cho đời con có

A. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.

C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

Câu 52 : Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng.

B. Lai phân tích.

C. Lai thuận nghịch.

D. Lai tế bào.

Câu 53 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

Câu 54 : Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

C. Có thể tổng hợp chất vô cơ t các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

Câu 55 : Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:

A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trưng.

B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.

C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.

D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.

Câu 56 : Nhóm sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1?

A. Thực vật.

B. Động vật đơn bào.

C. Động vật không xương sống.

D. Động vật có xương sống.

Câu 57 : Nhóm thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm?

A. Thực vật C4.

B. Thực vật CAM.

C. Thực vật C3.

D. Thực vật bậc thấp.

Câu 59 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

Câu 62 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.

B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.

C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 65 : Một gen dài 3332 Ao và có 2276 liên kết hiđro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.

B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trưng phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.

D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.

Câu 81 : Giao tử đực của cây hạt kín là :

A. Hạt phấn.

B. Tinh tử.

C. Tế bào mẹ của hạt phấn.

D. Ống phấn.

Câu 82 : Sơ đồ sau mô tả một cung phản xạ.

A. 1 à 2 à 3 à 4

B. 1 à 4 à 2 à 3

C. 4 à 2 à 1 à 3

D. 4 à 3 à 2 à 1

Câu 85 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

Câu 86 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên 1 NST?

A. Đột biến đảo đoạn NST.

B. Đột biến lặp đoạn NST.

C. Đột biến tứ bội.

D. Đột biến tam bội.

Câu 89 : Gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?

A. Nằm trên NST thường.

B. Nằm trên NST X.

C. Nằm trên NST Y.

D. Nằm trong ti thể.

Câu 90 : Mức phản ứng của kiểu gen sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

A. Nguồn thức ăn thay đổi.

B. Nhiệt độ môi trường thay đổi.

C. Độ ẩm môi trường thay đổi.

D. Kiểu gen bị thay đổi.

Câu 92 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

B. Tạo ra cừu Đôli.

C. Tạo giống dâu tằm tam bội.

D. Tạo giống ngô có ưu thế lai cao.

Câu 93 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên.      

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Di - nhập gen.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 95 : Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

A. phân bố ngẫu nhiên.

B. phân tầng.

C. phân bố đồng đều.

D. phân bố theo nhóm.

Câu 96 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

Câu 102 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đưòng địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.

Câu 104 : Diễn thế thứ sinh có đặc điểm nào sau đây?

A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.

B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.

C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.

D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực.

Câu 110 : Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.

B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.

C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.

D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên.

Câu 121 : Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NO2- và N2.

B. NO2-  và NO3- .

C. NO2-  và NH4+

D. NO3-  và NH4+ .

Câu 123 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

B. Tổng hợp phân tử ARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

Câu 124 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng.

A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.

B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.

C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.

D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.

Câu 129 : Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây sai?

A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.

B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì liên kết càng bền vững.

C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.

D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng.

Câu 131 : Người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kì?

A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.

B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.

C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.

D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.

Câu 132 : Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là

A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.

B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.

C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.

D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.

Câu 133 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là

A. đột biến gen.

B. đột biến số lượng nhiếm sắc thể.

C. biến dị tổ hợp.

D. đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể.

Câu 134 : Người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kì?

A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.

B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.

C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.

D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.

Câu 135 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.

B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống.

D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.

Câu 136 : Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Dầu mỏ.

B. Khoáng sản.

C. Than đá.

D. Rừng.

Câu 138 : Ở trâu thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây?

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

Câu 139 : Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.

B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.

C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.

D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.

Câu 141 : Phép lai P: ♀ Ab¯aBXDXd × ♂ AB¯abXDY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là đúng?

A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.

B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.  

C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

Câu 142 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.

Câu 143 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.

B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.

C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.

Câu 144 : Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

B. Cá ép sống bám trên cá lớn.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

Câu 151 : Xét một lưới thức ăn như sau:

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 162 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao nhất?

A. Phổi của chim.

B. Phổi và da của ếch nhái.

C. Phổi của bò sát.

D. Bề mặt da của giun đất.

Câu 163 : Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

Câu 165 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?

A. Đột biến tam bội

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến đảo đoạn

Câu 171 : Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,2. Cấu trúc di truyền của quần thể là

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa

B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

Câu 172 : Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?

A. ADN polimeraza

B. Ligaza

C. ARN polimeraza

D. Amylaza

Câu 173 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Đột biến.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 174 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

B. Bằng chứng tế bào học

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

Câu 177 : Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2 lá/ ngày) thực vật C3 thấp hơn nhiều so với hiệu suất quang hợp của thực vật C4. Giải thích nào sau đây sai?

A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3.

B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.

C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không.

D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ.

Câu 179 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến gen

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

Câu 181 : Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.

B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.

C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.

D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

Câu 183 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.

B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.

C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

Câu 184 : Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 201 : Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 203 : Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

Câu 205 : Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?

A. Đột biến lệch bội.

B. Biến dị thường biến.

C. Đột biến gen.

D. Đột biến đa bội.

Câu 210 : Khi nói về vai trò của hoán vị gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.

B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.

C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.

D. Làm thay đổi cấu trúc của NST.

Câu 212 : Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?

A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.

B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.

C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.

Câu 213 : Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?

A. Đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di - nhập gen.

Câu 214 : Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nhất có ở đại nào sau đây?

A. Đại Cổ sinh.

B. Đại Thái cổ.

C. Đại Trung sinh.

D. Đại Nguyên sinh.

Câu 215 : Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.

B. Chim ở Trường Sa.

C. Cá ở Hồ Tây.

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.

Câu 216 : Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là

A. Hội sinh

B. Cộng sinh

C. Ký sinh

D. Sinh vật ăn sinh vật

Câu 217 : Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.

B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.

C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.

D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.

Câu 222 : Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hơp lặn.

B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.

C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

Câu 224 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.

B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

Câu 241 : Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

A. Tế bào mô giậu.

B. Tế bào mạch gỗ.

C. Tế bào mạch rây.

D. Tế bào khí khổng.

Câu 242 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức

A. tiêu hoá nội bào.

B. tiêu hoá ngoại bào.

         C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.

        D. túi tiêu hoá.

Câu 244 : Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng.

B. Lai phân tích. 

         C. Lai thuận nghịch.

         D. Lai tế bào sinh dưỡng.

Câu 247 : Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ.

B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.

        D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.

Câu 251 : Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá của tất cả các loài sinh vật?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Cách li địa lý và sinh thái.

         C. Đột biến và giao phối.

        D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên.

Câu 254 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là

A. bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. bằng chứng tế bào học.

         C. bằng chứng sinh học phân tử.

        D. bằng chứng hóa thạch.

Câu 255 : Trong vùng ôn đới, loài có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp nhất là

A. loài sống trong hang những kiếm ăn ở ngoài

B. loài sống ở tầng nước rất sâu

C. loài sống ở lớp nước tầng mặt

D. loài sống trên mặt đất

Câu 257 : Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho đời sau?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến NST.

C. Thường biến.

D. Biến dị tổ hợp.

Câu 258 : Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng lá rụng ôn đới.

C. Thảo nguyên.

D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 260 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

         C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

        D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

Câu 263 : Nhóm sinh vật nào sau đây có thể chuyển hóa NH+4 hoặc NO-3 thành axit amin?

A. Sinh vật phân giải

B. Sinh vật sản suất

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

Câu 264 : Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm.

B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm.

C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu.

        D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp.

Câu 267 : Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

         D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

Câu 273 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: TAA GGG XXA . Các côđon mã hóa axit amin:

A. Nếu quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi pôlipeptit thì các lượt tARN đến tham gia dịch mã có các anticôđon theo trình tự UAA GGG XXA .

B. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí 12 thì đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nuclêôtit tại côđon thứ 5.

C. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Arg-Ile-Pro-Gly-Ser.

D. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành cặp X-G thì phức hợp axit-tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met-tARN.

Câu 275 : Chọn lọc tự nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội

B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen

           C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình

          D. Chỉ tác động lên alen lặn

Câu 281 : Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?

A. Các quản bào và ống rây.

B. Mạch gỗ và tế bào kèm.

C. Ống rây và mạch gỗ.

D. Ống rây và tế bào kèm.

Câu 282 : Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.

         D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.

Câu 284 : Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần thể người ta thường dùng phương pháp:

A. lai xa và đa bội hóa

B. lai tế bào sinh dưỡng

C. tự thụ phấn

D. gây đột biến đa bội

Câu 285 : Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền:

A. Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.

B. Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.

C. Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.

          D. Mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 286 : Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài?

A. Mất đoạn NST.

B. Chuyển đoạn NST.

C. Lặp đoạn NST. 

D. Đảo đoạn NST.

Câu 288 : Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng trên Y có đặc điểm

A. Di truyền theo dòng mẹ.

B. Di truyền thẳng.

          C. Di chuyền chéo.

          D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.

Câu 289 : Khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?

A. Hợp tác

B. Ký sinh – vật chủ

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu 291 : Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

         D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Câu 292 : Khi nói về di truyền quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.

C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.

         D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.

Câu 294 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

Câu 295 : Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. cạnh tranh cùng loài.

B. hỗ trợ khác nhau.

C. cạnh tranh khác loài.

D. hỗ trợ cùng loài.

Câu 297 : Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân?

A. Kì đầu của giảm phân 1.

B. Kì cuối của giảm phân 2.

         C. Kì đầu của giảm phân 2.

        D. Kì sau của giảm phân 1.

Câu 298 : Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là

A. sinh vật phân giải.

B. sinh vật tiêu thụ bậc một.

         C. sinh vật sản xuất.

         D. sinh vật tiêu thụ bậc hai.

Câu 299 : Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm đó?

A. Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh

B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn dịch chuyển sang vị trí số 4, 3, 2

          C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên

         D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat

Câu 300 : Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là

A. gen điều hòa

B. gen đa hiệu

C. gen tăng cường

D. gen trội

Câu 302 : Thành phần nào sau đây thuộc thành phần cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?

A. Các loài động vật.

B. Các loài vi sinh vật.

C. Các loài thực vật.

D. Xác chết của sinh vật.

Câu 303 : Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.

B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 13 số cây thân cao, lá xẻ.

