Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Tây Hồ

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Tây Hồ

Câu 5 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 2m + 3\\x + 2y = 3m + 1\end{array} \right.\) (m là tham số). Giải hệ phương trình khi \(m = 2\).

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\) 

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;2} \right)\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;1} \right)\) 

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\) 

Câu 6 : Giải phương trình sau: \(\sqrt 3 x - \sqrt 2 x = \sqrt 3  + \sqrt 2 \)     

A. \(x = 3 + 2\sqrt 6\) 

B. \(x = 2 + 2\sqrt 6\) 

C. \(x = 4 + 2\sqrt 6\) 

D. \(x = 5 + 2\sqrt 6\) 

Câu 7 : Giải phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 101\\ - x + y =  - 1\end{array} \right.\) 

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {51;50} \right)\) 

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {50;51} \right)\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {48;50} \right)\) 

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {52;43} \right)\) 

Câu 8 : Giải phương trình: \({x^2} + 2\sqrt 3 x + 2 = 0\)

A. \(S = \left\{ { - \sqrt 3  - 2; - \sqrt 3  + 2} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {  \sqrt 3  - 2;  \sqrt 3  + 2} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - \sqrt 3  - 1; - \sqrt 3  + 1} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {  \sqrt 3  - 1;  \sqrt 3  + 1} \right\}\) 

Câu 10 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(A = \dfrac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) 

A. \(2 + \sqrt 3\)

B. \(1 + \sqrt 3\)

C. \(2 - \sqrt 3\)

D. \(1 - \sqrt 3\)

Câu 11 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 14\\2x + 3y = 24\end{array} \right.\)  

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;6} \right)\) 

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;2} \right)\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;4} \right)\) 

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;4} \right)\) 

Câu 12 : Giải phương trình \(4x + \dfrac{3}{{x - 1}} = 11\) 

A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{7}{4}} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {4;\dfrac{7}{4}} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {2;\dfrac{7}{4}} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {3;\dfrac{7}{4}} \right\}\) 

Câu 14 : Rút gọn: \(A = \sqrt {12}  + \sqrt 3 .\)

A. \(A = 2\sqrt 3\) 

B. \(A = 2\sqrt 2\) 

C. \(A = 3\sqrt 2\) 

D. \(A = 3\sqrt 3\) 

Câu 15 : Tìm \(x\) biết \(4x - 6 = 0.\)

A. \(x = \dfrac{3}{2}\) 

B. \(x = \dfrac{2}{3}\) 

C. \(x = \dfrac{3}{5}\) 

D. \(x = \dfrac{5}{2}\) 

Câu 16 : Rút gọn biểu thức: \(B = {\left( {x + 2} \right)^2} - {x^2}.\)

A. \(B = 4x + 3\) 

B. \(B = 3x + 4\) 

C. \(B = 3x + 3\) 

D. \(B = 4x + 4\) 

Câu 17 : Giải phương trình: \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0.\) 

A. \(S = \left\{ { - 3;\;-3} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ { 3;\;3} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { 3;\;-3} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - 3;\;3} \right\}\) 

Câu 18 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{y + 1}} = 4\\\dfrac{2}{x} - \dfrac{1}{{y + 1}} = 3\end{array} \right..\)

A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{2};\;1} \right)\) 

B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{3};\;1} \right)\) 

C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{2};\;0} \right)\) 

D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{3};\;0} \right)\) 

Câu 20 : Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vuông góc với BD tại H, đường thẳng AH cắt DC tại E, biết AH = 4cm, HE = 2cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

A. \({S_{ABCD}} = 23\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)

B. \({S_{ABCD}} = 21\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)

C. \({S_{ABCD}} = 22\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \({S_{ABCD}} = 24\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu 21 : Giải phương trình: \({x^2} + 2 = 2\sqrt {{x^3} + 1} .\)

A. \(S = \left\{ {0;\;2} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {0;\;1} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {1;\;2} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {1;\;3} \right\}\) 

Câu 22 : Giải phương trình: \(3x - 2 = 0\)

A. \(S = \left\{ {\dfrac{5}{3}} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\dfrac{5}{2}} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\dfrac{2}{3}} \right\}\)

Câu 23 : Giải phương trình \({x^2} - 5x + 6 = 0\)

A. \(S = \left\{ {3;2} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {3;3} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {2;2} \right\}\) 

Câu 24 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 1\\x - 2y =  - 1\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;3} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;5} \right)\)

Câu 26 : Rút gọn biểu thức: \(A = 2\sqrt {20}  + 3\sqrt {45}  - 4\sqrt {80} .\)

A. \(A =  - 2\sqrt 5 \) 

B. \(A =  2\sqrt 5 \) 

C. \(A =  3\sqrt 5 \) 

D. \(A =  - 3\sqrt 5 \) 

Câu 29 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28 mét và độ dài đường chéo bằng 10 mét. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó theo đơn vị mét.

