Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Aren

B.Anken

C. Ankin.

D. Ankan.

Câu 4 : Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

A. SO2 + dung dịch H2S.

B. SO2 + dung dịch NaOH.

C. SO2 + dung dịch nước Clo.

D. SO2 + dung dịch BaCl2.

Câu 5 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li nước?

A. HCl.

B. CH3COOH.

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. NaOH

Câu 6 : Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. Glyxin.

B. Saccarozơ.

C. Etylamin.

D. Tristearin.

Câu 7 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. KHSO4

B. Na2CO3.

C. Al Cl3.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 9 : Polime được đều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:

A. teflon.

B. tơ nilon-6,6.

C. thủy tinh hữu cơ.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 10 : Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.

B. chất xúc tác

C. nồng độ của các chất phản ứng.

D. thời gian xảy ra phản ứng

Câu 14 : Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:

A. Dung dịch HCl.

B. quỳ tím.

C. dung dịch NaOH.

D. kim loại natri.

Câu 15 : Để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn, riêng biệt: NaCl, NaNO3, Na3PO4 người ta dùng

A. dung dịch Ba(OH)2.

B. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

C. dung dịch AgNO3.

D. quỳ tím.

Câu 20 : Phát biết nào dưới đây không đúng?

A. Ăn mòn điện hóa phát sinh dòng điện.

B. Bản chất của ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa-khử.

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

Câu 21 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 22 : Este X có công thức phân tử là C4H8O2 thả mãn các điều kiện sau:

A. metyl propionat.

B. isopropyl fomat.

C. etyl axetat.

D. propyl fomat.

Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột dễ tan trong nước.

B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 24 : Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra các kim loại, khí NO2 và khí O2?

A. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.

B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2.

C. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2.

D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3.

Câu 28 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. CH3CH(OH)CH2CHO.

B. HOCH2CH(CH3)CHO.

C. OHC-CH(CH3)CHO.

D. (CH3)2C(OH)CHO.

Câu 30 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Chất X không tan trong nước.

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.

C. Chất Y phản ứng với KHCO3 tạo khí CO2.

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 31 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 4

B. 8

C. 10

D. 1

Câu 34 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 39 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử lá C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu dduocj hợp chất hữu cơ E ( chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X có hai đồng phân cấu tạo.

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2.

C. Z và T là các ancol no, đơn chức.

D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Câu 44 : Cho ba nguyên tố X (3s1), Y (3s23p1), Z (3s23p5). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị.

B. X,Y,Z đều thuộc chu kì 3.

C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.

D. X,Y là kim loại, Z là phi kim,

Câu 45 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là

A. O2, H2O, NH3.

B. H2O, HF, H2S.

C. HCl, O3, H2S.

D. HF, Cl2, H2O

Câu 49 : Để xử lí chất thải có tính axit người ta thường dùng

A. nước vôi.

B. phèn chua.

C. giấm ăn.

D. muối ăn.

Câu 52 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH.

B. CH3CH3.

C. CH3OCH3.

D. CH3COOH.

Câu 54 : Este nào sau đây được điều chế trực tiếp từ axit và ancol?

A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOC6H5.

D. CH3COOCH=CH-CH3.

Câu 55 : Ancol CH3-CH=CH-CH2-OH có tên thay thế là gí?

A. but – 2 – en.

B. but – 2 – en – 1- ol.

C. but – 2 – en – 4 – ol.

D. butan – 1 – ol.

Câu 56 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.

B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa trong mọi hợp chất.

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.

Câu 59 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất

A. xà phòng và ancol etylic.

B. glucozo và ancol etylic.

C. glucozo và glixerol.

D. xà phòng và glixerol.

Câu 63 : Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu

A. lục xám.

B. đỏ thẫm.

C. vàng.

D. da cam.

Câu 68 : Cho các phát biểu sau:

A.1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 70 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 81 : Những câu nào sau đây là không chính xác?

A. Halogen là những nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn.

B. Do cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 nên các halogen thể hiện số oxi hóa -1 trong tất cả các hợp chất.

C. Các halogen khá hoạt động hóa học nên không tồn tại ở trạng thái đơn chất trong tự nhiên.

D. Các halogen khá gống nhau về tính chất hóa học.

Câu 82 : Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là:

A. polietilen (PE).

B. poli (vinyl clorua) (PVC).

C. nilon-6, 6.

D. cao su thiên nhiên.

Câu 83 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm

A. Có thể thay NaCl rắn bằng NaF rắn để điều chế HF.

B. Không thể thay NaCl rắn bằng NaBr rắn hoặc NaI rắn để điều chế HBr hoặc HI.

C. Đốt nóng ống nghiệm bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

D. Có thể thay thế NaCl rắn bằng dung dịch NaCl loãng để điều chế HCl.

Câu 84 : Trong các hợp chất, lưu huỳnh có các số oxi hóa đặc trưng là

A. -1, -2, +4.

B. -2, +4, +6.

C. 0, +4, +6.

D. 0, -2, +6.

Câu 85 : Vinyl axetat là chất nào sau đây?

A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 86 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?

A.CH3COOC2H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 88 : Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?

A. Etylamin.

B. Anilin.

C. Protein.

D. Glyxin.

Câu 89 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học là

A. Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O

B. Na2S2O3+H2SO4Na2SO4+S+SO2+H2O

C. 2O2+2H2SNaCl+NaClO

D. FeCl2+H2SFeS+2HCl

Câu 90 : Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A.Dung dịch glyxin.

B. Dung dịch lysin.

C. Dung dịch alanin.

D. Dung dịch axit glutamic.

Câu 92 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo.

B. Tơ visco, xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.

C. Cao su thiên nhiên là polime của isoprene.

D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

Câu 96 : Cho các phát biểu:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 97 : Cho các phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ còn được gọi là đường nho.

B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do frutozơ.

C. Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là saccarozơ.

D. Chất được dùng để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh là xenlulozơ.

Câu 101 : Cho các phát biểu:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 105 : Hỗn hợp hai chất (có tỉ lệ mol 1:1) nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?

A. Na và Zn

B. BaO và Al2O3.

C. Na và ZnO.

D. Na và Fe.

Câu 106 : Cho ba chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z, T có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết:

A. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

B. có nhiệt độ sôi cao hơn X.

C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.

D. Z tan tốt trong nước.

Câu 111 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.

B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư.

C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.

D. Cho BaO vào dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa.

Câu 116 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 120 : Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)?

A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2.

C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.

D. Cho bột Fe vào H2SO4 đặc, nóng, dư.

Câu 121 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Amilozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 124 : Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. Metylamin.

B. Đimetylamin.

C. Benzylamin.

D. Phenylamin.

Câu 125 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo có các số oxi hóa +1,+3,+5,+7.

B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.

D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

Câu 126 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A.Cl2C=CCl2.

B. CH2=CHCl.

C. ClCH=CHCl.

D. CH2=CH-CH2Cl.

Câu 128 : Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và ancol?

A. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.

B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.

C. CH3-COO-CH2-CH2-COOC6H5.

D. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.

Câu 130 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 132 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong nước, brom khử glucozơ thành axit gluconic.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấy tạo của nhau.

C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, thu được glucozơ và fructozơ.

D. Trong phân tử cacbohidrat, nhất thiết phải có nhóm chức hidroxyl (-OH).

Câu 138 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chât ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z.

A. anilin, fructozơ và saccarozơ.

B. anilin, glucozơ và fructozơ.

C. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.

D. glyxin, glucozơ và fructozơ.

Câu 139 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 150 : Cho các phát biểu sau:

A.3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 151 : Cho các nhận định sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 152 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 157 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247