C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.

        D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.

Câu 304 : Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?

A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.

B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.

C. Tổng thiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.

        D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.

Câu 305 : Đột biến nào không làm thay đổi chiều dài phân tử ADN?

A. Đột biến mất đoạn NST.

B. Đột biến thể ba.

           C. Đột biến lặp đoạn NST.

          D. Đột biến chuyển đoạn.

Câu 307 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật. 

C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.

          D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.

Câu 308 : Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?

A. Tảo đơn bào àà người.

B. Tảo đơn bào à động vật à phù du à cá à người.

C. Tảo đơn bào à động vật à phù du àgiáp xác à cá à người.

         D. Tảo đơn bào à thân mềm à cá à  người.

Câu 321 : Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.

B. Tế bào mạch rây ở rễ.

C. Tế bào nội bì.

D. Tế bào biểu bì.

Câu 323 : Một cơ thể có kiểu gen AaBDbdEeHMhm. Hãy chọn kết luận đúng.

A.  Cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd.

B. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.

C. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.

          D. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.

Câu 324 : Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Dung hợp tế bào trần khác loài.

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.

           D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.

Câu 326 : Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. giảm phân và thụ tinh 

B. nhân đôi ADN

C. phiên mã

D. dịch mã

Câu 329 : Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là

A. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao.

B. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao.

C. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp.

         D. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.

Câu 331 : Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì

A. tạo ra các kiểu gen thích nghi.

B. trung hòa tính có hại của đột biến.

C. duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

         D. làm tăng dần kiểu gen đồng hợp, giảm dần kiểu gen dị hợp.

Câu 334 : Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào say đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.  

B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.

         D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 336 : Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của

A. cây có hoa.

B. cây hạt trần.

C. cây hạt kín. 

D. cây có mạch.

Câu 337 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có laztozo?

A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.

B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

         D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 339 : Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm gì?

A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

         D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 340 : Ở người, trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?

A. Gen nằm ở ti thể.

B. Gen nằm trên NST thường.

C. Gen nằm trên NST giới tính X.

D. Gen nằm trên NST giới tính Y.

Câu 341 : Triplet 3’TXA5’ mã hóa axit amin Xêrin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là

A. 5’ AGU 3’

B. 3’UXG 5’

C. 5’ UGU 3’

D. 3’ AGU 5’

Câu 343 : Quần thể nào sau đây có sự biến động số lượng cá thể không theo chu kì?

A. Khi nhiệt độ xuống dưới 8oC số lượng ếch nhái giảm mạnh.

B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua.

C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè.

         D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa.

Câu 346 : Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng. Các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?

A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1.

B. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen.

          C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1.

        D. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1.

Câu 347 : Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

           C. Đột biến.

           D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 361 : Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?

A. Toàn bộ bề mặt cơ thể.

B. Lông hút của rễ.

C. Chóp rễ.

D. Khí khổng.

Câu 362 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

A. Tiêu hoá nội bào.

B. Tiêu hoá ngoại bào.

C. Tiêu hoá ngoại và nội bào.

D. Tiêu hoá cơ học.

Câu 363 : Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.

B. Mất một cặp nuclêôtit.

          C. Thêm một cặp nuclêôtit.

        D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 364 : Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở

A. tất cả các thế hệ.

B. thế hệ F3.

C. thế hệ F2.

D. thế hệ F1.

Câu 365 : Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là

A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.

B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.

C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.

          D. ở nữ là XX, ở nam là XY.

Câu 367 : Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.

B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.

C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.

        D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.

Câu 368 : Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền

A. theo dòng bố

B. chéo

C. theo dòng mẹ

D. thẳng

Câu 369 : Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?

A. Động vật bậc thấp.

B. Động vật bậc cao.

C. Thực vật.

D. Động vật ăn mùn hữu cơ.

Câu 371 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Đột biến.

          C. Chọn lọc tự nhiên.

         D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 373 : Tạo giống mới bằng công nghệ tế bào ở thực vật không có kĩ thuật

A. nuôi cấy mô.

B. dung hợp tế bào trần.

C. nuôi cấy hạt phấn.

D. cấy truyền phôi.

Câu 374 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

          D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.

Câu 376 : Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành các đại theo thứ tự:

A. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh.

B. đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

C. đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

         D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

Câu 377 : Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ: 1 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?

A. Aabb (đỏ, dẹt) × aaBb (vàng, tròn)

B. aaBb (vàng, tròn) × aabb (vàng, dẹt)

          C. AaBb (đỏ, tròn) × Aabb (đỏ, dẹt) 

          D. Aabb (đỏ, dẹt) ×aabb (vàng, dẹt)

Câu 378 : Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?

A. Khoảng cực thuận.

B. Khoảng chống chịu.

C. Điểm gây chết trên.

D. Điểm gây chết dưới.

Câu 384 : Khi thở ra, không khí qua các phần của đường hô hấp theo trật tự:

A. các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu.

B. các phế nang, khí quàn, phế quản, hầu, mũi.

C. các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi.

D. phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.

Câu 387 : Theo Đacuyn, đối tượng của tiến hóa là:

A. cá thể

B. quần thể

C. loài

D. NST

Câu 388 : Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với cùng một loại thức ăn.

B. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.

C. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.

          D. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.

Câu 391 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên

A. kiểu gen của cơ thể.

B. các alen của kiểu gen.

C. các alen có hại trong quần thể.

D. kiểu hình của cơ thể.

Câu 401 : Trong cây, thành phần chủ yếu trong dịch mạch gỗ là

A. Nước.

B. Ion khoáng.

C. Chất hữu cơ.

D. Nước và ion khoáng.

Câu 402 : Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua mang?

A. Châu chấu.

B. Giun đất.

C. Cá rô phi.

D. Gà.

Câu 403 : Loại bazơ nitơ nào sau đây không có trong cấu trúc của ADN?

A. Ađênin.

B. Timin.

C. Guanin.

D. Uraxin.

Câu 404 : Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?

A. Aabb.

B. aaBb.

C. AAbb.

D. AaBb.

Câu 406 : Trường hợp nào sau đây thuộc loại đột biến cấu trúc NST?

A. mất một đoạn nhỏ ở đầu mút NST.

B. mất 1 chiếc NST.

C. có số lượng NST tăng lên gấp đôi.

D. thêm 2 chiếc NST ở 2 cặp khác nhau.

Câu 409 : Đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật là

A. mật độ cá thể.

B. kích thước.

C. thành phần loài.

D. tỉ lệ giới tính.

Câu 411 : Nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa?

A. chọn lọc tự nhiên.

B. phiêu bạt di truyền.

C. dòng gen.

D. giao phối ngẫu nhiên.

Câu 414 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa?

A. Giao phối ngẫu nhiên.

B. Đột biến.

C.Yếu tố ngẫu nhiên.

D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 415 : Hiện tượng các con bồ nông xếp thành hàng để bắt cá thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. cộng sinh.

B. hợp tác.

C. hỗ trợ cùng loài.

D. cạnh tranh.

Câu 419 : Thí nghiệm đặt một nhiệt kế trong một bình thủy tinh có chứa hạt nảy mầm chứng minh

A. hô hấp thải khí CO2.

B. quang hợp làm tăng nhiệt độ.

C. hô hấp hấp thụ O2.

D. hô hấp làm tăng nhiệt độ.

Câu 421 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiễm sắc thể (NST)?

A. NST chỉ tồn tại trong tế bào động vật và thực vật.

B. Trong tế bào nhân thực, các NST luôn đóng xoắn cực đại.

C.  Tất cả các loài đều có NST giới tính.

   D. Người ta thường chia các NST thành 2 loại: NST thường và NST giới tính.

Câu 424 : Trường hợp nào sau đây có thể làm giảm huyết áp?

A. Hoạt động thể chất mạnh.

B. Xơ vữa động mạch.

C. Ăn mặn thường xuyên.

D. Bị tiêu chảy.

Câu 428 : Sơ đồ dưới đây mô tả chu trình nước trong tự nhiên, các kí hiệu X, Y, Z, T tương ứng các quá trình trong chu trình nước. Tổ hợp nào dưới đây là đúng?

A. X: mưa; Y: nước chảy trên mặt đất; Z: bốc hơi nước; T: thoát hơi nước.

B. X: mưa; Y: nước chảy trên mặt đất; Z: thoát hơi nước; T: bốc hơi nước.

C. X: thoát hơi nước; Y: mưa; Z: nước chảy trên mặt đất; T: bốc hơi nước.

   D. X: bốc hơi nước; Y: mưa; Z: thoát hơi nước; T: nước chảy trên mặt đất.

Câu 433 : Bảng dưới đây mô tả các mẫu DNA được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác định trình tự axit amin cho một phần của một loại protein cụ thể. Các axit amin sau đó được so sánh để xác định loài nào có liên quan chặt chẽ nhất. Trong đó “*” là kí hiệu các axit amin chưa biết tên.

A. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài X có nhiều hơn loài Z một loại axit amin.

B. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.

C.  Codon AGX mã hóa cho axit amin Thr.

    D. Trình tự axit amin chính xác của loài X là  Leu – Thr – Glu – Val – Thr.

Câu 440 : Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của 2 loại bệnh di truyền M và N hiếm gặp ở người, mỗi bệnh do 1 gen có 2 alen quy định.

A. Người số (2) dị hợp về 2 cặp gen.

B. Xác định được kiểu gen của tối đa 9 người trong phả hệ.

C. Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp vợ chồng (9) và (10) là 50%.

         D. Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp vợ chồng (7) và (8) là 25%.

Câu 441 : Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Cacbon. 

B. Nitơ.

C. Molipiden.

D. Oxi.

Câu 442 : Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua

A. da và phổi.

B. hệ thống ống khí.

C. phổi.

D. da.

Câu 443 : Phiên mã là quá trình tổng hợp?

A. prôtêin

B. ARN

C. axit amin

D. ADN

Câu 446 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội.

B. Đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến tam bội.

D. Đột biến lệch bội.

Câu 447 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cây có trên một cánh đồng cỏ.

