Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021

Câu 1 : Giải phương trình sau: \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 5} \right) = 2\left( {{x^2} + \dfrac{3}{2}} \right) - 7x\)

A. \(\dfrac{{ - 2}}{{x + 2}}\)

B. \(\dfrac{{ 2}}{{x + 2}}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{{x + 2}}\)

D. \(\dfrac{{ 1}}{{x + 2}}\)

Câu 2 : Giải phương trình sau: \({x^2} - 7x + 12 = 0\) 

A. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)

B. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{5}\)

D. \(\dfrac{{ 1}}{5}\)

Câu 5 : Tìm \(m\) để hai bất phương trình sau có cùng tập nghiệm:  \({x^2}\left( {x - 5} \right) > 4 - 5x\) và \(mx - 5 > x - 2m\).

A. \(m = \dfrac{3}{5}\)

B. \(m = \dfrac{5}{2}\)

C. \(m = \dfrac{3}{2}\)

D. \(m = \dfrac{2}{3}\)

Câu 7 : Giải phương trình sau đây: 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

A. x = 24/9

B. x = 9/24

C. x = 2/9

D. x = 2/3

Câu 9 : Giải phương trình: |3x| = x + 6

A. S = {2; -3/2}

B. S = {2; 3/2}

C. S = {3; -3/2}

D. S = {3; 3/2}

Câu 10 : Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

A. ­Một nghiệm giống nhau    

B. Hai nghiệm giống nhau

C. Tập nghiệm giống nhau    

D. Tập nghiệm khác nhau

Câu 11 : Chọn khẳng định đúng về hai phương trình tương đương

A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm 

B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm

C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm

D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định

Câu 12 : Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của phương trình

A. 3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0  

B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q

D. x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0

Câu 13 : Phương trình đã cho nào sau đây vô nghiệm?

A. x – 1 = 0    

B. 4x2 + 1 = 0

C. x2 – 3 = 6   

D. x2 + 6x = -9

Câu 14 : Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

A. ax + b = 0, a ≠ 0                

B. ax + b = 0

C. ax2 + b = 0     

D. ax + by = 0 

Câu 15 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

A. 2x + y – 1 = 0 

B. x – 3 = -x + 2

C. (3x – 2)2 = 4

D. x – y2 + 1 = 0

Câu 16 : Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

A. x = 9          

B. x = -9         

C. x = 8        

D. x = -8

Câu 20 : Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > n - 3    

B. m - 3 < n - 3 

C. m - 3 = n - 3   

D. Cả A, B, C đều sai 

Câu 21 :  Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định cho bến dưới?

A. (x + y)2 ≤ 4xy  

B. (x + y)2 > 4xy

C. (x + y)2 < 4xy            

D. (x + y)2 ≥ 4xy

Câu 23 : Hãy chọn đáp án đúng. Nếu a > b thì?

A. -3a - 1 > -3b - 1   

B. -3(a - 1) < -3(b - 1)

C. -3(a - 1) > -3(b - 1)

D. 3(a - 1) < 3(b - 1)

Câu 24 : Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

A. ac > 0

B. ac > bc

C. ac ≤ bc

D. bc > ac

Câu 25 : Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

A. 2a +2 > 2b + 4 

B. 2a + 2 < 2b + 4

C. 2a + 2 ≥ 2b + 4    

D. 2a + 2 ≤ 2b + 4

Câu 26 : Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Câu 27 : Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

A. x = -1, x = -5

B. x = 1, x = -5

C. x = -1, x = 5

D. x = 1, x = 5

Câu 29 : Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

A. (I) đúng, (II) sai     

B. (I) sai, (II) đúng 

C. (I) và (II) đều sai   

D. (I) và (II) đều đúng

Câu 30 : Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

A. Có hai cạnh huyền bằng nhau 

B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau

C. Có hai góc nhọn bằng nhau           

D. Không cần điều kiện gì

Câu 31 : Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\) 

A.  (I) đúng     

B. (II) đúng           

C. Cả (I) và (II) đều sai 

D. Cả (I) và (II) đều đúng 

Câu 33 : Hãy chọn câu sai

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 34 : Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      

B. ΔABC đồng dạng với MNA

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu 37 : Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:

A. 25 cm3       

B. 50 cm3       

C. 125 cm3   

D. 625 cm3 

Câu 38 : Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? 

