Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Top 4 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án !!

Top 4 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án !!

Câu 2 : Kết quả L=lim(5n-7n5)

A. + 

B. - 

C. 5

D. -7

Câu 6 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. limx02x+3x2-x+1=0 

B. limx+x2+12x2-x+1=12 

C. limx-1+x22x2-x+1=-12 

D. limx01+x+x2-x+1=-1 

Câu 7 : Biết limx-1 x2+ax+bx2+x=6. Tìm tích của a.b

A. ab=20

B. ab=15

C. ab=10

D. ab=5

Câu 11 : Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), tứ giác ABCD là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC và cạnh bên AB = BC. Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với SD và cắt SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Khi đó ta có thể kết luận gì về tứ giác AMNP? 

A. AMNP là một tứ giác nội tiếp (không có cặp cạnh đối nào song song). 

B. AMNP là một hình thang vuông. 

C. AMNP là một hình thang. 

D. AMNP là một hình chữ nhật. 

Câu 13 : Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại.

A. limx03x45x 

B. limx-2xx+2x2+3x+2 

C. limx+2x-109-3x3 

D. limx-2x3+8x+2 

Câu 15 : Cho hàm số y=-2x-1khi x<-11+2x-x2khi -1x21khi x>2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau 

A. Hàm số liên tục trên khoảng (-∞ ; -1). 

B. Hàm số liên tục trên khoảng (-1 ; +∞). 

C. Hàm số liên tục tại điểm x0 = 2

D. Hàm số liên tục tại điểm x0 = -1. 

Câu 16 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t29t+2 ( t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là v = 15 m/ s. 

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = 18 m/ s. 

C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là v = 12 m/s. 

D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.

Câu 17 : Cho dãy số unun=2n+5n2+1. Số hạng bằng 15 là số hạng thứ mấy?

A. 10        

B. 6 

C. 12        

D.11 

Câu 19 : Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0?

A. limx0fx+x-fx0x

B. limx0fx-fx0x-x0 

C. limxx0fx-fx0x-x0 

D. limx0fx+x-fxx 

Câu 20 : Tìm khẳng định đúng trong các định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx 

B. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx 

C. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx 

D. limxx0fx+gx=limxx0 fx+limxx0 gx 

Câu 22 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.  

A. Hàm số có giới hạn tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

B. Hàm số có đạo hàm tại điểm x = a thì liên tục tại điểm x = a. 

C. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a. 

D. Hàm số có liên tục tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a. 

Câu 23 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x23x sao cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. 

A. y = -7x + 2      

B. y = -7x - 2 

C. y = -6x - 1      

D. y = -6x - 3 

Câu 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức véc tơ sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. AB+BC+CD+DA=0 

B. AB+AC=AD 

C. SA+SD=SB+SC 

D. SB+SD=SA+SC 

Câu 27 : Xét ba mệnh đề sau:

A. Có hai câu đúng và một câu sai.

B. Có một câu đúng và hai câu sai.

C. Cả ba đều đúng.  

D. Cả ba đều sai.  

Câu 29 : Công thức tổng quát của dãy số un xác định bởi u1 = 1; un+1 = 2un + 3

A. un=2n+1-1 

B. un=2n+1-2 

C. un=2n+1-3 

D. un=2n+1-4 

Câu 31 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 

A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. 

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c. 

C. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c. 

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

Câu 34 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. 

A. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng độ dài đoạn thẳng MN với N là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P) . 

B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ thuộc a tới mặt phẳng (P). 

C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. 

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm N bất kỳ trên b đến một điểm M bất kỳ thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b. 

Câu 35 : Trong các giới hạn sau đây giới hạn nào có kết quả bằng +∞.

A. limx01x 

B. limx1+1-x+1 

C. limx-x2+x-x 

D. limx+x2+x+1-x+1 

Câu 36 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 

A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 

B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một một mặt phẳng thì song song với nhau. 