B. Các con cá ở hồ Tây.

C. Các con bướm trong rừng Cúc Phương.

D. Các cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn.

Câu 449 : Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ

A. hợp tác.

B. kí sinh - vật chủ.

C. hội sinh.

D. cộng sinh.

Câu 452 : Nhân tố nào sau đây tạo ra nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Đột biến.

Câu 453 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Di - nhập gen.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 455 : Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hỗ trợ cùng loài.

B. hỗ trợ khác loài.

C. cạnh tranh cùng loài.

D. ức chế - cảm nhiễm.

Câu 456 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hoa?

A. Đại Nguyên sinh.

B. Đại Tân sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Đại Trung sinh.

Câu 457 : Thể đột biến nào sau đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?

A. Thể song nhị bội.

B. Thể tam bội. 

C. Thể tứ bội.

D. Thể ba.

Câu 458 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm.

B. Cạnh tranh cùng loài.

C. Cạnh tranh khác loài.

D. Vật kí sinh.

Câu 459 : Khi nói về tần số hoán vị gen, điều nào dưới đây sai?

 

B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.

C. Không vượt quá 50%.

D. Được sử dụng để lập bản đồ gen.

Câu 460 : Khi nói về quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.

C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.

D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.

Câu 463 : Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Ở tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép, tâm thất đều có 2 ngăn.

B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu được lưu thông với áp lực cao hoặc trung bình.

C. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường.

    D. Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm thất co, sau đó đến tâm nhĩ co và pha giản chung.

Câu 465 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.

B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.

C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.

D. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá.

Câu 466 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về cách li địa lí?

A. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.

B. Cách li địa lí là nhân tố làm thay đổi tần số alen, làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Cách li địa lí là tác nhân gây ra những biến đổi kiểu gen làm biến đổi kiểu hình cá thể.

D. Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của các quần thể bị cách li và không giao phối được với nhau.

Câu 468 : Một trong các biện pháp nhằm bảo vệ môi trường là

A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ mùa màng, giúp cho thực vt làm trong lành không khí

B. Tăng cường sử dụng các tác nhân gây đột biến để tạo ra nhiều giống quý, nâng cao năng suất

C. Không được khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên , tránh mất cân bằng hệ sinh thái

    D. Sử dụng các biện pháp hóa – sinh hiện đại nhằm sử dụng hiệu quả và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

Câu 470 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

A. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.

B. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tế bào con.

C. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen.

    D. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.

Câu 472 : Khi nói về các chu trình sinh địa hóa , phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu trái đất nóng lên.

B. Tất cả lượng cacbon của quần xã  được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín .

C. Vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn nitrat hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa luôn làm giàu nguồn dinh dưỡng khoáng nito cung cấp cho cây.

    D. Nước trên trái đất không luân chuyển theo vòng tuần hoàn.

Câu 473 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có A = 2X. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mạch 1 là mạch gốc.

B. Ở phân tử mARN, A = 3X.

C. Ở phân tử mARN, X = 4G.

D. Mạch 2 là mạch gốc.

Câu 474 : Một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 có tổng số 1200 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng về F1?

A. Các loại kiểu hình luôn có tỉ lệ bằng nhau.

B. Nếu có 2 loại kiểu gen thì sẽ có 600 cây thân cao, hoa đỏ.

C. Nếu có 300 cây mang kiểu gen đồng hợp lặn thì sẽ có 300 cây dị hợp 2 cặp gen.

    D. Nếu có 4 loại kiểu gen thì sẽ có 600 cây thân thấp, hoa đỏ.

Câu 475 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.

Câu 479 : Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: ♀ AB¯abDd × ♂ AB¯abDd, thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.

B. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

C. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%.

    D. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 359.

Câu 481 : Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm vi khuẩn

A. nitrit hóa.

B. nitrat hóa.

C. cố định nitơ trong đất.

D. phản nitrat hóa.

Câu 482 : Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

A. Tôm.

B. Chuột.

C. Trâu.

D. Châu chấu.

Câu 484 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Mất một đoạn dài nhiễm sắc thể.

B. Thay thế 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X.

C. Chuyển đoạn tương hỗ.

D. Đảo đoạn ngoài tâm động.

Câu 492 : Hệ tuần hòan của loài động vật nào sau đây có mao mạch?

A. Sò.

B. Cua.

C. Bạch tuộc.

D. Trai.

Câu 494 : Khi quần thể vượt quá “mức chịu đựng” thì thể thường xảy ra mối quan hệ

A. hỗ trợ.

B. cộng sinh.

C. hội sinh.

D. cạnh tranh.

Câu 496 : Tỷ lệ 1:1:1:1 không thể xuất hiện trong phép lai thuộc quy luật di truyền

A tương tác bổ trợ.

B. liên kết hoàn toàn.

C. phân ly độc lập.

D. ngoài nhân.

Câu 497 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể mang đến các loại alen mới hoặc đã có sẵn trong quần thể?

A.  Chọn lọc tự nhiên.

B. Đột biến.

C. Di-nhập gen.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 499 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

A. Di – nhập gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Giao phối ngẫu nhiên.

D. Đột biến.

Câu 500 : Phép lai nào dưới đây cho nhiều loại kiểu gen nhất ở đời con?

AAb¯ab×ab¯ab

B. aaBb x aabb.

C. XAY x XAXa

D. AB¯AB×Ab¯Ab

Câu 501 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp làm thay đổi kiểu hình.

B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.

D. Chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có hướng.

Câu 502 : Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng?

A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.

B. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.

C. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.

D. Những loại rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung.

Câu 505 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Thêm một cặp nuclêôtit.

B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.

C. Mất một cặp nuclêôtit.

D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.

Câu 508 : Ở một loài động vật, xét một bệnh di truyền do một đột biến điểm làm alen bình thường M thành alen đột biến m. Có một số thông tin di truyền được cho bởi 2 bảng dưới đây:

A. Đã xảy ra đột biến làm thay thế một cặp A-T thành 1 cặp G-X.

B. Trật tự axit amin được mã hóa từ alen m là Glu-His-Phe.

C. Nếu alen M có 300 nucleotit loại T thì alen m cũng có 300 nucleotit loại T.

D. Nếu alen M phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 250 nucleotit loại A thì alen m phiên mã 2 lần cũng cần 250 nucleotit loại A.

Câu 517 : Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen ABab tiến hành giảm phân bình thưởng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.

B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.

C. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.

 D. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.

Câu 518 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen qui định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

A. F2 có 4 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ.

B. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 1/3.

C. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

  D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa hồng chiếm tỉ lệ 10/27.

Câu 519 : Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa chất: K màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A qui định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B qui định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b qui định các prôtêin không có hoạt tính enzim. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

A. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lai này đều cho đởi con có 4 loại kiểu hình.

B. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đởi con có tối đa 3 kiểu gen.

C. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, thu được đởi con gồm toàn cây hoa đỏ.

   D. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đởi con có 50% số cây hoa đỏ.

Câu 520 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 35%.

B. 26,25%.

C. 75%.

D. 25%.

Câu 521 : Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.

B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.

C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucôzơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.

D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.

Câu 522 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

A. tiêu hoá nội bào.

B. tiêu hoá ngoại bào.

C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.

D. túi tiêu hoá.

Câu 525 : Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.

B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN.

C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.

D. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa.

Câu 526 : Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.

Câu 533 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Di – nhập gen.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 535 : Giả sử không có di - nhập cư, kích thước quần thể sẽ tăng lên trong trong hợp nào sau đây?

A. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi.

B. Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm.

C. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.

D. Tỷ lệ sinh sản không thay đổi, tỉ lệ tử vong tăng.

Câu 536 : Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?

A. Các loài thực vật.

B. Xác chết của sinh vật.

C. Các loài động vật.

D. Các loài vi sinh vật.

Câu 538 : Khi giun đất di chuyển trên mặt đất khô thì giun sẽ nhanh chết, nguyên nhân làm cho giun chết là vì

A. nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc đối với giun.

B. môi trường trên cạn có nhiệt độ cao làm cho giun bị chết.

C. độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng quá trình trao đổi khí.

D. giun không tìm kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất.

Câu 539 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật.

B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 540 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có A = 2X. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mạch 1 là mạch gốc.

B. Ở phân tử mARN, A = 3X.

C. Ở phân tử mARN, X = 4G.

D. Mạch 2 là mạch gốc.

Câu 542 : Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể vì

A. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.

B. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.

C. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.

D. chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.

Câu 543 : Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.

B. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

C. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.

D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian.

Câu 544 : Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái tự nhiên không được con người đầu tư nên tốn kém chi phí ít hơn, do đó hiệu suất chuyển hóa năng lượng thường cao hơn hệ sinh thái nhân tạo.

Câu 548 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F1 có 1 loại kiểu hình. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây  đúng?

A. F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.

B. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa trắng ở F2 cho tự thụ phấn, có thể thu được đời con có 25% số cây thân thấp, hoa trắng.

C. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F2 cho giao phấn. Nếu thu được đời con có 6 kiểu gen thì đời con sẽ có 4 kiểu hình.

    D. Cho 1 cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với 1 cây thân cao, hoa đỏ, thu được đời con có tối đa 6 kiểu          gen và 2 kiểu hình.

Câu 550 : Phiên mã là quá trình tổng hợp?

A. prôtêin

B. ARN

C. axit amin

D. ADN

Câu 556 : Khi nhuộm màu các tế bào được tách ra từ vùng sinh sản ở ống dẫn sinh dục đực của một cá thể động vật người ta quan sát thấy ở có khoảng 20% số tế bào có hiện tượng được được mô tả ở hình sau đây:

A. Trong cơ thể trên có thể tồn tại 2 nhóm tế bào lưỡng bội với số lượng NST khác nhau.

B. Giao tử đột biến có thể chứa 3 hoặc 5 NST.

C. Đột biến này không di truyền qua sinh sản hữu tính.

    D. Loài này có bộ NST lưỡng bội bình thường là 2n = 8.

Câu 561 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?

A. Thực quản.

B. Ruột non. 

C. Gan.

D. Dạ dày.

Câu 562 : Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở

A. tế bào chất.

B. ribôxôm.

C. nhân tế bào.

D. ti thể.

Câu 567 : Nồng độ Ca2+ trong một tế bào là 0,3% và nồng độ Ca2+ trong dịch mô xung quanh tế bào này là 0,2%. Tế bào hấp thụ Ca2+ bằng cách nào?

