Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Bài tập Phối hợp nhiều phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết) !!

Bài tập Phối hợp nhiều phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết) !!

Câu 1 : Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được

A. (x – 4)(x – 2)

B. (x – 4)(x + 2)

C. (x + 4)(x – 2)

D. (x – 4)(2 – x)

Câu 2 : Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được

A. (x – 5)(x + 2)

B. (x – 5)(x - 2)

C. (x + 5)(x + 2)

D. (x – 5)(2 – x)

Câu 3 : Đa thức 25  a2 + 2ab  b2 được phân tích thành

A. (5 + a – b)(5 – a – b)

B. (5 + a + b)(5 – a – b)

C. (5 + a + b)(5 – a + b)

D. (5 + a – b)(5 – a + b)

Câu 4 : Phân tích đa thức m.n3  1 + m  n3 thành nhân tử, ta được:

A. (m – 1)(n + 1)n2-n+1

B. n2(n + 1)(m  1)

C. (m + 1)(n2 + 1)

D. (n3 + 1)(m – 1)

Câu 5 : Phân tích đa thức x4+ 64 thành hiệu hai bình phương, ta được

A. x2+162-4x2

B. x2+82-16x2

C. x2+82-4x2

D. x2+42-4x2

Câu 6 : Phân tích đa thức x8 + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được

A. x4-22-2x22

B. x4+22-4x22

C.x4+22-4x22

D. (x4 + 2)2  (2x2)2

Câu 8 : Điền vào chỗ trống 4x2+ 4x – y2+ 1 = (…)(2x + y + 1)

A. 2x + y + 1

B. 2x – y + 1

C. 2x – y

D. 2x + y

Câu 9 : Chọn câu sai

A. 3x2 – 5x – 2 = (x – 2)(3x + 1)

B. x2 + 5x + 4 = (x + 4)(x + 1)

C. x2 – 9x + 8 = (x – 8)(x + 1)

D. x2 + x – 6 = (x – 2)(x + 3)

Câu 10 : Chọn câu đúng nhất

A. x3 + x2 – 4x – 4 = (x – 2)(x + 2)(x + 1)

B. x2 + 10x + 24 = (x + 4)(x + 6)

C. Cả A, B đều sai 

D. Cả A, B đều đúng

Câu 11 : Chọn câu đúng

A. x4 + 4x2  5 = (x2 + 5)(x  1)(x + 1)

B. x2 + 5x + 4 = (x2  5)(x  1)(x + 1)

C. x2  9x + 8 = (x2 + 5)(x2 + 1) 

D. x2 + x  6 = (x2  5)(x + 1)

Câu 12 : Chọn câu sai

A. 16x3  54y3 = 2(2x  3y)(4x2 + 6xy + 9y2)

B. x2 – 9 + (2x + 7)(3 – x) = (x – 3)(-x – 4)

C. x4  4x3 + 4x2 = x2(x  2)2

D. 4x3 – 4x2 – x + 1 = (2x – 1)(2x + 1)(x + 1)

Câu 13 : Cho (I): 4x2 + 4x – 9y2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)

A. (I) đúng, (II) sai 

B. (I) sai, (II) đúng

C. (I), (II) đều sai

D. (I), (II) đều đúng

Câu 14 : Cho A: 16x4(x  y)  x + y = (2x  1)(2x + 1)(4x + 1)2(x + y)

A. (A) đúng, (B) sai

B. (A) sai, (B) đúng

C. (A), (B) đều sai

D. (A), (B) đều đúng

Câu 18 : Tìm x biết 3x2 + 8x + 5 = 0

A.  x=-53;x=-1

B. x=-53;x=1

C. x=53;x=-1

D. x=53;x=1

Câu 19 : Tìm x biết x3  x2  x + 1 = 0

A. x = 1 hoặc x = -1

B. x = -1 hoặc x = 0

C. x = 1 hoặc x = 0

D. x = 1

Câu 28 : Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn 6x3 + x2 = 2x

A. x = 1

B. x = 0

C. x = -1

D. x=-23

Câu 30 : Cho biểu thức  C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.

A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720

B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200

C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

Câu 31 : Cho biểu thức D = a(b2 + c2)  b(c2 + a2) + c(a2 + b2)  2abc. Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.

A. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000

B. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000

C. D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400

D. D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840

Câu 34 : Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành

A. (a – b)(a – c)(b – c)

B. (a + b)(a – c)(b – c)

C. (a + b)(a – c)(b + c)

D. (a + b)(a + c)(b + c)

Câu 35 : Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành

A. (a + b + c)(ab – bc – ac)

B. (a + b + c)(ab + bc + ca)

C. (a + b – c)(ab + bc + ac)

D. (a + b + c)(ab – bc + ac)

Câu 37 : Phân tích đa thức A = ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a) thành nhân tử ta được

A. (a + b)(a – c)(b – c)

B. (a + b)(a – c)(b + c)

C. (a – b)(a – c)(b – c)

D. (a + b)(c – a)(b + c)

Câu 38 : Phân tích đa thức x7  x2  1 thành nhân tử ta được

A. x2x+1x5+x4+x2x1

B. x2x+1x5+x4x2x1

C. x2+x+1x5+x4+x2x1

D. x2+x+1x5+x4x2x1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247