C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 

D.Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 

Câu 37 : Cho hàm số fx=x-1x3. Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) bằng:

A. 32x-1x-1xx+1x2x 

B. 32x+1x+1xx+1x2x 

C. xx-3x+3x-1xx 

D. 32-x+1x+1xx-1x2x 

Câu 38 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân. 

A. 1;-2;4;-8;-16;-32

B. 1;3;9;17;81;243

C. 2;4;6;8;12;16;32;63

D. 4;2;1;0,5;-0,25

Câu 39 : Cho hàm số f(x) = sin4x. cos4x. Tính f'π3

A. 4        

B. - 1 

C. 2        

D. - 2 

Câu 40 : Cho hàm số f(x). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.  

A. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) thì f(a).f(b) < 0.

B. Nếu f(a). f(b) < 0 thì hàm số liên tục trên (a, b). 

C. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên [a, b].

D. Nếu hàm số liên tục trên [a, b] và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (a, b). 

Câu 42 : Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. 

B. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. 

C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. 

D. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. 

Câu 43 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC; SD. Dựng KN // CD, với N ∈ SC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

A. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC); (SAD) là góc HAK. 

B. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD); (SAD) là góc AKN. 

C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC); (ABCD) là góc BSA. 

D. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là góc SCB.

Câu 44 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. Ba véc-tơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi c=ma+ nb với m,n là duy nhất.

B. Ba véc-tơ a, b, c đồng phẳng thì với mỗi véc-tơ d ta có d=ma+nb+pc với m, n, p là duy nhất.

C. Ba véc-tơ đồng phẳng là ba véc-tơ nằm trong một mặt phẳng.

D. Nếu giá của ba véc-tơ a, b, c đồng quy thì ba véc-tơ đó đồng phẳng. 

Câu 45 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB. 

B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB. 

C. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD. 

D. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACD. 

Câu 46 : Các giá trị của x để 1+sinx; sin2x; 1+sin3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.

A. x=-π2+k2π; x=-π6+k2π3; kZ 

B. x=π2+k2π; x=±π6+k2π; kZ 

C. x=π2+kπ; x=π6+k2π; x=5π6+k2π; kZ  

D. x=π2+kπ; kZ 

Câu 47 : Tính tổng S=12+16+118+...+12.3n-1+...

A. 13

B. 38

C. 23

D. 34 

Câu 48 : Cho hàm số y=x2+2x-3x+2. Đạo hàm của hàm số là:

A. y'=x2+6x+7x+22

B. y'=x2+8x+7x+22

C. y'=x2+4x+7x+22

D. y'=x2+6x+5x+22 

Câu 49 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. 

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 

C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này sẽ thuộc mặt phẳng kia. 

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc nhau. 

Câu 50 : Cho hàm số f(x)=2-x(x-2)2khi x23khi x=2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. Hàm số liện tục trên R. 

B. Hàm số liện tục trên khoảng (-∞ ; 2). 

C. Hàm số gián đoạn tại x = 2. 

D. Hàm số liện tục trên khoảng (2 ; +∞).

Câu 51 : Phần I: Trắc nghiệm

A. k = 4        

B. k = -2 

C. k = 2        

D. k = -4 

Câu 52 : Đạo hàm của hàm số y=x2+2x+10

A. y'=2x2+2x+10

B. y'=2x+2x2+2x+10

Cy'=x+1x2+2x+10

D. y'=2x2+2x+10

Câu 54 : Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0

A. limx0fx+x-fx0x 

B. limx0fx-fx0x-x0  

C. limxx0fx-fx0x-x0  

D. limx0fx+x-fxx  

Câu 55 : Hãy chọn câu đúng? 

A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 

B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung. 

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau. 

Câu 57 : Đạo hàm của hàm số y=sinx2+10x

A.cosx2+10x 

B. -cosx2+10x 

C. cosx2+10x2x2+10x 

D. x+5cosx2+10xx2+10x  

Câu 58 : Tính giới hạn I=limx1x3+2x-10.