A. Thẩm thấu.

B. Vận chuyển chủ động.

C. Vận chuyển thụ động.

D. Khuếch tán.

Câu 570 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng khởi động của gen điều hòa.

B. Gen Y của opêron.

C. Vùng vận hành của opêron.

D. Gen Z của opêron.

Câu 575 : Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.

B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.

C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

Câu 577 : Phát biểu nào không đúng khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?

A. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.

B. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm săc thể.

C. Làm thay đổi vị trí của gen trong nhóm gen liên kết.

   D. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể độl biến.

Câu 581 : Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và Claifentơ (NST giới tính là XXY). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, bố giảm phân bình thường.

B. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1 mẹ giảm phân bình thường.

C. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, bố giảm phân bình thường.

D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, mẹ giảm phân bình thường.

Câu 587 : Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 110cm lai với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn 2 cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:

A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng .

B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.

C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen.

D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.

Câu 588 : Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.

B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.

C. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.

D. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo được một số lượng lớn cây trồng trong một thời gian ngắn.

Câu 591 : Một lưới thức ăn đồng cỏ được mô tả như sau:

A. Loài I và loài E sẽ bị tiêu diệt.

B. Số lượng loài A có thể sẽ tăng.

C. Loài B không thay đổi số lượng.

D. Loài C sẽ tăng số lượng.

Câu 597 : Ở một loài thực vật. gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn gen a quy định thân thấp. Ở phép lai P: AAaa × aaaa thu được F1. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 361 cao: 935 thấp

B. F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình là 143 cao : 73 thấp

C. Ở F1 loại bỏ tất cả cây thân thấp, sau đó cho các cây thân cao giao phấn với nhau thu được F2 tỷ lệ kiểu hình là 731 cao:169 thấp

    D. Ở F1 loại bỏ tất cả cây thân thấp, sau đó cho các cây thân cao giao phấn với nhau, theo lý thuyết đời          con thu được 5 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình

Câu 601 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Di - nhập gen.

D. Đột biến.

Câu 602 : Khi nói về hoán vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai?

A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới

B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp

C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG

D. Tần số HVG không vượt quá 50%

Câu 603 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là

A. đảo đoạn.

B. chuyển đoạn.

C. lặp đoạn.

D. mất đoạn.

Câu 604 : Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là

A. nhân bản vô tính.

B. gây đột biến bằng cônsixin.

C. lai giữa các giống.

D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.

Câu 606 : Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của

A. cây có hoa.

B. cây hạt trần.

C. cây hạt kín.

D. cây có mạch.

Câu 609 : Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí qua cả phổi và da?

A. Giun đất.

B. Lưỡng cư.

C. Bò sát.

D. Côn trùng.

Câu 610 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?

A. Rừng mưa nhiệt đới.

B. Đồng rêu.

C. Rừng rụng lá ôn đới.

D. Rừng lá kim.

Câu 611 : Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

A. đột biến.

B. thường biến.

C. biến dị tổ hợp.

D. mức phản ứng.

Câu 612 : Ở thực vật, dòng mạch rây vận chuyển các chất từ

A. lá → thân → củ, quả.

B. rễ → thân → lá.

C. củ, quả → thân → lá.

D. thân → rễ → lá.

Câu 613 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?

A. AaBb × aabb.

B. AaBb × AaBb.

C. Aabb × Aabb.

D. AaBB × aabb.

Câu 614 : Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli

A. Các gen cấu trúc.

B. Vùng vận hành.

C. Vùng khởi động.

D. Gen điều hòa.

Câu 617 : Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là

A. không khí.

B. gió.

C. nước.

D. ánh sáng.

Câu 619 : Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được

A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.

B. tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.

C. nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

D. vai trò của chọn lọc tự nhiên.

Câu 621 : Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.

C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do đã hình thành CaCO3.

D. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng không thay đổi.

Câu 622 : Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?

 

B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.

C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.

D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.

Câu 624 : Cho các mối quan hệ sau:

A. II và III.

B. I và III.

C. I và IV.

D. II và IV.

Câu 628 : Quan sát hình ảnh sau đây:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 642 : Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?

A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 643 : Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?

A. Châu chấu.

B. Sư tử.

C. Chuột.

D. Ếch đồng.

Câu 644 : Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN.

B. mARN.

C. tARN.

D. Prôtêin.

Câu 649 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × Aa.

B. AA × aa.

C. Aa × Aa.

D. Aa × aa.

Câu 654 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Đột biến.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 658 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.

B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.

C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.

D. COảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.

Câu 659 : Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.

D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ. 

Câu 660 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến tự đa bội.

C. Đột biến đảo đoạn NST.

D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.

Câu 662 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệA + TG + X  của gen.

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.

C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.

Câu 663 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Câu 664 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.

B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.

Câu 665 : Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật.

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.

C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.

D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 666 : Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.

B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.

C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.

D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.

Câu 668 : Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

Câu 669 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

       D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.

Câu 670 : Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.

B. Cho cây Ftự thụ phấn, thu được Fcó 13 số cây thân cao, lá xẻ.

C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.

         D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.

Câu 671 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

          D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.

Câu 672 : Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này?

A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.

B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.

D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Câu 673 : Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

        D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

Câu 674 : Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen MN¯mnPp giảm phân bình thường trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen M và alen m. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra

A. tối đa 8 loại giao tử.

B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 18.

C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.

D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.

Câu 675 : Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về thể đột biến này?

A. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 13 NST.

B. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.

C. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử không mang NST đột biến.

       D. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều không có khả năng nhân đôi.

Câu 676 : Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 1% số cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.

B. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.

C. F1 có 26% số cây thân cao, hoa trắng.

D. Kiểu gen của P có thể là ABab¯.

Câu 679 : Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 51% cây thân cao, hoa đỏ; 24% cây thân cao, hoa trắng; 24% cây thân thấp, hoa đỏ; 1% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. F1 có 1% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.

B. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.

C. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, có 2/3 số cây dị hợp tử về 2 cặp gen.

  D. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng là 13.

Câu 680 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3, số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 2435 AA : 435 Aa : 735935 aa.

B. Tần số alen A ở thế hệ P là .

C. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa trắng : 8 cây hoa đỏ.

   D. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử với tỉ lệ cây hoa trắng giảm dần qua các thế hệ.

Câu 682 : Dạng đột biến không làm thay đổi thành phần và số lượng các alen trên NST là

A. mất đoạn.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.

D. lặp đoạn.

Câu 685 : Đơn vị tổ chức sống nào sau đây gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh?

A. Quần thể.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Sinh quyển.

Câu 687 : Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường qua bể mặt cơ thể?

A. Giun đất.

B. Cá chép.

C. Cá sấu.

D. Chim sẻ.

Câu 688 : Nguyên tắc nào sau đây không xuất hiện trong quá trình phiên mã của gen?

A. Khuôn mẫu

B. Bán bảo toàn

C. Bổ sung

D. Đa phân

Câu 691 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Đồng rêu

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng rụng lá ôn đới

D. Rừng lá kim

Câu 692 : Trong các xoang (buồng/ngăn) tim, xoang chịu trách nhiệm đẩy máu vào động mạch phổi là

A. tâm nhĩ trái.

B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 693 : Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai

A. lai phân tính.

B. lai thuận nghịch.

C. lai phân tích.

D. tự thụ phấn.

Câu 698 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Đột biến.

Câu 699 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

Câu 700 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?

A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%.

D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.

Câu 701 : Ở một loài động vật, xét một bệnh di truyền do một đột biến điểm làm alen bình thường M thành alen đột biến m. Có một số thông tin di truyền được cho bởi 2 bảng dưới đây:

A. Chiều dài của alen M lớn chiều dài của alen m.

B. Trật tự axit amin được mã hóa từ alen m là -Cys-Val-Lys-.

C. Nếu alen M có 250 nucleotit loại T thì alen m cũng có 250 nucleotit loại T.

          D. Nếu alen M phiên mã 2 lần cần môi trường cung cấp 500 nucleotit loại A thì alen m phiên mã 2 lần cũng cần 500 nucleotit loại A.

Câu 703 : Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp

A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.

B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.

C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.

D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.

Câu 704 : Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon có vai trò rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là

A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polypeptide.

B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

Câu 705 : Khi nói về đột biến gen, trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không chính xác?

A. Đột biến dịch khung là hậu quả của việc mất hoặc thêm một cặp nucleotide vào vùng mã hóa của gen.

B. Đột biến thay thế cặp nucleotide có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở vùng giữa của gen.

C. Đột biến thay thế cặp nucleotide vào vùng mã hóa có thể không làm ảnh hưởng đến trình tự chuỗi polypeptide mà gen mã hóa.

D. Đột biến thay thế codon này thành codon khác luôn làm thay đổi cấu trúc bậc I của protein mà gen mã hóa.

Câu 706 : Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.

B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.

C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp.

Câu 707 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu trình cacbon?

A. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch.

B. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường.

C. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.

   D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ.

Câu 708 : Quy trình chọn giống gồm các bước:

A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.

B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.

C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.

D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.

Câu 710 : Ở một loài thực vật, màu sắc hoa được chi phối bởi 2 cặp alen A/a và B/b trong đó sự có mặt của alen A và B trong cùng một kiểu gen cho kiểu hình hoa đỏ, các trường hợp còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Các học sinh sử dụng các giống khác nhau của loài này và tiến hành phép lai, kết quả của phép lai nào dưới đây là không phù hợp về mặt lí thuyết?

A. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với nhau được đời sau có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng.

B. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây đồng hợp trội 2 cặp gen đời sau chỉ thu được 1 loại kiểu hình.

C. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây đồng hợp lặn 2 cặp gen đời sau thu được tỉ lệ kiểu gen 1 : 1 : 1 : 1.

D. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây có kiểu gen Aabb tạo ra đời sau có tỉ lệ 1 đỏ: 3 trắng.

Câu 712 : Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Về mặt lí thuyết, phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.

B. Khoảng cách di truyền giữa 2 locus trên NST là 9 cM.

C. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái có 18% số tế bào có xảy ra hoán vị.