A. Chiều dài là \(9m\)  Chiều rộng là \(7m\) 

B. Chiều dài là \(8m\)  Chiều rộng là \(6m\) 

C. Chiều dài là \(7m\)  Chiều rộng là \(4m\) 

D. Chiều dài là \(6m\)  Chiều rộng là \(3m\) 

Câu 30 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - \left| {y + 2} \right| = 3\\x + 2\left| {y + 2} \right| = 3\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1; - 1} \right),\left( {1; - 3} \right)} \right\}\) 

B. \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1; -1} \right),\left( {1; - 3} \right)} \right\}\) 

C. \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1; - 1} \right),\left( {1; 3} \right)} \right\}\) 

D. \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;  1} \right),\left( {1;  3} \right)} \right\}\) 

Câu 31 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \sqrt {1 - x}  + \sqrt {1 + x}  + 2\sqrt x \). 

A. \(Min\;P = 3\;\;khi\;\;x = 0\) 

B. \(Min\;P = 4\;\;khi\;\;x = 0\) 

C. \(Min\;P = 2\;\;khi\;\;x = 0\) 

D. \(Min\;P = 1\;\;khi\;\;x = 0\) 

Câu 32 : Giải phương trình: \({x^2} + x - 12 = 0.\)

A. \(S = \left\{ { - 4; -3} \right\}\)

B. \(S = \left\{ { 4; -3} \right\}\)

C. \(S = \left\{ { - 4;3} \right\}\)

D. \(S = \left\{ { 4;3} \right\}\)

Câu 33 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng chiều dài thêm 10m và chiều rộng thêm 5m thì diện tích mảnh vườn đó tăng gấp đôi. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó.

A. Chiều rộng là 18m  Chiều dài là 22m 

B. Chiều rộng là 14m  Chiều dài là 28m 

C. Chiều rộng là 14m  Chiều dài là 20m 

D. Chiều rộng là 15m  Chiều dài là 20m 

Câu 34 : Đồ thị ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:

A. \(y =  - 2{x^2}\) 

B. \(y =  - \dfrac{1}{4}{x^2}\) 

C. \(y =  - 4{x^2}\) 

D. \(y =  - \dfrac{1}{2}{x^2}\) 

Câu 37 : Tìm các giá trị của a sao cho \(\dfrac{{a - 1}}{{\sqrt a }} < 0.\) 

A. \(a \ge 0\) 

B. \(0 \le a < 1\) 

C. \(a < 1\) 

D. \(0 < a < 1\) 

Câu 38 : Cho số tự nhiên \(\overline {10203x} \) . Tìm tất cả các chữ số x thích hợp để số đã cho chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

A. \(x \in \left\{ {0;6;9} \right\}\) 

B. \(x \in \left\{ {0;3;6} \right\}\) 

C. \(x \in \left\{ {3;6;9} \right\}\) 

D. \(x \in \left\{ {0;3;9} \right\}\) 

Câu 39 : Biết phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có một nghiệm x = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. \(a - b - c = 0.\) 

B. \(a + b - c = 0.\) 

C. \(a + b + c = 0.\) 

D. \(a - b + c = 0.\) 

Câu 41 : Trong các phân số sau, phân số nào viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. \(\dfrac{{17}}{{20}}.\)

B. \(\dfrac{7}{{55}}.\) 

C. \(\dfrac{{19}}{{128}}.\) 

D. \(\dfrac{{67}}{{625}}.\) 

Câu 42 : Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right){x^2}\) nằm phía dưới trục hoành.

A. \(m <  - \dfrac{1}{2}\)

B. \(m >  - \dfrac{1}{2}\) 

C. \(m \ge  - \dfrac{1}{2}\) 

D. \(m \le  - \dfrac{1}{2}\)

Câu 44 : Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(x \le 0?\)

A. \(\sqrt {9{x^2}}  = 3x\)

B. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 3x\)

C. \(\sqrt {9{x^2}}  = 9x\)

D. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 9x\)

Câu 46 : Cho \(Q = 4a - \sqrt {{a^2} - 4a + 4} ,\) với \(a \ge 2\) . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(Q = 5a + 2.\) 

B. \(Q = 3a - 2.\) 

C. \(Q = 3a + 2.\) 

D. \(Q = 5a - 2.\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247