A. 6. ${10^{18}}$Hz
B. 7,25.${10^{18}}$ Hz
C. 7,25.${10^{16}}$ Hz
D. 6.${10^{15}}$ Hz
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
A. ${f_1} = 4{f_2}$
B. ${f_1} = 8{f_2}$
C. ${f_1} = 2{f_2}$
D. ${f_2} = 12{f_2}$
A. 0,525 µm
B. 0,575 µm
C. 0,625 μm
D. 0,675 µm
A. 6
B. 3
C. 1
D. 9
A. ${n_d}
B. ${n_v}
C. ${n_t}
D. ${n_d}
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
C. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính
A. $2k = {k_1} + {k_2}$
B. $k
C. $2k = {k_1} - {k_2}$
D. $k = {k_1} + {k_2}$
A. đèn sáng hơn trước
B. độ sáng của đèn không thay đổi
C. đèn sáng kém hơn trước
D. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm
A. 50 Hz
B. $\frac{{50\sqrt 6 }}{3}$ Hz
C. $50\sqrt 2 $ Hz
D. 120 Hz
A. 8,515
B. 7,672
C. 10
D. 8,125
A. 30 W
B. 60 W
C. 120 W
D. 30$\sqrt 3 $ W
A. R và R
B. R và C
C. R và L
D. L và C
A. 150 Ω
B. 100√2 Ω
C. 100 Ω
D. 200 Ω
A. 40 Ω
B. 7,5 Ω
C. 104 Ω
D. 23,5 Ω
A. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn
B. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
C. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời
D. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch
A. ${}_{11}^{23}Na + {}_1^2H \to {}_{11}^{24}Na + {}_1^0e$
B. ${}_{11}^{23}Na + {}_1^2H \to {}_{11}^{24}Na + {}_0^1H$
C. ${}_{11}^{23}Na + {}_1^2H \to {}_{11}^{24}Na + {}_1^1H$
D. ${}_{11}^{23}Na + {}_1^2H \to {}_{11}^{24}Na + {}_{ - 1}^0e$
A. 13,8 ngày
B. 69 ngày
C. 138 ngày
D. 6,9 ngày
A. ${140^0}$
B. ${60^0}$
C. Có giá trị bất kì
D. ${120^0}$
A. 200,025 MeV
B. 21,076 MeV
C. 15,017 MeV
D. 17,498 MeV
A. 130,5 dB
B. 12 dB
C. 12,5 dB
D. 125 dB
A. bước sóng của nó giảm
B. tần số của nó giảm
C. bước sóng của nó không thay đổi
D. tần số của nó không thay đổi
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 15 cm
A. 0,5 cm
B. 0,64 cm
C. 0,56 cm
D. 0,42 cm
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
A. 13,8 cm
B. 95,5 cm
C. 24,5 cm
D. 27,6 cm
A. thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm
A. ${l_1} = {l_2}$
B. ${m_1} = {m_2}$
C. ${l_2} = {l_1} + h$
D. $\left| {{q_1}} \right| = \left| {{q_2}} \right|$
A. 1 A
B. 1,5 A
C. 1,2 A
D. 0,8 A
A. x = 8cos(10t - π/3) cm
B. x = 4cos(10t + 2π/3) cm
C. x = 8cos(10t + π/3) cm
D. x = 4cos(10t - 2π/3) cm
A. chất điểm ở biên âm
B. chất điểm qua vị trí có li độ x = 1 cm.
C. chất điểm đi qua VTCB
D. chất điểm ở biên dương
A. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. ${A_1}$ > ${A_2}$
B. ${A_1}$= ${A_2}$
C. ${A_1} \ge {A_2}$
D. ${A_1}$
A. $\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} $
B. $2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} $
C. $\sqrt {\frac{\ell }{g}} $
D. $\sqrt {\frac{g}{\ell }} $
A. 6 − 3√2 cm
B. 3 cm
C. 6 − 3√3 cm
D. 3√2 cm
A. lò xo giãn 4 cm
B. lò xo nén 2,5 cm
C. lò xo giãn 1,5 cm
D. lò xo giãn 1 cm
A. π/2000 s
B. π/1000 s
C. π/1500 s
D. π/3000 s
A. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
B. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận
A. 5.${10^{ - 5}}$ H
B. 5.${10^{ - 4}}$ H
C. 2. ${10^{ - 4}}$H
D. 5. ${10^{ - 3}}$H
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247