D. Có tất cả 10 kiểu gen khác nhau ở F2.

Câu 717 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, trên một cặp NST tương đồng có sự di truyền của 5 locus mà mỗi locus có 2 alen chi phối một cặp tính trạng trội - lặn hoàn toàn. Phép lai P thuần chủng giữa cây mang 5 kiểu hình trội và cây mang 5 kiểu hình lặn thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, cho rằng không có đột biến xuất và trật tự các alen trên nhiễm sắc thể không thay đổi trong suốt quá trình lai tạo kể trên. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. F1 dị hợp tử về 5 cặp gen.

B. Ở F2, kiểu hình lặn về cả 5 tính trạng chiếm tỉ lệ 25%.

C. Ở F2, loại bỏ toàn bộ các cá thể có kiểu hình lặn, sau đó cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F3 có tỉ lệ cây thuần chủng là 19.

  D. Lấy ngẫu nhiên 3 cá thể ở F2 có kiểu hình trội về 5 tính trạng, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng và 2 cá thể không thuần chủng là 49.

Câu 722 : Phốtpho được cây hấp thụ dưới dạng:

A. Hợp chất chứa phốtpho

B. PO43-, H2PO4-

C. Phốt phát vô cơ

D. H3PO4

Câu 723 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?

A. Sự tiêu hóa hóa học ở ruột non

B. Manh tràng phát triển

C. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật

D. Dạ dày đơn

Câu 724 : Để khởi động cho quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza sẽ bám vào vùng nào sau đây trên gen cấu trúc:

A. Vùng khởi động.

B. Vùng điều hòa.

C. Vùng phiên mã.

D. Vùng kết thúc.

Câu 725 : Dạng đột biến được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn là

A. đột biến đảo đoạn NST.

B. đột biến mất đoạn NST.

C. đột biến chuyển đoạn NST.

D. đột biến lặp đoạn NST.

Câu 727 : Biến dị di truyền bao gồm:

A. Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen

B. Thường biến và biến dị tổ hợp

C. Biến dị tổ hợp và đột biến

D. Thường biến và đột biến

Câu 729 : Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?

A. aabb.

B. AABB.

C. AaBb.

D. aaBB.

Câu 730 : Hoạt động nào sau đây không góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

B. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

C. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.

D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.

Câu 735 : Nhóm cá thể sinh vật nào sau đây không phải quần thể?

A. Cá lóc bông trong hồ.

B. Sen trắng trong hồ.

C. Cá rô phi đơn tính trong hồ.

D. Ốc bươu vàng ở ruộng lúa.

Câu 737 : Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính qui định?

A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường.

B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường.

C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.

D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh.

Câu 738 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể mang đến các loại alen mới hoặc đã có sẵn trong quần thể?

A.  Chọn lọc tự nhiên.

B. Đột biến.

C. Di-nhập gen.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 740 : Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.

B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.

C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.

D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 741 : Khi nói về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.

B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.

C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.

D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

Câu 742 : Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài 

A. động vật có khả năng di chuyển nhiều.

B. thực vật và động vật ít di chuyển.

   C. động vật ít di chuyển.

   D. thực vật.

Câu 743 : Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?

A.  Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.

B. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.

C. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.

   D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 744 : Trong thí nghiệm về quang hợp, người ta thấy rằng khi không có CO2 thì cây không thải O2. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO­2 thì không giải phóng O2.

B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.

C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2.

D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvin giải phóng O2. Không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.

Câu 746 : Phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?

A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và thải O2 ở ngoài sáng.

B. Hô hấp sáng gây tiêu hao sản phẩm quang hợp.

C. Hô hấp sáng thường xảy ra ở thực vật C4 và CAM trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.

    D. Quá trình hô hấp sáng xảy ra lần lượt ở các bào quan: lục lạp, ti thể, perôxixôm.

Câu 747 : Một phân tử ADN thực hiện quá trình tự nhân đôi 1 lần đã tạo ra hai phân tử ADN con có thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các nuclêôtit hoàn toàn giống nhau và giống phân tử ADN mẹ ban đầu. Nguyên nhân là

 

B. quá trình tổng hợp ADN diễn ra theo đúng nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T, G liên kết với X.

C. hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.

D. trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN mẹ để tạo hai phân tử ADN con đã không xảy ra đột biến.

Câu 748 : Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân ly trong nguyên phân. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là

A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.

B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.

C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd.

D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.

Câu 749 : Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cần bằng nội môi có chức năng:

A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.

B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.

C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon.

D. Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể.

Câu 755 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%.

B. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào.

C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen quy định cũng bằng nhau.

D. Đột biến đảo đoạn ce sẽ làm thay đổi mức độ hoạt động của tất cả các gen trên NST này.

Câu 759 : Một loài thực vật, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 2000 cây, trong đó có 180 cây thân thấp, hoa đỏ. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đời F1 có 1320 cây thân cao, hoa đỏ.

B. Tần số hoán vị gen 40%.

C. Nếu cho cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 20%.

D. Nếu cho cây P giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ dị hợp thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%.

Câu 764 : Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? 

A. Thỏ

B. Mèo

C. Ếch đồng

D. Cá chép

Câu 765 : Thói quen nào sau đây có lợi cho người bị huyết áp cao?

A. Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.

B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao.

C. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học.

    D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.

Câu 769 : Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.

B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.

C. Tập hợp cá trong Hổ Tây. 

     D. Tập hợp chim trong vườn bách thảo.

Câu 770 : Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C. Đối với loài cá này, khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C được gọi là 

A. giới hạn dưới về nhiệt độ.

B. khoảng chống chịu.

    C. giới hạn sinh thái về nhiệt độ.

      D. khoảng thuận lợi.

Câu 773 : Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?

A. Giun đất.

B. Nấm hoại sinh.

C. Vi khuẩn phân giải.

D. Thực vật.

Câu 777 : Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ? 

A. Lưới nội chất.

B. Không bào.

C. Riboxôm.

D. Ti thể.

Câu 778 : Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây?

A. 2n +1.

B. n.

C. 2n - 1.

D. 3n.

Câu 780 : Hiện tượng nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi tần số alen của quần thể khi quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.

B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với quần thể lân cận cùng loài. 

C. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể.

   D. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể.

Câu 782 : Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST? 

A. Mất đoạn NST.

B. Đảo đoạn NST.

C. Mất 1 cặp nuclêôtit.

D. Thêm 1 cặp nuclêôtit.

Câu 783 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định? 

A. Di - nhập gen.

B. Đột biến.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 784 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể? 

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 786 : Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Sinh vật sản xuất.

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Câu 789 : Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?

A. Mật độ cá thể.

B. Kích thước quần thể.

C. Thành phần loài.

D. Nhóm tuổi (còn gọi là cấu trúc tuổi).

Câu 790 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào?

A. Đại Cổ sinh.

B. Đại Trung sinh.

C. Đại Nguyên sinh.

D. Đại Tân sinh.

Câu 791 : Một phân tử ADN mạch đơn gồm 3000 nucleotide, trong đó có 15%A, 20%T, 35%G. Phân tử ADN này được dùng để tổng hợp ADN mạch kép, sau đó ADN này lại làm khuôn để tạo ra tổng cộng 16 ADN con. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Môi trường đã cung cấp tổng cộng 48000 nucleotide tự do.

B. Các phân tử ADN con tạo ra đều mạch kép, và có tỉ số A/G = 7/13.

C. Nếu chỉ có ADN ban đầu được đánh dấu phóng xạ, thì các ADN con tạo ra có đánh dấu chiếm 1/8.

    D. Chỉ cần quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn, các ADN con tạo ra đều giống nhau.

Câu 793 : Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:

A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e.

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.

    C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.

    D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.

Câu 800 : Quan sát hình ảnh sau đây:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 5

Câu 802 : Ở tế bào thực vật, bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp?

A. Ti thể.

B. Ribosome.

C. Không bào.

D. Lục lạp.

Câu 803 : Nhóm động vật nào hô hấp hiệu quả nhất trên cạn?

A. Chim.

B. Bò sát.

C. Thú.

D. Sâu bọ.

Câu 804 : Đặc điểm nào sau đây là của hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Các tế bào của cơ thể trực tiếp lấy O2 từ môi trường.

B. Bề mặt trao đổi khí có hệ thống mao mạch máu dày đặc.

C. CO2 đi ra ngoài nhờ phân áp CO2 bên trong tế bào luôn thấp.

    D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể lớn.

Câu 805 : Khi nói về sự hút nước và ion khoáng ở cây, phát biểu sau đây không đúng?

A. Quá trình hút nước và khoáng của cây có liên quan đến quá trình quang hợp và hô hấp của cây.

B. Các ion khoáng có thể được rễ hút vào theo cơ chế thụ động hoặc chủ động. 

C. Lực do thoát hơi nước đóng vai trò rất quan trọng để vận chuyển nước từ rễ lên lá.

    D. Nước có thể được vận chuyển từ rễ lên ngọn hoặc từ ngọn xuống rễ.

Câu 806 : Hậu quả nào sau đây là của đột biến mất đoạn?

A. Làm sắp xếp lại vị trí các gen trên nhiễm sắc thể.

B. Làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

C. Làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen.

D. Làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 807 : Cấu trúc nào giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein?

A. Intron.

B. Exon.

C. Polypeptide.

D. Polyribosome.

Câu 808 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá? 

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Giao phối ngẫu nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 809 : Trong mô hình cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E. Coli, các enzyme phân giải đường lactose được mã hóa bởi

A. gen điều hòa.

B. vùng khởi động (P).

C. vùng vận hành (O).

D. các gen cấu trúc (Z, Y, A).

Câu 810 : Trong quá trình tiến hóa, nhóm thực vật nào ngự trị ở đại Trung sinh?

A. Hạt kín.

B. Dương xỉ.

C. Tảo.

D. Hạt trần.

Câu 812 : Trong quá trình sống, một loài vô tình gây hại cho loài khác là mối quan hệ

A. cạnh tranh khác loài.

B. ức chế, cảm nhiễm.

C. cộng sinh.

D. sinh vật ăn sinh vật.

Câu 813 : Enzim phiên mã là 

A. ARN polimeraza.

B. ADN polimeraza.

C. Ligaza.

D. Restrictaza.

Câu 815 : Theo lý thuyết, nếu không có đột biến, phép lai Aa x aa sẽ cho đời con có tối đa

A. 1 loại kiểu gen.

B. 2 loại kiểu gen.

C. 3 loại kiểu gen.

D. 4 loại kiểu gen.

Câu 817 : Phương pháp nào tạo được các mô đơn bội?