A. Tam giác cân   

B. Tam giác đều 

C. Tam giác vuông    

D. Tam giác vuông cân

Câu 39 : Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân   

B. Tam giác đều 

C. Tam giác vuông      

D. Tam giác vuông cân

Câu 41 :  Giải phương trình: \(3x - 11 = x + 7\) 

A. \(x = 6\)  

B. \(x = 7\)  

C. \(x = 8\)  

D. \(x = 9\)  

Câu 42 : Giải phương trình: \(2x\left( {x - 3} \right) = x - 3\) 

A. \(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{2}} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{3}} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{3}} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{2}} \right\}\)

Câu 43 : Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{5}{x} = \dfrac{8}{{{x^2} - 2x}}\) 

A. \(x = 4\) 

B. \(x = 3\) 

C. \(x = 1\) 

D. \(x = 2\) 

Câu 44 : Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{2x + 1}}{4} - \dfrac{{x - 5}}{3} \le \dfrac{{4x - 1}}{{12}} + 2\) 

A. \(S = \left\{ {x|x \ge 1} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {x|x < 0} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ {x|x <1} \right\}.\)

Câu 47 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 2x – 1 = 0  

B. -x2 + 4 = 0

C. x2 + 3 = -6

D. 4x2 +4x = -1

Câu 48 : Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là

A. S = {2}   

B. S = {-2} 

C. S = {4}      

D. S = Ø

Câu 49 : Phương trình \(\frac{{3{{\rm{x}}^2} - 12}}{{x + 4}} = 0\) có tập nghiệm là

A. S = {±4}    

B. S = {±2}    

C. S = {2}      

D. S = {4}

Câu 50 : Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

A. a = 0    

B. b = 0      

C. b ≠ 0     

D. a ≠ 0

Câu 51 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?

A. 2x – 3 = 2x + 1     

B. -x + 3 = 0

C. 5 – x = -4      

D. x2 + x = 2 + x2  

Câu 52 : Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

A. x = 0   

B. x = 3          

C. x = 4    

D. x = -4

Câu 57 : Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x > 4 - 2 

B. x > -4 + 2

C. x > -4 -2 

D. x > 4 + 2 

Câu 58 : Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?

A. 2x + 1 > 5           

B. 7 - 2x < 10 - x  

C. 2 + x < 2 + 2x     

D. -3x > 4x + 3 

Câu 59 : Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≥ 2xy    

B. (x + y)2 = 2xy 

C. (x + y)2 < 2xy  

D. (x + y)2 < 2xy            

Câu 60 : Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > m - 4             

B. m - 3 < m - 4             

C. m - 3 = m - 4          

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 61 : Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

A. x < y

B. x = y

C. x > y

D. x ≤ y

Câu 62 : Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

A. -3a + 1 > -3b + 1 

B. -3a < -3b 

C. 3a < 3b 

D. 3(a - 1) < 3(b - 1)

Câu 63 : Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?

A. 2a - 4 > 2b - 2     

B. 2a - 4 < 2b - 2 

C. 2a - 4 ≥ 2b - 2     

D. 2a - 4 ≤ 2b - 2 

Câu 64 : Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

A. a2 < ab và a3 > b3.

B. a2 > ab và a3 > b3.

C. a2 < ab và a3 < b3.

D. a2 > ab và a3 < b3.

Câu 66 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. |x – 1| = 1

B. |x| = -9   

C. |x + 3| = 0

D. |2x| = 10

Câu 67 : Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1 

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Câu 68 : Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng 

A. AB2

B. AH2   

C. AC2     

D. BC2

Câu 69 : Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\).

A. ΔAHB ~ ΔCHA    

B. ΔBAH ~ ΔBCA 

C. ΔBAH ~ ΔCBA    

D. ΔAHC ~ ΔBAC

Câu 70 : Hãy chọn câu đúng.

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng

B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau

C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 71 : Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC      

B. ΔABC đồng dạng với MNC

C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC

D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

Câu 72 : Chọn câu đúng nhất. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

A. AB // DC     

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình bình hành

D. Cả A, B đều đúng 

Câu 73 : Thể tích của một hình lập phương a (cm) là: 

A. a3 (cm3) 

B. 2a3 (cm3) 

C. 3a3 (cm3)   

D. 6a (cm3)

Câu 74 : Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm

A. 3 cm và 6 cm   

B. 6 cm và 9 cm         

C. 6 cm và 3 cm     

D. 9 cm và 6 cm

Câu 75 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào?

