Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Hóa học năm 2022 !!

Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Hóa học năm 2022 !!

Câu 1 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi

A. tạo thành chất kết tủa

B. tạo thành chất khí.

C. tạo thành chất điện li yếu.

D. có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.

Câu 6 : Si phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây trong điều kiện thích hợp?

A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.

B. F2, Mg, NaOH.

C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.

D. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.

Câu 8 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na.

B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Câu 9 : Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch Br2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?

A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và Br2 cho kết tủa trắng.

 B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin chỉ tác dụng được dung dịch Br2.

C. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng với cả dung dịch HBr và dung dịch Br2. 

D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr n

Câu 10 : Nhận định nào sau đây đúng khi xảy ra phản ứng giữa các chất trong mỗi ống nghiệm được mô tả trên hình vẽ bên?

A. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu 11 : Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom.

B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.

C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH.

D. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.

Câu 12 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. AlCl3, Al2(SO4)3.   

B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.

C. Al(NO3)3, Al(OH)3.

D. AlCl3, Al(NO3)3.

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối của amino axit

B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức –NH2 và 1 chức –COOH) luôn là số lẻ.

C. Các amino axit đều tan trong nước.

D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.

Câu 14 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 16 : Nhận xét không đúng là.

A. Muối Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; muối Cr(VI) có tính oxi hóa.

B. Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.

C. Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.

D. Cr(OH)3 có thể bị nhiệt phân.

Câu 18 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau.

A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

Câu 21 : Thực hiện các thí nghiệm sau.

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 22 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, anđehit axetic.

D. glucozơ, etyl axetat.

Câu 23 : Cho các phát biểu sau.

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 25 : Cho các tính chất sau:

A. 1, 6, 8.

B. 2, 5, 7.

C. 3, 4, 5, 6.

D. 3, 6, 8.

Câu 30 : Cho các phát biểu sau

A. 6

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 31 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 4

C.

D. 6

Câu 32 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 33 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 37 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure

  A. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu tím đặc trưng.

B. CuO được tạo ra sau bước 1.

C. Có thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch xenlulozơ

D. Có thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch hồ tinh bột.

Câu 41 : Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là

A. xenlulozơ.

B. poli(vinylclorua).

C. glixerol.

D. protein.

Câu 42 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. X có công thức phân tử là C8H14O4.

C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.

D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.

Câu 43 : Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là

A. xenlulozơ.

B. poli(vinylclorua).

C. glixerol.

D. protein.

Câu 45 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4.

B. Ca3(PO4)2.

C. NH4H2PO4.

D. Ca(H2PO4)2,

Câu 46 : Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este?

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.

D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ.

Câu 47 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl axetat.

B. Eyl fomat.

C. Etyl butirat.

D. Isoamyl axetat.

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

Câu 49 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt

B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

D. Gắn đồng với kim loại sắt.

Câu 50 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. C6H12O6.

B. NaCl.

C. H2O.

D. HF.

Câu 51 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 52 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Etanol.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Glyxin.

Câu 54 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. nilon-6,6.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinylclorua).

D. polietilen.

Câu 55 : Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây?

A. CH3CH2CH2COOCH3

B. CH3CH2COOCH3.

C. C2H5COOC2H5.

D. HCOOC3H7.

Câu 56 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Na+, K+.

B. Mg+, Ca+.

C. HCO3,SO42

D. Cl,HCO3

Câu 57 : Cho sơ đồ sau: X+CO2+H2OY+NaHSO4Z+BaOH2T+YX . Các chất

A. Na2CO3 và Na2SO4.

B. Na2CO3 và NaOH.

C. NaOH và Na2SO4.

D. Na2SO3 và Na2SO4.

Câu 60 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

AFe+2HClFeCl2+H2

B. Al4C3+12HCl4AlCl3+3CH4

C. CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

D. NH4Cl+NaOHt°NH3+H2O+NaCl

Câu 61 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 64 : Cho các bước ở thí nghiệm sau:

A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.

B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.

C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt

D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion NO3,PO43 và SO42 vượt mức cho phép.

B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.

C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.

D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.

Câu 67 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. X có công thức phân tử là C8H14O4.

C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1

D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3

Câu 74 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 79 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot

A. Sau bước 1, xuất hiện sủi bọt khí.

B. Sau bước 3, dung dịch xuất hiện màu xanh tím.

C. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu xanh tím

D. Có thể thay hồ tinh bột trong thí nghiệm trên bằng xenlulozơ.

Câu 83 : Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng thu được sản phẩm gồm

A. Fe2(SO4)3 và H2.

B. FeSO4 và H2.

C. Fe2(SO4)3 và SO2.

D. Fe2(SO4)3, H2O và SO2.

Câu 84 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:

A. CH3NH2.

B. CH3COOCH3

C. CH3OH

D. CH3COOH

Câu 85 : Cho dung dịch chứa các ion:Na+,Ca2+;H+;Ba2+;Mg2+;Cl . Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung dịch A, dùng chất nào sau đây có  thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?

A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.

B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.

C. Dung dịch NaOH vừa đủ.

D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.

Câu 87 : Phát biểu không đúng là?

A. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng cho kết tủa    

B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+,t° ) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.

D. Dung dịch fructozơ hòa tan được CuOH2.

Câu 89 : Cho các polime sau:

A. b, e, g.

B. a, b, c.

C. d, f, g.

D. a, f, g.

Câu 92 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có thể điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng hỗn hợp NaNO3 và NH4Cl.

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường

D. Dung dịch hỗn hợp  và  hòa tan được bột đồng.

Câu 95 : Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au.

B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au.

C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au.

D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.

Câu 96 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

Câu 97 : Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối:

A. Na2CO3

B. NH42CO3

C. NaHCO3

D. NH4HCO3

Câu 98 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, chất béo C17H33COO3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristeatin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

Câu 99 : Cho sơ đồ sau: X+CO2+H2OY+NaHSO4Z+BaOH2T+YX

A. Na2CO3 Na2SO4

B. Na2CO3NaOH

C. NaOH và Na2SO4

D. Na2SO3Na2SO4

Câu 100 : Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với  bằng 50. Khi cho X tác dụng với dung dịch thu được một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng?

A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng, lạnh

B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.

C. Trong X có 2 nhóm CH3

D. Khi đốt cháy X tạo số mol nhỏ hơn số mol CO2.

Câu 101 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y.

A. CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

B. NH4Cl+NaOHNaCl+NH3+H2O

C. H2SO4+Na2SO3Na2SO4+SO2+H2O

D. CH3COONa+NaOHCaO,t°CH4+Na2CO3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247