A. Nhân bản vô tính động vật.

B. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn.

    C. Cấy truyền phôi.

    D. Dung hợp tế bào trần.

Câu 819 : Thành phần có vai trò đưa vật chất và năng lượng của môi trường vào quần xã là

A. sinh vật sản xuất.

B. sinh vật tiêu thụ.

C. sinh vật phân giải.

D. xác sinh vật.

Câu 820 : Quy luật di truyền nào giúp các loài sinh vật duy trì ổn định những nhóm gen thích nghi với điều kiện sống?

A. Quy luật phân ly.

B. Quy luật phân ly độc lập.

   C. Quy luật liên kết gen.

    D. Quy luật tương tác gen bổ sung.

Câu 821 : Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất? 

A. AAbbDD ×  aaBBdd.

B. AabbDD × AaBBdd.

    C. AABBDD × aaBbdd.

    D. AAbbdd × aaBBdd.

Câu 822 : Nhân tố tiến hóa nào không làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể?

A. Đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên.

    C. Yếu tố ngẫu nhiên.

   D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 823 : Đặc trưng nào của quần thể sinh vật ảnh hưởng mạnh tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường?

A. Mật độ.

B. Tỉ lệ giới tính.

C. Cấu trúc tuổi.

D. Kiểu phân bố.

Câu 824 : Trong cơ chế hình thành loài khác khu vực, cách ly địa lý là

A. các trở ngại như sông, núi, biển, … ngăn cản các cá thể cùng loài giao phối với nhau.

B. các trở ngại về tập tính sinh sản ngăn cản sự giao phối của các cá thể cùng loài.

C. sự khác biệt về điều kiện sinh thái của các sinh cảnh ngăn cản sự giao phối của các cá thể cùng loài.

    D. sự không tương hợp bộ nhiễm sắc thể khiến con lai của chúng bị bất thụ.

Câu 825 : Một tế bào sinh tinh của ruồi giấm có kiểu gen ABab khi giảm phân bình thường sẽ cho

A. 1 loại giao tử.

B. 3 loại giao tử.

C. 2 loại giao tử.

D. 4 loại giao tử.

Câu 826 : Một alen quy định tính trạng có lợi cho bản thân sinh vật, nhưng vẫn có thể bị loại bỏ khỏi quần thể. Nguyên nhân nào sau đây không gây ra quá trình loại bỏ đó?

A. Alen có lợi liên kết chặt với các alen có hại khác.

B. Quần thể sinh vật xảy ra phiêu bạt di truyền.

C. Quá trình giao phối phát tán alen vào trong quần thể.

    D. Các cá thể mang alen có lợi di cư đến nơi ở mới.

Câu 830 : Khi nói về mối liên quan giữa các mã di truyền gồm có codon và anticodon tương ứng, phát biểu nào sai?

A. Có 3 codon trong tổng 64 codon không có anticodon tương ứng.

B. Codon khớp với anticodon tương ứng theo nguyên tắc bổ sung.

C. Chiều của codon và anticodon tương ứng là giống nhau.

    D. Đột biến trong codon có thể khiến nó có anticodon tương ứng khác.

Câu 832 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố.

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa.

    D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái.

Câu 833 : Biết rằng axit amin Tyrosin (Tyr) được mã hóa bởi codon 5’UAU3’ và 5’UAX3’; axit amin Cystein (Cys) được mã hóa bởi codon 5’UGU3’ và 5’UGX3’. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tyr có thể được vận chuyển bởi tARN mang anticodon 3’AUG5’.

B. Đột biến điểm tại codon Tyr hoặc Cys đều có thể làm chuỗi polypeptide bị ngắn lại.

C. Một dạng đột biến điểm khiến codon Tyr thành codon Cys thì nó cũng có thể có tác dụng ngược lại.

    D. Đoạn mạch gốc chứa 5’…AXGAXAATGATA…3’ có thể mã hóa cho đoạn polypeptide gồm Cys – Cys – Tyr – Tyr.

Câu 835 : Một tế bào động vật có kiểu gen AbaB DEde khi giảm phân bình thường đã tạo ra 4 tế bào con hoàn chỉnh, sau đó các tế bào con phát triển thành giao tử. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Có thể tạo ra 4 tinh trùng mang lần lượt 1, 2, 3, 4 alen trội.

B. Khi hoán vị gen xảy ra ở 1 trong 2 cặp NST thì mới có thể tạo ra trứng có abde.

C. Nếu giới tính là đực, không thể đồng thời tạo ra giao tử Ab dE và aB De.

    D. Một loại giao tử tạo ra bất kì có thể có tỉ lệ 25% hoặc 50% hoặc 100%.

Câu 842 : Ở thực vật trên cạn, tế bào có chức năng hấp thụ nước từ đất vào rễ là tế bào

A. lông hút.

B. biểu bì rễ.

C. mạch gỗ.

D. mạch rây.

Câu 843 : Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hóa chủ yếu là ngoại bào?

A. Thủy tức.

B. Giun đất.

C. Trùng roi.

D. Hải quỳ.

Câu 844 : Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim cắt giới hạn là

A. ADN pôlimeraza.

B. ARN pôlimeraza.

C. ligaza.

D. restictaza.

Câu 848 : Bệnh nào sau đây ở người liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể?

A. Bạch tạng.

B. Mù màu.

C. Máu khó đông.

D. Đao.

Câu 850 : Loài nào sau đây có cặp NST giới tính ở cá thể đực là XY?

A. Ếch.

B. Chim.

C. Ruồi giấm.

D. Châu chấu.

Câu 851 : Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là

A. nucleosome.

B. nucleotide.

C. axit amin.

D. glucose.

Câu 852 : So sánh trình tự axit amin của cùng 1 loại prôtêin giữa 2 loài để xác định mối quan hệ là bằng chứng tiến hóa nào sau đây?

A. Giải phẫu so sánh.

B. Sinh học phân tử.

C. Tế bào học.

D. Phôi sinh học.

Câu 854 : Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của quần thể sinh vật?

A. Tuổi.

B. Số lượng cá thể.

C. Loài đặc trưng.

D. Loài ưu thế.

Câu 856 : Từ phân tử AND mẹ tạo ra mARN con được gọi là quá trình

A. phiên mã.

B. tự nhân đôi.

C. điều hòa hoạt động gen.

D. dịch mã.

Câu 857 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không được coi là nhân tố tiến hóa?

A. Di – Nhập gen.

B. Giao phối ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự  nhiên.

D. Đột biến.

Câu 858 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể tứ bội?

A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

B. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).

C. Giao tử (n+1) kết hợp với giao tử (n+1). 

D. Giao tử (n+2) kết hợp với giao tử (n+2).

Câu 861 : Hiện tượng cây thông  sống quần tụ  không có ý nghĩa gì?

A. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.

B. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Có giới hạn sinh thái rộng hơn.

D. Làm giàu cho đất.

Câu 863 : Trong các mối quan hệ dưới đây, mối quan hệ nào là cộng sinh giữa các loài khác nhau trong quần xã?

A. Lươn biển và cá nhỏ.

B. Dây tơ hồng và tán cây bụi.

C. Trùng roi và mối.

D. Các cây thông nhựa liền rễ nhau.

Câu 868 : Trên một phân tử mARN có trình tự các nucleotit như sau:

A. 8 bộ ba và 7 bộ ba đối mã.

B. 10 bộ ba và 10 bộ ba đối mã.

C. 6 bộ ba và 6 bộ ba đối mã.

D. 7 bộ ba và 7 bộ ba đối mã.

Câu 869 : Ở sinh vật nhân thực, cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?

A. Nhân đôi ADN.

B. Phiên mã.

C. Hoàn thiện mARN.

D. Dịch mã.

Câu 881 : Cho sơ đồ phả hệ sau

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 883 : Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ quang hợp?

A. Ti thể.

B. Lục lạp.

C. Lizoxom.

D. Riboxom.

Câu 885 : Nhóm động vật nào sau đây không hô hấp qua bề mặt cơ thể thể?

A. Giun đất.

B. Đỉa.

C. Giun tròn.

D. Thú.

Câu 886 : Một gen có 600T và 900X. Gen có bao nhiêu liên kết hiđrô?

A. 3800.

B. 3000.

C. 3900.

D. 3600.

Câu 888 : Dạng đột biến NST nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc của NST?

A. Tam bội.

B. Mất đoạn.

    C. Đảo đoạn quanh tâm động.

    D. Chuyển đoạn.

Câu 890 : Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho đời sau?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến NST.

C. Thường biến.

D. Biến dị tổ hợp.

Câu 891 : Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gen của cơ thể mang kiểu hình trội?

A. Lai thuận nghịch.

B. Lai khác loài.

C. Lai khác dòng.

D. Lai phân tích.

Câu 893 : Tính đa hiệu của gen là hiện tượng

A. một gen quy định một tính trạng.

B. một gen quy định đồng thời nhiều tính trạng.

C. nhiều gen quy định một tính trạng.

D. nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.

Câu 897 : Loài mới được hình thành bằng con đường nào sau đây mang bộ NST của 2 loài khác nhau?

A. Cách li địa lí.

B. Cách li sinh thái.

C. Tự đa bội.

D. Dị đa bội.

Câu 898 : Chim và thú phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Trung sinh.

B. Đại Cổ sinh.

C. Đại Nguyên sinh.

D. Đại Tân sinh.

Câu 899 : Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cây cọ ở rừng Phú Thọ.

B. Các  con cá đang săn mồi ở đại dương.

     C. Các cây đang ra hoa và sinh sản.

     D. Các  con côn trùng ở vườn hoa.

Câu 900 : Trong một lưới thức ăn, loài sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp n +1?