A. (ABCD)    

B. (A'B'BA)  

C. (BCC'B')   

D. (ABC'D') 

Câu 76 : Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

A. Song song với nhau 

B. Bằng nhau

C. Vuông góc với hai đáy     

D. Vuông góc với nhau

Câu 77 : Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn C. Tích chu vi đáy và trung đoạn D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn

B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn

C. Tích chu vi đáy và trung đoạn

D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn

Câu 79 : Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:

A. mp (ABCD)      

B. mp (A'B'C'D')    

C. mp (ABB'A')     

D. mp (AB'C'D')

Câu 81 : Giải phương trình sau: \({2\left( {4x - 7} \right) = 3\left( {x + 1} \right) + 18}\) 

A. \(x = 3\)

B. \(x = 9\)

C. \(x = 7\)

D. \(x = 5\)

Câu 82 : Giải phương trình sau: \({\frac{{3x + 2}}{2} + \frac{{5 - 2x}}{3} = \frac{{11}}{6}}\) 

A. \(x =  - 1\)

B. \(x =  1\)

C. \(x =  - 2\)

D. \(x =  2\)

Câu 83 : Giải phương trình sau: \({\left| {x - 1} \right| + 7 = 3x}\) 

A. \(x = 4\)

B. \(x = 3\)

C. \(x = 2\)

D. \(x = 5\)

Câu 86 : Chọn khẳng định đúng về khẳng định hai phương trình của các câu sau:

A. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

C. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

D. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).

Câu 87 : Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi

A. A(x0) < B(x0) 

B. A(x0) > B(x0)

C. A(x0) = -B(x0)

D. A(x0) = B(x0) 

Câu 88 : Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn:

A. P(x) = x0   

B. P(m) = x0   

C. P(x0) = m   

D. P(x0) = -m

Câu 89 : Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là:

A. x = 3          

B. x = -3         

C. x = ±3        

D. x = 1

Câu 90 : Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm? 

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số nghiệm

Câu 91 : Giả sử \(x_0\) là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức S =  ta đươc

A. S = 1          

B. S = -1         

C. S = 4     

D. S = -6

Câu 97 : Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A. 2x + 1 > -5          

B. 7 - 2x ≤ 10 - x

C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x     

D. -3x > 4x + 3

Câu 98 : Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2(x - 1) < x.        

B. 2(x - 1) ≤ x - 4.

C. 2x < x - 4.       

D. 2(x - 1) < x - 4.

Câu 99 : Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2(x - 1) < x + 1   

B. 2(x - 1) > x + 1

C. -x > x - 6             

D. -x ≤ x - 6

Câu 101 : Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

A. x < y

B. x = y

C. x > y

D. x ≤ y

Câu 102 : Cho a > b khi đó

A. a - b > 0

B. a - b < 0

C. a - b = 0

D. a - b ≤ 0

Câu 103 : Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

A. >                        

B. <

C. =

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu 104 : Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca

C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 105 : Chọn đáp án đúng về phương trình vô nghiệm?

A. -|x + 1| = 1

B. |x| = 9     

C. 3|x – 1| = 0 

D. |x – 1| = 10

Câu 106 : Cho các khẳng định sau:

A. (1); (3)   

B. (2); (3)   

C. Chỉ (3)   

D. Chỉ (2) 

Câu 109 : Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là CC'= 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng:

A. AD = 3 m     

B. D'C' = 4 cm           

C. AA' = 4 cm               

D. A'B' = 6 cm 

Câu 111 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Các đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

A. AE, AB, BF, CG  

B. AE, BF, AB, DH   

C. AE, DH, CG, BF     

D. AE, AB, CD, CG  

Câu 112 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:

A. mp (ABC'D')    

B. mp (A'B'C'D')        

C. mp (ABB'A')            

D. mp (AA'D'D)  

Câu 113 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.

A. AC' và DB' cắt nhau     

B. AC' và BC cắt nhau   

C. AC và DB không cắt nhau   

D. AB và CD cắt nhau  

Câu 114 : Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.

A. AB = A'B'

B. DC = D'C'

C. AB = C'D'

D. DC = DD'

Câu 116 : Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:

A.  Tích nửa diện tích đáy và chiều cao 

B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn

C. Tích chu vi đáy và chiều cao

D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn 

Câu 117 : Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng

A. S = 3S.h

B. V = S.h

C. \(V = \frac{1}{3}.S.h\) 

D. \(V = \frac{1}{2}.S.h\) 

Câu 118 : Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:  

A. Các hình bình hành                       

B. Các hình thang cân            

C. Các hình chữ nhật             

D. Các hình vuông 

Câu 119 : Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng 

A. Song song với nhau     

B. Bằng nhau 

C. Vuông góc với hai đáy      

D. Có cả ba tính chất trên 

Câu 121 : Tập nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0\) là: 

