Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!

Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!

Câu 1 : Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu 2 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)

Câu 3 : Chất nào dưới đây là etyl axetat?

A. CH3COOCH2CH3 

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu 5 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. ankan

B. không đủ dữ kiện để xác định

C. ankan hoặc xicloankan

D. xicloankan

Câu 6 : Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.

D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ

Câu 7 : Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì?

A. Propan-1-al

B. Propanal

C. Butan-1-al

D. Butanal

Câu 8 : Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:

A. (CH2-CH=CH-CH2)n

B. (CH2-CH2-O)n

C. (CH2-CH2)n

D. (HN-CH2-CO)n

Câu 9 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:

A. Fe + dung dịch FeCl3

B. Fe + dung dịch HCl

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2

Câu 10 : Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:

A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+1O2N2

C. Cn+1H2n+1O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Câu 11 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện và nhiệt

Câu 12 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.

C. (CH3)2NH và CH3OH

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

Câu 15 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Câu 19 : Cho sơ đồ:

A. CH2BrCH2CH2CH2Br

B. CH3CHBrCH2CH2Br

C. CH3CH2CHBrCH2Br

D. CH3CH(CH2Br)2

Câu 33 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

Câu 36 : Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Câu 41 : Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Anken

B. Aren

C. Ankin

D. Ankan

Câu 43 : Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. Anilin

B. Metylamin

C. Đimetylamin

D. Benzylamin

Câu 45 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ

B. tính axit

C. tính oxi hóa

D. tính khử

Câu 46 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl

B. Cl2C=CCl2

C. ClCH=CHCl

D. CH2=CH-CH2Cl

Câu 47 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. HCl

B. CH3COOH

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. NaOH

Câu 48 : Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là:

A. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng)

B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc

D. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng)

Câu 49 : Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức axit

Câu 50 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeCO3

B. Fe2O3

C. FeS2

D. Fe3O4

Câu 53 : Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biễu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây?

A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓.

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

Câu 58 : Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của XY tương ứng là:

A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3

B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3

C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3

D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3

Câu 59 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 2.

C. 4

D. 3

Câu 71 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 81 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Amilozơ

B. Nilon-6,6

C. Cao su isoprene

D. Cao su buna

Câu 83 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol

B. glixerol

C. ancol đơn chức

D. este đơn chức

Câu 84 : Thành phần chính của khí than ướt là

A. CO, CO2, H2, N2

B. CH4, CO, CO2, N2.

C. CO, CO2, H2, NO2

D. CO, CO2, NH3, N2

Câu 85 : Anilin có công thức là

A. C6H5OH

B. CH3OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu 86 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2, +4, +6

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6

D. +3, +4, +6

Câu 87 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 88 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2

C. NH3, O2, N2, CH4, H2

D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.

Câu 89 : Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3 và Na2CO3?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân

B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2

C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm

D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH

Câu 90 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

C. Các protein đều dêc tan trong nước

D. Các amin không độc

Câu 91 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. NH4NO2

B. HNO3

C. không khí

D. NH4NO3

Câu 92 : Công thức chung của ankan là

A. CnH2n n3

B. CnH2n n2

C. nH2n+2 n2

D. CnH2n+2 n1 

Câu 94 : Cho sơ đồ chuyể hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, etyl axetat

B. glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, ancol etylic

D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 97 : Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3 chất

B. 5 chất

C. 6 chất

D. 8 chất

Câu 111 : Cho các phát biểu sau

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 121 : Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:

A. (1), (2), (3), (4), (5) 

B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)

C. (1), (2), (4), (6), (7)

D. (1), (2), (3), (6), (7).

Câu 122 : Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là:

A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn

B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly

C. Các điện cực phải khác nhau

D.Cả ba điều kiện trên

Câu 123 : Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?

A. H2/Ni, to.

B. Cu(OH)2 (to thường).

C. dung dịch brom

D. O2 (to, xt).

Câu 125 : Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (1).

C. (3), (1), (2).

D. (3), (2), (1).

Câu 127 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH.

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. CH2=CH-COOH.

Câu 128 : Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. 

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

C. Trong tự nhiên, crom có  dạng đơn chất

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.

Câu 129 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

A. H2SO4H++HSO4-

B. H2CO3H++HCO3-

C. H2SO32H++SO32-

D. Na2S2Na++S2-

Câu 130 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?

A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

B. CH3NH2 và H2NCH2COOH

C. CH3NH3Cl và CH3NH2

D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa

Câu 131 : Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:

A. Oxit cacbon

B. Oxit nitơ

C. Nước

D. Không có khí gì sinh ra

Câu 133 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có andehit?

A. CH3COOC(CH3)=CH2

B. CH3COOCH=CH-CH3

C. CH2=CHCOOCH2-CH3

D.CH3COOCH2-CH=CH2

Câu 137 : Cho các chất sau:

A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (2) < (3) < (1) < (4).

C. (4) < (1) < (2) < (3).

D. (3) < (2) < (1) < (4).

Câu 140 : Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là

A. CnH2n(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)

B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) & CmH2m+2(COOH)(NH2)

C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) & CmH2m-2(COOH)(NH2)

D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)

Câu 142 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH2CH3

C. HCOOCH2CH2CH3

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 161 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2

B. NaOH

C. Na2S

D. BaSO4

Câu 162 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu:

A. Glyxin

B. metyl amin

C. alanin

D. axit axetic

Câu 164 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang

B. Tơ visco và tơ axetat

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 165 : Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là:

A. C3H5(OCOC17H33)3

B. C3H5(OCOC17H35)3

C. (C17H35COO)2C2H4

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 166 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi

Câu 167 : Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A. Gly-Ala-Val

B. anbumin (lòng trắng trứng).

C. Gly-Ala-Val-Gly

D. Gly-Val

Câu 168 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ.