A. Động vật tiêu thụ bậc n.

B. Thực vật bậc n.

     C. Động vật ăn thực vật bậc n2 .

     D. Động vật tiêu thụ bậc n+2.

Câu 901 : Kiểu phân bố nào sau đây thuộc quần xã sinh vật?

A. Phân bố đều.

B. Phân bố theo nhóm.

    C. Phân bố ngẫu nhiên.

    D. Phân bố theo chiều thẳng đứng.

Câu 902 : Khi nói về bón phân cho cây, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi bón phân, cần chú ý đến đặc điểm di truyền của giống cây.

B. Bón phân càng nhiều thì càng giúp tăng năng suất cây trồng.

C. Phân bón hóa học có thể gây ô nhiễm nông sản và gây ô nhiễm môi trường.

    D. Phân bón hóa học có thể làm biến đổi các tính chất lí hóa của môi trường đất.

Câu 908 : Theo thuyết tiến hoá hiện đại, giữa các quần thể cùng loài thường có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. Hiện tượng này được gọi là 

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. di - nhập gen.

     C. các yếu tố ngẫu nhiên.

     D. đột biến.

Câu 909 : Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung vai trò nào sau đây? 

A. Quy định chiều hướng tiến hóa, làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.

B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 

C. Làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. 

     D. Có thể làm xuất hiện alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.

Câu 910 : Khi nói về các nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể sinh vật, nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Mức độ sinh sản phụ thuộc vào số lượng trứng của một lứa đẻ, số lứa đẻ của một cá thể trong vòng đời, tuổi trưởng thành sinh dục, tỷ lệ đực, cái của quần thể.

B. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kiện khí hậu không thuận lợi, kích thước của quần thể giảm và mức sinh sản giảm.

C. Mức độ tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, điều kiện của môi trường, mức độ khai thác của con người.

    D. Những quần thể có điều kiện sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, xuất cư thường xuyên diễn ra và nhập cư gây ảnh hưởng rõ rệt tới quần thể.

Câu 911 : Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng NH4+ hoặc NO3-.

B. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon oxit.

C. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.

    D. Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường.

Câu 912 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.

B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là khác nhau.

C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng thay một cặp nuclêôtit.

    D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.

Câu 917 : Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau, trong đó gen A có 2 alen trội lặn hoàn toàn, gen B có 3 alen trội lặn hoàn toàn từng đôi một. Đem lai 2 cây P đều dị hợp 2 cặp gen, thu được F1. Theo lý thuyết, nếu không có đột biến, khi nói về F1, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Nếu F1 có 6 loại kiểu hình thì loại kiểu hình lớn nhất chiếm tỉ lệ 37,5%.

B. Nếu F1 có 12 loại kiểu gen thì có 4 loại kiểu gen cùng chiếm tỉ lệ 12,5%.

C. Nếu F1 có 4 loại kiểu hình thì tỉ lệ kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ tối đa 25%.

   D. Một kiểu hình khác P xuất hiện ở F1, kiểu hình ấy chiếm tỉ lệ ít nhất 12,5%.

Câu 922 : Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là

A. axit nucleic.

B. Prôtêin.

C. AND.

D. ARN.

Câu 925 : Cây phong lan sống bám vào thân cây gỗ là ví dụ cho mối quan hệ nào sau đây?

A. Hội sinh.

B. Kí sinh.

C. Cộng sinh.

D. Hợp tác.

Câu 926 : Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho gen bị giảm đi 1 liên kết hiđrô?

A. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.

B. mất một cặp A – T.

C. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.

D. mất một cặp G – X.

Câu 927 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, dương xỉ phát triển mạnh ở đại nào sau đây? 

A. Đại Trung sinh.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Tân sinh.

D. Đại Cổ sinh.

Câu 928 : Trong những chu trình sinh địa hóa dưới đây, đâu là chu trình các chất lắng đọng nhiều nhất?

A. Chu trình nước.

B. Chu trình Cacbon.

C. Chu trình phôtpho.

D. Chu trình nitơ.

Câu 929 : Tài nguyên nào dưới đây thuộc nhóm tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?

A. Khoáng sản.

B. Nước ngọt.

C. Năng lượng mặt trời.

D. Đất.

Câu 930 : Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?

A. Clo.

B. Nitơ.

C.Ni.

D. Fe.

Câu 932 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, nhận định nào sau đây không đúng? 

A. Khí O2 được giải phóng có nguồn gốc từ phân tử nước.

B. Thực vật C4 có hiệu suất quang hợp thấp hơn thực vật C3 và thực vật CAM.

C. Quang hợp quyết định khoảng 90 - 95% năng suất cây trồng.

D. Tăng cường độ quang hợp là một biện pháp tăng năng suất cây trồng.

Câu 933 : Thành tựu tạo giống nào sau đây thực hiện bằng phương pháp gây đột biến?

A. Khoai tây chống virut.

B. Dâu tằm tam bội.

C. Cừu sản xuất protein người.

D. Cừu Dolly.

Câu 934 : Dịch mã là quá trình tạo ra phân tử

A. mARN.

B. tARN.

C. protein.

D. ADN.

Câu 936 : Trong các vai trò sau đây, vai trò nào không phải là vai trò của hoán vị gen?

A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.

B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.

C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.

D. Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 939 : Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:

A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.

B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.

C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.

D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.

Câu 942 : Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành trên cơ sở

A. cách li địa lí giữa hai loài lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mỹ.

B. lai xa giữa hai loài lúa mì hoang dại và cỏ dại có nguồn gốc gần nhau.

C. gây đa bội hóa bộ 2n của loài lúa mì hoang dại thành 4n của loài lúa mì.

D. lai xa và đa bội hóa nhiều lần hai loài lúa mì hoang dại và cỏ dại.

Câu 944 : Trong những bằng chứng tiến hóa dưới đây, bằng chứng nào là bằng chứng giải phẫu so sánh?

A. Cơ quan tiến hóa.

B. Tế bào học.

C. Cơ quan tương đồng.

D. Sinh học phân tử.

Câu 946 : Khi nói về sự di chuyển của khí O2 và khí CO2 diễn ra ở phổi và tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. O2 từ phế nang vào máu.

B. CO2 từ máu vào tế bào.

C. O2 từ máu vào tế bào.

D. CO2 từ máu ra phế nang.

Câu 947 : Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?

A. Thực vật

B. Động vật ăn động vật

C. Vi khuẩn hoại sinh

D. Nấm hoại sinh

Câu 948 : Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thể của một loài trong một khoảng thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như sau:

A. Hỗ trợ cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng.

B. Nguồn sống của môi trường dồi dào và sức sinh sản của các cá thể rất lớn.

C. Loài này có kích thước cơ thể lớn, tuổi thọ cao, tuổi sinh sản đến muộn.

D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là thấp nhất và tăng dần về sau.

Câu 949 : Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết nguồn thức ăn của các sinh vật.

B. Chuỗi thức ăn luôn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng và kết thúc bằng sinh vật dị dưỡng.

C. Một quần xã ổn định thường có số lượng loài ít và số lượng cá thể của loài cao

D. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn của hệ sinh thái trên cạn.

Câu 951 : Bảng sau cho biết kiểu gen của 4 loại tế bào sinh tinh thực hiện quá trình giảm phân bình thường tạo giao tử.

A. Một tế bào A khi giảm phân thu được 4 loại giao tử nếu xảy ra trao đổi chéo.

B. Một tế bào A hoặc D khi giảm phân luôn thu được loại giao tử ab.

C. Một tế bào C khi giảm phân luôn thu được loại giao tử Ab.

D. Nếu có 2 tế bào A và một tế bào B khi giảm phân thu được số loại giao tử ít nhất là 4 loại.

Câu 961 : Cho sơ đồ sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 963 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?

A. Răng nanh phát triển.

B. Dạ dày đơn.

C. Manh tràng phát triển.

D. Ruột ngắn.

Câu 968 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.

B. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.

C. Lưới thức ăn của quần xã rừng nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã rừng ôn đới.

D. Lưới thức ăn có thể gồm một hoặc nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.

Câu 969 : Vai trò của vùng vận hành trong operon Lac ở E.coli là

A. nơi liên kết với prôtêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã của các gen cấu trúc.

B. mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế.

C. nơi enzim ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã.

D. mang thông tin quy định cấu trúc các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ.

Câu 970 : Loài ưu thế trong quần xã sinh vật không có đặc điểm nào sau đây?

A. Số lượng cá thể nhiều.

B. Sinh khối lớn.

C. Hoạt động mạnh.

D. Tần suất xuất hiện rất thấp.

Câu 972 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về quá trình hình thành loài mới?

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.

B. Sự cách li địa lý tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.

C. Loài mới có thể được hình thành mà không cần có những trở ngại về địa lí.

D. Quá trình hình thành loài thường gắn liền với quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi.

Câu 973 : Bộ ba nào sau đây không phải là bộ ba kết thúc trên mạch làm khuôn của gen?

A. 3’ATX5'.

B. 3’AXT5'.

C. 3'ATT5'.

D. 3’ATG5'.

Câu 975 : Động vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XY, giới đực là XX?

A. Ruồi giấm.

B. Chuột.

C. Gà ri.

D. Châu chấu.

Câu 976 : Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen?

A. aaBbDd.

B. AAbbDd.

C. AAbbDD.

D. AaBbDd.

Câu 977 : Chim và thú phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Trung sinh.

B. Nguyên sinh.

 C. Cổ sinh.

D. Tân sinh.

Câu 978 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm xuất alen mới trong quần thể?

A. Đột biến.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 981 : Bằng kĩ thuật chia cắt phôi động vật, từ một phôi bò ban đầu được chia cắt thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con bò mẹ khác nhau để phôi phát triển bình thường, sinh ra các bò con. Các bò con này

A. có kiểu gen giống nhau.

B. có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau. 

C. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.

D. không thể sinh sản hữu tính.

Câu 983 : Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Tilacoit

B. Chất nền.

 C. Màng trong.

D. Xoang gian màng.

Câu 985 : Nhân tố tiến hóa nào chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Di - nhập gen.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 986 : Trong tự nhiên, nguồn năng lượng chủ yếu của hệ sinh thái có nguồn gốc từ

A. năng lượng gió.

 B. năng lượng hoá học.

C. năng lượng mặt trời.

D. năng lượng thủy triều.

Câu 987 : Các hoocmon do tuyến tụy tiết ra tham gia vào cơ chế nào sau đây?