A. \(\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)  

B. \(\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}\)

C. \(\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\) 

D. \(\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}\)

Câu 122 : Nghiệm của bất phương trình: \(12 - 3x \le 0\) là:

A. \(x \le 4\)   

B. \(x \ge 4\) 

C. \(x \le  - 4\)  

D. \(x \ge  - 4\) 

Câu 123 : Cho tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(MNP\) và \(\dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{MNP}}}} = 9\)  

A. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9\)  

B. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3\) 

C. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}\)  

D. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\) 

Câu 124 : Cho tam giác \(ABC,\,\,AD\) là  phân giác của \(\angle BAC\), biết \(AB = 16cm,\,\,AC = 24cm,\,\,DC = 15cm\). Khi đó \(BD\) bằng: 

A. \(10cm\)       

B. \(\dfrac{{128}}{5}cm\) 

C. \(\dfrac{1}{{10}}cm\)     

D. \(\dfrac{{45}}{2}cm\) 

Câu 126 : Cho hai biểu thức \(A = \dfrac{1}{{y - 1}} - \dfrac{y}{{1 - {y^2}}}\). Tính giá trị biểu thức \(A\) tại \(y = 2\).

A. \(A = \dfrac{3}{5}\) 

B. \(A = \dfrac{3}{2}\) 

C. \(A = \dfrac{5}{3}\) 

D. \(A = \dfrac{2}{3}\) 

Câu 127 : Chọn khẳng định đúng về phương trình

A. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

C. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

D. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

Câu 128 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.  (x – 1)2 = 9   

B. 1/2x2 - 1 = 0 

C. 2x – 1 = 0

D. 0,3x – 4y = 0 

Câu 131 : Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2. Chọn khẳng định đúng.

A. x0 > 0       

B. x0 < -2     

C. x0 > -2  

D. x0 > - 3

Câu 134 : Bất phương trình -x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x < 4 - 2

B. x < -4 + 2

C. x < -4 - 2

D. x > 4 + 2

Câu 135 : Bất phương trình x - 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

A. x > 3

B. x ≤ 3

C. x - 1 > 2

D. x - 1 < 2

Câu 139 : Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. 2a - 5 < 2a + 1  

B. 3a - 3 > 3a - 1 

C. 4a < 4a + 1   

D. 5a + 1 > 5a - 2 

Câu 140 : Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

A. a - 7 < b - 15    

B. a - 7 > b - 15  

C. a - 7 ≥ b - 15              

D. a - 7 ≤ b - 15   

Câu 141 : Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A. a3 + b3 - ab2 - a2b < 0

B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0 

C. a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0 

D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0 

Câu 142 : Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

A. a + 10 > b + 13  

B. a + 10 = b + 13    

C. a + 10 < b + 13          

D. Không đủ dữ kiện để so sánh  

Câu 143 : So sánh m và \(m^2\) với 0 < m < 1?

A. m2 > m

B. m2 < m

C. m2 ≥ m

D. m2 ≤ m

Câu 144 : Cho các khẳng định sau:

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 145 : Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:

A. x ≥ 4, x ≤ -2 

B. -2 ≤ x ≤ 4 

C. x ≤ -2, x ≤ 4 

D. x ≤ 4, x ≥ -2 

Câu 147 : Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 

Câu 148 : Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      

B. ΔABC đồng dạng với MNA

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu 152 : Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0, 8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

A. 86000 đồng                        B. 69000 đồng            C. 96600 đồng                        D. 96000 đồng

B. 69000 đồng  

C. 96600 đồng     

D. 96000 đồng 

Câu 154 : Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là

A. 32cm3        

B. 24cm3   

C. 144cm3 

D. 96cm3

Câu 155 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA', BB', CC', DD'. Hãy chọn câu sai

A. Bốn điểm M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng             

B. mp (MNIK) // mp (ABCD)              

C. mp (MNIK) // mp (A'B'C'D')   

D. mp (MNIK) // mp (ABB'A') 

Câu 161 : Tập nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là:

A.  \(S=\{\frac{1}{3};9\}\)

B.  \(S=\{\frac{1}{3}\}\)

C.  \(S=\{9\}\)

D.  \(S=\mathbb{R}\)

Câu 162 : Giải phương trình 3(2x + 4) - 2x = x - 2(3 - x)

A. x = -18

B. x = 10

C. x = - 6

D. x = 19

Câu 164 : Giải phương trình: \(2\left( {x - 3} \right) = 5x - 3\)