A. -7

B. -5

C. +

D. 2

Câu 59 : Tính giới hạn L=lim(n2-2000n+1)

A. -

B. 1

C. 2000

D. +

Câu 60 : Giá trị đúng của lim3n-5n là:

A. -

B. +

C. 2

D. -2

Câu 61 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng:

A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau

B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật

C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau

D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau

Câu 64 : Số gia của hàm số f(x)=x3 ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu? 

A. -19.        

B. 7. 

C. 19.        

D. -7. 

Câu 65 : Tìm giới hạn C=limx3 2x+3-xx2-4x+3

A. + 

B. -

C-13 

D. 1

Câu 67 : Cho hàm số y=x2+2x-3x+2. Đạo hàm của hàm số là: 

A. y'=x2+6x+7x+22 

B. y'=x2+8x+7x+22 

C. y'=x2+4x+7x+22 

D. y'=x2+6x+5x+22 

Câu 68 : Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng:

A. AO=13AB+AD+AA1 

B. AO=12AB+AD+AA1 

C. AO=14AB+AD+AA1 

D. AO=23AB+AD+AA1 

Câu 69 : Tìm giới hạn F=limx-x4x2+1-x

A. -

B. +

C. 43 

D. 0

Câu 71 : Tìm a, b để hàm số f(x)=x2+xkhi x1ax+bkhi x<1có đạo hàm tại x = 1.

A. a=23b=-1 

B. a=3b=-11 

C. a=33b=-31 

D. a=3b=-1 

Câu 72 : Cho hàm số f(x)=x2-1x+1khi x1x+akhi x=1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục tại x = 1. 

B. Với a = 1 thì hàm số đã cho liên tục trên R. 

C. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục trên R. 

D. Với a = 1 thì hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1. 

Câu 73 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB ⊥ (ABC)

B. AC ⊥ BD

C. BC ⊥ AD

D. CD ⊥ (ABD)

Câu 75 : Cho hàm số f(x)=x+x2+1. Tập các giá trị của x để 2x.f'(x) - f(x)  0 là:

A. 13;+ 

B. -;13

C. [23;+)

D. [13;+) 

Câu 90 : Cho hàm số y=-x2+2x-3x-2. Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào sau đây?

A. -1-3x-22 

B. 1+3x-22 

C. -1+3x-22 

D. 1-3x-22 

Câu 93 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. AC'=AB+AC+AA' 

B. AC'=AB+CB+AA' 

C. AC'=AB+AD+AA' 

D. AC'=BD+AC+AA' 

Câu 94 : Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2; 3) tới đồ thị hàm số y=3x+4x-1

A. y = -28x+59; y = x+1

B. y = -24x+59; y = x+1

C. y = -28x+59

D. y = -28x+59; y = -24x+51

Câu 95 : Cho hàm số f(x)=x3-3x+2018. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:

A. (-1;1)

B. [-1;1]

C. -;-11;+

D. (-;-1][1;+)

Câu 97 : Giới hạn limx2 x+2 - 8-2xx-2

A. + 

B. -

C. 0

D. 34

Câu 98 : Tìm a,b để hàm số f(x)=x2+1khi x02x2+ax+bkhi x<0có đạo hàm tại x = 0?

A. a = 10, b = 11

B. a = 0, b = -1

C. a = 0, b = 1

D. a = 20, b = 1

Câu 101 : Giới hạn limx-(-x2-10x5-10x) bằng 

A. +

B. -

C. 1

D. -4

Câu 102 : Đạo hàm của hàm số f(x)=2x+1x+12018

A. f'(x)=20182x+1x+12017-1x+1 

B. f'(x)=20182x+12017x+12019

C. f'(x)=20182x+1x+12017

D. f'(x)=2x+1x+120171x+12 

Câu 103 : Cho hàm số y=kx3+x2+x-2. Với giá trị nào của k thì y'(2) = 534

A. k = -1        

B. k = 1 

C. k = -2        

D. k = 3 

Câu 104 : Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: 

A. 60°        

B. 90° 

C. 45°        

D. 30° 

Câu 105 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t3-3t2-9t+2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t= 2 là v = 18m/s. 