A. Duy trì ổn định nồng độ glucozơ trong máu.

B. Điều hòa quá trình tái hấp thụ nước ở thận.

C. Điều hòa quá trình tái hấp thụ Na+ ở thận.

D. Điều hòa độ pH của máu.

Câu 988 : Chất nào sau đây là sản phẩm của chu trình Canvin?

A. O2.

B. Glucôzơ.

C. NADPH. 

D. ATP

Câu 989 : Khẳng định nào sau đây về đặc điểm của mã di truyền là không đúng?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

B. Mã di truyền có tính thoái hóa.

C. Mã di truyền có tính đặc trưng cho loài.

D. Mã di truyền có tính phổ biến.

Câu 990 : Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Nhận định nào sau đây không đúng? 

A. 42°C là giới hạn dưới.

 B. 42°C là giới hạn trên.

C. 42°C là điểm gây chết.

D. 5,6°C là điểm gây chết.

Câu 991 : Đặc điểm nào sau đây có ở mối quan hệ kí sinh giữa 2 loài trong quần xã sinh vật?

A. Một bên bị hại.

B. Một bên không bị hại cũng không được lợi.

C. Hai bên có kích thước cơ thể tương đương nhau.

D. Hai bên cùng có lợi

Câu 993 : Cho biết các côdon mã hóa một số loại axit amin như sau:

A. Alen M1.

B. Alen M2.

C. Alen M3.

D. Alen M4.

Câu 1002 : Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá?

A. Khí khổng

B. Bề mặt lá

C. Mô dậu

D. Mạch gỗ

Câu 1003 : Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Tĩnh mạch chủ

B. Động mạch chủ

C. Van tim

D. Nút nhĩ thất

Câu 1004 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Riboxom

B. Nhân tế bào

C. Lizôxôm

D. Bộ máy Gôngi

Câu 1005 : Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là

A. nguyên tắc nhân đôi

B. chiều tổng hợp

C. nguyên liệu dùng để tổng hợp

D. số điểm đơn vị nhân đôi

Câu 1006 : Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?

A. Đột biến đảo đoạn NST

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến lặp đoạn NST

D. Đột biến đa bội

Câu 1007 : Trong tế bào động vật, gen ngoài nhân nằm ở đâu?

A. Lục lạp

B. Ti thể

C. Màng nhân

D. Ribôxôm

Câu 1008 : Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?

A. Aa × Aa

B. Aa × aa

C. aa × aa

D. Aa × AA

Câu 1009 : Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?

A. AaBbDdEe

B. AaBBddEe

C. AaBBddEE

D. AaBBDdEe

Câu 1011 : Ở cơ thể lưỡng bội, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen?

A. Trên nhiễm sắc thể thường

B. Trong lục lạp

C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y

D. Trong ti thể

Câu 1013 : Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?

A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau

B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen

C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học

D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn

Câu 1014 : Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?

A. Đột biến

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Di - nhập gen

Câu 1017 : Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân

Câu 1019 : Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?

A. Đột biến lệch bội

B. Biến dị thường biến

C. Đột biến gen

D. Đột biến đa bội

Câu 1021 : Nhà khoa học Menden đã tiến hành tạo dòng hoa đỏ thuần chủng bằng cách nào sau đây?

A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng để thu được F1 có hoa đỏ thuần chủng

B. Cho cây hoa đỏ lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ

C. Cho cây hoa trắng lai phân tích để thu được cây hoa trắng thuần chủng

D. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ

Câu 1027 : Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể

B. quần thể

C. quần xã

D. hệ sinh thái

Câu 1028 : Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, ở kỉ nào sau đây xảy ra sự phát sinh thú và chim?

A. Kỉ Triat của đại Trung sinh

B. Kỉ Jura của đại Trung sinh

C. Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh

D. Kỉ Cacbon của đại Cổ sinh

Câu 1029 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ

B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây

C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương

D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn

Câu 1031 : Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng

C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất

D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp

Câu 1033 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’

C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’

Câu 1034 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST

B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không

C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống

D. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá

Câu 1036 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định

B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ

C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

Câu 1039 : Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A

B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X

D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X

Câu 1051 : Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã

B. Chim ở Trường Sa

C. Cá ở Hồ Tây

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ

Câu 1053 : Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là

A. Hội sinh

B. Cộng sinh

C. Kí sinh

D. Sinh vật ăn sinh vật

Câu 1057 : Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học

B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào

C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào

D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi

Câu 1082 : Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu 1085 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến thể một

B. Đột biến mất đoạn NST

C. Đột biến thể ba

D. Đột biến đảo đoạn NST

Câu 1086 : Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là:

A. các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do

B. tạo ra các biến dị tổ hợp

C. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình

D. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

Câu 1090 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng: 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.

A. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ

B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng

C. Đời F2 có loại 9 kiểu gen, 5 kiểu gen quy định hoa trắng

D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng

Câu 1091 : Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền?

A. 0,7Aa : 0,3aa

B. 0,5AA : 0,5Aa

C. 100%AA

D. 100%Aa

Câu 1093 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?

A. Đột biến gen

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Di – nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 1094 : Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Tân sinh

B. Đại Nguyên sinh

C. Đại Trung sinh

D. Đại Cổ sinh

Câu 1095 : Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?

A. Giun đất

B. Cá chép

C. Thỏ

D. Mèo rừng

Câu 1096 : Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?

A. Hội sinh

B. Kí sinh

C. Ức chế cảm nhiễm

D. Cộng sinh

Câu 1097 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng

B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng

C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2

D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp

Câu 1098 : Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ

B. Từ tâm thất vào động mạch

C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất

D. Từ động mạch về tâm nhĩ

Câu 1100 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST

B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST

C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST

D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật

Câu 1101 : Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?

A. Nồng độ khí ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh

B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi

C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8

D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat

Câu 1102 : Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,16 AA : 0,59 Aa : 0,25 aa. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?

A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi

B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ

C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội bị giảm mạnh

D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khối quần thể

Câu 1122 : Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?

A.

B. Thỏ

C. Cừu

D.

Câu 1123 : Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ mở đầu dịch mã?

A. 3’AUG5’

B. 3’UAG5’

C. 3’UGA5’

D. 5’AUG3’

Câu 1124 : Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào sau đây có chức năng nối các đoạn okazaki thành mạch liên tục?

A. Enzim ADN polimeraza

B. Enzim ligaza

C. Enzym ARN polimeraza

D. Enzim restrictaza

Câu 1125 : Ở các loài sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây giúp duy trì ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ tế bào?

A. Nguyên phân

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

C. Nhân đôi ADN

D. Giảm phân

Câu 1132 : Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Gây đột biến gen

C. Nhân bản vô tính

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 1133 : Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là

A. nòi địa lí

B. nòi sinh thái

C. cá thể

D. quần thể

Câu 1134 : Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hoá trực tiếp?

A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào

C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau

D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau

Câu 1135 : Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hỗ trợ cùng loài

B. hỗ trợ khác loài

C. cạnh tranh cùng loài

D. ức chế - cảm nhiễm

Câu 1136 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới

B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới

C. Quần xã đồng cỏ

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây

Câu 1140 : Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến gen

Câu 1142 : Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?

A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau

B. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ

C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau

D. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau

Câu 1143 : Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài

B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái

C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể

D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh

Câu 1144 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất

B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản

C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần

Câu 1162 : Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?

A.

B. Thỏ

C. Gấu

D. Gà rừng

Câu 1163 : Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?

A. 3’AAU5’

B. 3’UAG5’

C. 3’UGA5’

D. 5’AUG3’

Câu 1165 : Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây?

A. Nguyên phân và thụ tinh

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

C. Nhân đôi ADN và dịch mã

D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã

Câu 1166 : Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

Câu 1168 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × aaBBDdee cho đời con có

A. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình

C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình

Câu 1172 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

A. Tạo giống dâu tằm có lá to

B. Tạo giống cừu sản xuất protein người

C. Tạo cừu Đôly

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao

Câu 1173 : Một alen trội có lợi nào đó có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể do nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 1174 : Khi nói về sự phát triển của sinh giới, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở kỉ Đệ tứ, loài người xuất hiện

B. Ở kỉ Đêvôn, động vật tiến hóa lên cạn

C. Ở Ocđôvic, phát sinh thực vật, tảo biển ngự trị

D. Ở kỉ Tam điệp, phát sinh thú và chim

Câu 1175 : Quan hệ hỗ trợ cùng loài thể hiện qua yếu tố nào sau đây?

A. Kích thước quần thể

B. Sự phân số các cá thể trong quần thể

C. Phương thức kiếm ăn của quần thể

D. Hiệu quả nhóm

Câu 1176 : Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ là mối quan hệ gì?

A. Hội sinh

B. Kí sinh, vật chủ

C. Cộng sinh

D. Ức chế – cảm nhiễm

Câu 1179 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến đa bội chẵn có thể phát sinh do một bên bố hoặc mẹ lưỡng bội bị đột biến tất cả NST không phân li trong giảm phân I hoặc giảm phân II còn cơ thể còn lại bình thường

B. Đột biến đa bội lẻ làm mất cân bằng hệ gen nên không có khả năng sinh sản hữu tính

C. Đột biến lệch bội làm mất cân bằng hệ gen

D. Thể dị đa bội được hình thành do cơ chế lai xa

Câu 1182 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đ¬ường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí

Câu 1184 : Diễn thế thứ sinh có đặc điểm nào sau đây?

A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật

B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian

C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường

D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực

Câu 1190 : Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái

B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định

C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên

D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên

Câu 1191 : Một quần thể cá chép ở một hồ cá tự nhiên có tỉ lệ nhóm tuổi là: 73% trước sinh sản; 25% sau sinh sản. Biết rằng nguồn sống của môi trường đang được giữ ổn định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quần thể có thể đang bị con người khai thác quá mức

B. Quần thể đang ổn định về số lượng cá thể

C. Quần thể có cấu trúc tuổi thuộc nhóm đang suy thoái

D. Quần thể đang được con người khai thác hợp lí

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247