A. \(x =  1\)

B. \(x =  - 1\)

C. \(x =  - 2\)

D. \(x =  2\)

Câu 165 : Giải phương trình: \(\dfrac{5}{{x - 5}} - \dfrac{1}{{x + 1}} = \dfrac{{x + 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right)}}\)

A. \(x =  - \dfrac{3}{5}\)

B. \(x =  \dfrac{3}{5}\)

C. \(x =  - \dfrac{5}{3}\)

D. \(x =   \dfrac{5}{3}\)

Câu 166 : Giải bất phương trình: \(5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)\)

A. \(x <  - \dfrac{8}{3}\) 

B. \(x < \dfrac{8}{3}\) 

C. \(x \ge   \dfrac{8}{3}\)

D. \(x \ge  - \dfrac{8}{3}\)

Câu 174 : Nghiệm của phương trình \(\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2\) là

A. x = 2 và x=-4. 

B. x = 2 và x=4. 

C. x = 2 

D. x=1

Câu 176 : Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

A.  \(\left\{ {\frac{5}{2}} \right\}\)

B.  \(\left\{ {\frac{5}{2};\frac{2}{3}} \right\}\)

C.  \(\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{3}{2}} \right\}\)

D.  \(\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{2}{3}} \right\}\)

Câu 177 : Giải phương trình |2 - (x + 4)| = |2x - 3(x + 2)|

A. x = 3 hoặc x = -4

B. x = 1 hoặc x = -2

C. x = -4

D. x = 4 và x = 2

Câu 178 : Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1?

A. m ∈ { 1 }

B. m ∈ { - 1;3 }

C. m ∈ { - 1;0 }

D. m ∈ { 1;2 }

Câu 179 : Tập nghiệm của phương trình |2 - 3x| = |5 - 2x| là?

A. S = { - 3;1 }

B. S = { - 3; \(\frac{7}{5}\) }

C. S = { 0; \(\frac{7}{5}\) }

D. S = { - 3;1 }

Câu 180 : Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?

A. A = 6x - 1

B. A = 1 - 2x

C. A = - 1 - 2x

D. A = 1 - 6x

Câu 181 : Hình vẽ sau là tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2x - 4 < 0

B. 2x - 4 > 0

C. 2x - 4 ≤ 0

D. 2x - 4 ≥ 0

Câu 183 : Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2?

A. S = { x| x ≥ 2 }.

B. S = { x| x ≤ 2 }.

C. S = { x| x ≥ - 2 }.

D. S = { x| x < 2}.

Câu 185 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

A.  \(7 - \frac{1}{{2y}} < 0\)

B. y < 10 - 2y

C.  \(\frac{3}{{47}}x - y < 1\)

D. 4 + 0.y ≥ 8

Câu 186 : Giải bất phương trình: (x + 2).(x – 3) > (2- x). (6 - x)

A.  \(x > \frac{{18}}{7}\)

B.  \(x > \frac{{11}}{7}\)

C.  \(x < \frac{{15}}{7}\)

D.  \(x < \frac{{8}}{7}\)

Câu 187 : Bất phương trình ( 2x - 1 )( x + 3 ) - 3x + 1 ≤ ( x - 1 )( x + 3 ) + x2 - 5 có tập nghiệm là?

A. x < \(\frac{{ - 2}}{3}\)

B. x ≥ \(\frac{{ - 2}}{3}\)

C. S = R

D. S = Ø

Câu 188 : Tập nghiệm S của bất phương trình: \((1 - \sqrt 2 )x < \sqrt 2 - 2\) là?

A. x > 2

B. x > \(\sqrt 2 \)

C. x < -\(\sqrt 2 \)

D. S = R

Câu 191 : Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} a \ne 0\\ b = 0 \end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right.\)

Câu 192 : Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.

Câu 193 : Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?

A.  \( \frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)

B.  \( \frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

C.  \( \frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)

D.  \( \frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

Câu 194 : Chọn câu trả lời đúng:

A. Chỉ có (I) đúng

B. Chỉ có (II) đúng

C. Cả (I) và (II) đúng

D. Cả (I) và (II) sai

Câu 197 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng song song với mp(BCC'B') là:

A. (ABB′A′)

B. (CDD′C′)

C. (ADD′A′)

D. (A′B′C′D′)

Câu 198 : Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:

A.  \(S = \frac{h}{V}\)

B.  \(S = \frac{V}{h}\)

C.  \(S = \frac{3h}{V}\)

D.  \(S = \frac{3V}{h}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247