C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a=12m/s2.

D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.

Câu 106 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB’. Đặt CA=a, CB=b, AA'=c . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM=b+c-12a 

B. AM=a-c+12b 

C. AM=a+c-12b 

D. AM=b-a+12c 

Câu 107 : Giá trị của C=lim(2n2+1)4(n+2)9n17+1 bằng

A. + 

B. -

C. 16

D. 1

Câu 119 : Phần I: Trắc nghiệm

A. 2OI=12u+v+x+y 

B. 2OI=-12u+v+x+y 

C. 2OI=14u+v+x+y 

D. 2OI=-14u+v+x+y 

Câu 120 : lim3n+n2+181-n2 bằng

A. 3

B. 18

C. -1

D. 1

Câu 121 : Tính đạo hàm của hàm số y=4x+1x2+2

A. -xx2+2x2+2 

B. x+8x2+2x2+2 

C. -x+8x2+3x2+2 

D. -x+8x2+2x2+2 

Câu 123 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’A’ và BCC’B’. Khẳng định nào sau đây sai?

A. IK=12AC=12A'C'

B. Bốn điểm I,K,C,A đồng phẳng

C. BD+2IK=2BC

D.  Ba vecto BD, IK, B'C' không đồng phẳng

Câu 127 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0f'x0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. f'x0=limxx0fx-fx0x-x0 

B. f'x0=limx0fx0+x-fx0x 

C. f'x0=limh0fx0+h-fx0h 

D. f'x0=limxx0fx+x0-fx0x-x0 

Câu 130 : Đạo hàm nào sau đây đúng? 

A. (cotx)'=-1sin2x 

B. (sinx)' = -cosx 

C. (cosx)' = sinx 

D. (tamx)'=-1cos2x 

Câu 131 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x2-1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:

A. y = 8x-6; y = -8x-6

B. y = 8x-6; y = -8x+6

C. y = 8x-8; y = -8x+8

D. y = 40x-57

Câu 132 : Đạo hàm của hàm số y = 2+tanx+1x

A. y' = 122+tanx+1x 

B. y' = 1+tan2x+1x22+tanx+1x 

C. y' = 1+tan2x+1x22+tanx+1x1-1x2

D. y' = 1+tan2x+1x22+tanx+1x1+1x2 

Câu 133 : Tìm vi phân của các hàm số y = 3x+2

A. dy = 33x+2dx 

B. dy = 123x+2dx 

C. dy = 13x+2dx 

D. dy = 323x+2dx 

Câu 134 : Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 0.

A. limn2+nn2+10n 

B. lim2n+700n3+1 

C. lim10-3n 

D. lim1-nn2+10n 

Câu 135 : Cho hàm số y=x2+2x-3x+2. Đạo hàm của hàm số là:  

A. y'=x2+6x+7x+22  

B. y'=x2+8x+7x+22  

C. y'=x2+4x+7x+22  

D. y'=x2+6x+5x+22  

Câu 139 : Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB. 

B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB. 

C. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB. 

D. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD.

Câu 140 : Tìm giới hạn C=limx3 2x+3-xx2-4x+3

A. + 

B. - 

C. -13 

D. 1

Câu 142 : Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi x → 1.

A. 23

B. 25

C. 32

D. 12 

Câu 143 : Cho hàm số f(x)=x+x2+1. Tập các giá trị của x để 2x.f'(x) - f(x)  0 là: 

A. 13;+  

B. -;13 

C. [23;+) 

D. [13;+)  

Câu 154 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x2-1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là: 

A. y = 8x-6; y = -8x-6 

B. y = 8x-6; y = -8x+6 

C. y = 8x-8; y = -8x+8 

D. y = 40x-57 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247