Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Trường Chinh

Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Trường Chinh

Câu 1 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của biến?

A.  \(x^{2}+y^{2}+9+6 x .\)

B.  \(x^{2}+y^{2}+8+6 y . \)

C.  \(x^{2}+2 y^{2}+3-4 x . \)

D.  \( x^{2}+y+y^{2}\)

Câu 2 : Cho biểu thức sau \(\begin{aligned} &A=(a+b)^{3}-(a-b)^{3}-2 b^{3} \end{aligned}\). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biểu thức chỉ phụ thuộc vào a

B. Biểu thức không phụ thuộc vào a .
 

C. Biểu thức không phụ thuộc vào b.

D.  Biểu thức phụ thuộc vào a, b.

Câu 5 : Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:

A.  \(x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)

B.  \((x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)

C.  \(2x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)

D.  \(3x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)

Câu 10 : Hãy tìm x biết \(\begin{array}{l} 8x(x - 3) - 8(x - 1)(x + 1) = 20 \end{array}\)

A. x=-2

B. x=1

C.  \(x = - \frac{1}{2}\)

D.  \(x = - \frac{3}{2}\)

Câu 11 : Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 1)(x - 2) - (x + 3)(2x - 7) - 3 \end{array}\) ta được

A.  \(x^2- 4x + 20\)

B.  \(- 4x + 20\)

C.  \(3x^2-x + 20\)

D.  \(- x + 20\)

Câu 12 : Thực hiện phép nhân \(\left( {2{x^2} - 3x - 1} \right)(5x + 2) \) ta được

A.  \(10{x^3} - 11{x^2} - 11x - 2\)

B.  \(10{x^3} -19{x^2} - 11x - 2\)

C.  \(10{x^3} +11{x^2} - 11x - 2\)

D.  \(10{x^3} - 11{x^2} \)

Câu 13 : Quy đồng mẫu thức hai phân số \(\frac{1}{2 a} ; \frac{3}{2 b}\) được

A.  \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b+1}}{2 \mathrm{ab}} ;\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)

B.  \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)

C.  \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{-b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)

D.  \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a-3}{2 a b} \end{gathered}\)

Câu 14 : Quy đồng mẫu các phân thức \(\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\) ta được

A.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{-x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)

B.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}-1\right)};\frac{x^{3}-1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}-1\right)}\)

C.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)

D.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)

Câu 16 : Thực hiện phép chia \(\left( {{x^2} - 25} \right):\frac{{2x + 10}}{{3x - 7}} \) ta được

A.  \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{2x}\)

B.  \(\frac{{(2x - 5)(3x - 7)}}{2}\)

C.  \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{x^2}\)

D.  \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{2}\)

Câu 17 : Kết quả của \(\frac{{4x + 12}}{{{{(x + 4)}^2}}}:\frac{{3(x + 3)}}{{x + 4}}\) là 

A.  \( \frac{4-x}{{3(x + 4)}}\)

B.  \( \frac{-1}{{3(x + 4)}}\)

C.  \( \frac{4}{{3(x + 4)}}\)

D.  \( \frac{4}{{5(x + 4)}}\)

Câu 18 : Thực hiện phép chia \(\left( { - \frac{{20x}}{{3{y^2}}}} \right):\left( { - \frac{{4{x^3}}}{{5y}}} \right) \) ta được kết quả

A.  \( \frac{{25}}{{3{x^2}y}}\)

B.  \( \frac{{5}}{{3{x^2}y}}\)

C.  \( \frac{{3}}{{3{x^2}y}}\)

D.  \( \frac{{25}}{{3{x^2}y^2}}\)

Câu 19 : Rút gọn phân thức \(\frac{{y\left( {2x - {x^2}} \right)}}{{x\left( {2y + {y^2}} \right)}}\) ta được

A.  \(\frac{{2}}{{2 + y}}\)

B.  \(\frac{{ - x}}{{2 + y}}\)

C. 1

D.  \(\frac{{2 - x}}{{2 + y}}\)

Câu 21 : Rút gọn phân thức \(\begin{array}{l} D = \frac{{{x^2} + xz - xy - yz}}{{{x^2} + xz + xy + yz}}\end{array}\) ta được 

A.  \(D= \frac{{x - y}}{{x + y}}\)

B.  \(D= \frac{{x - y}}{{x }}\)

C.  \(D= \frac{{3}}{{x + y}}\)

D.  \(D= \frac{{2x - y}}{{x + y}}\)

Câu 22 : Các góc của tứ giác có thể là:

A. 4 góc nhọn

B. 4 góc tù     

C. 4 góc vuông

D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Câu 23 : Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là:

A. 72cm2                            

B. 82cm2                              

C. 92cm2                         

D. 102cm2

Câu 28 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{2}{{{x^2} - x + 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{{x^3} + 1}} \)\(\,= \dfrac{1}{{3{x^2} + 3x}}\) là

A. \(x\ne 1\) và \(x\ne -1\)

B. \(x\ne0\) và \(x\ne -1\)

C. \(x\ne -1\)

D. \(x\ne1\) và \(x\ne0\).

Câu 30 : Tìm các giá trị của \(a\) sao cho biểu thức \(\dfrac{{3a - 1}}{{3a + 1}} + \dfrac{{a - 3}}{{a + 3}}\) có giá trị bằng \(2\).

A. \(a =   \dfrac{5}{3}\)

B. \(a =  - \dfrac{5}{3}\)

C. \(a =  \dfrac{3}{5}\)

D. \(a =  - \dfrac{3}{5}\)

Câu 31 : Tìm x biết \((x+3) \cdot(2 x+3)=4 x^{2}-9\)

A.  \(x \in \left\{ { -2;6} \right\}\)

B.  \(x \in \left\{ { - \frac{3}{2};6} \right\}\)

C.  \(x \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)

D.  \(x \in \left\{ { - \frac{1}{2};2} \right\}\)

Câu 32 : Giải phương trình: \(3x - 15 = 2x\left( {x - 5} \right)\)

A. \(S = \left\{ {-5; \dfrac{-3}{2}} \right\}\).

B. \(S = \left\{ {-5; \dfrac{3}{2}} \right\}\).

C. \(S = \left\{ {5; \dfrac{-3}{2}} \right\}\).

D. \(S = \left\{ {5; \dfrac{3}{2}} \right\}\).

Câu 36 : Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20dm

A.  \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{4}\)

B.  \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{5}\)

C.  \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{6}\)

D.  \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{7}\)

Câu 38 : Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là đáp án nào trong các đáp án sau đây?

A. x ≥ 4, x ≤ -2

B. -2 ≤ x ≤ 4

C. x ≤ -2, x ≤ 4

D. x ≤ 4, x ≥ -2

Câu 39 : Tập nghiệm của bất phương trình \( - \frac{1}{2}x + 1 \ge - \frac{1}{3} \) là

A.  \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{1}{3}} \right.} \right\} \)

B.  \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{4}{3}} \right.} \right\} \)

C.  \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{8}{3}} \right.} \right\} \)

D.  \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{5}{3}} \right.} \right\} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247