Câu 170 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C4H10, C6H6

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

C. CH3OCH3, CH3CHO.

D. C2H5OH, CH3OCH3

Câu 172 : Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

A. Phản ứng tách 

  B. Phản ứng thế

C. Phản ứng cộng

D. Phản ứng phân hủy

Câu 174 : Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là

A. CH2=CHCOONa và C2H5OH

B. CH2=CHCOONa và CH3CHO

C. C2H5COONa và CH3CHO

D. C2H5COONa và C2H5OH

Câu 178 : Chất nào dưới đây có pH < 7?

A. KNO3

B. NH4Cl.

C. KCl

 D. K2CO3

Câu 179 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 3

B. 4

C. 1.

D. 2.

Câu 181 : Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là

A. C8H12O8

B. C4H6O4

C. C6H9O6.

D. C2H3O2

Câu 194 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ ZT (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Z T là các ancol no, đơn chức

B. X có hai đồng phân cấu tạo

C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2

D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

Câu 199 :  

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 205 : Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với

A. NaCl

B. Mg(OH)2

C. Cu(OH)2

D. KCl

Câu 206 : Chất không có phản ứng thủy phân là 

A. Glucozơ

B. Etyl axetat. 

C. Gly-Ala

D. Saccarozơ

Câu 207 : Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng 

A. nước vôi trong

B. giấm ăn

C. dung dịch muối ăn

D. ancol etylic

Câu 208 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 loãng Cr2(SO4)3 + 3H2

B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O.

D. Cr2O3 + 2NaOH đặc 2NaCrO2 + H2O.

Câu 211 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X

A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH2CH=CH2

Câu 212 : Công thức hóa học của phân đạm urê là

A. (NH4)2CO3

B. (NH2)2CO

C. (NH4)2CO

D. (NH2)2CO3

Câu 220 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột

Câu 221 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 223 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Cr(OH)3 và Na2CrO4

B. Cr(OH)3 và NaCrO2.

C. NaCrO2 và Na2CrO4

D. Cr2(SO4)3  và NaCrO2.

Câu 227 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh

B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc

C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic

D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

Câu 228 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 229 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 1

Câu 230 : X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. X có thể gồm 2 ankan

B. X có thể gồm 2 anken.  

C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken

D. X có thể gồm 1 anken và một ankin

Câu 232 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 236 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH

D. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên

Câu 237 : Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:

A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3

A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3

Câu 241 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ 

B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.

C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

Câu 244 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.

B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

Câu 246 : Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3

A. Etylmetylamin

B. Metyletanamin

C. N-metyletylamin

D. Metyletylamin

Câu 247 : Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? 

A. NaOH. 

B. Mg(OH)2

C. Al(OH)3

D. Ba(OH)2

Câu 249 : Tơ nilon-6,6 được điều chế từ

A. caprolaptam

B. axit terephtalic và etylen glicol

C. axit ađipic và hexametylen điamin

D. vinyl xianua

Câu 251 : Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong? 

A. Saccarozơ

B. Fructozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 258 : Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam

B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra

Câu 267 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X có hai đồng phân cấu tạo

B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng

C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc

D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3

Câu 268 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5.

Câu 269 : Cho các nhận định sau:

A. 4.

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 272 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 4

C. 2.

D. 3

Câu 276 : Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mô tả dưới đây:

A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước

B. CaO đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng

C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm

D. Mục đích của việc dùng vôi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm

Câu 286 : Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

A. Alanin

B. Glucozơ

C. Benzenamin

D. Vinyl axetat

Câu 287 : Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là

A. NaOH là chất oxi hóa

B. H2O là chất môi trường.                              

C. Al là chất oxi hóa

D. H2O là chất oxi hóa

Câu 291 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng

A. Cu(OH)2

B. dung dịch H2SO4, to.   

C. dung dịch I2

D. dung dịch NaOH

Câu 292 : Thành phần chính của phân supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. Ca(H2PO4)2

D. CaSO4.

Câu 298 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. HCl

B. CH3COOH

C. C6H12O6 (glucozơ)

D. NaOH

Câu 301 : Từ hai muối XY thực hiện các phản ứng sau:

A. CaCO3 và NaHSO4

B. BaCO3 và Na2CO3

C. CaCO3 và NaHCO3

D. MgCO3 và NaHCO3

Câu 308 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 309 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 312 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 316 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin

B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat

C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat

D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein

Câu 321 : Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. Thuỷ luyện

B. Điện phân nóng chảy

C. Nhiệt luyện

D. Điện phân dung dịch

Câu 322 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Al

B. Al2O3

C. AlCl3

D. NaAlO2

Câu 323 : Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?

A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.

B. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.

C. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-.

D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.

Câu 325 : Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là

A. KHCO3

B. Na2CO3

C. Cu(NO3)2

D. (NH4)2Cr2O7

Câu 326 : Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là

A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt

B. xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. xuất hiện kết tủa màu vàng

D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên

Câu 328 : Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang?

A. C + O2 t CO2

B. CaCO3 tCaO + CO2

C. Fe2O3 + 3CO t2Fe + 3CO2

D. CaO + SiO2 t CaSiO3

Câu 329 : Tơ tằm và nilon-6,6 đều

A. thuộc loại tơ thiên nhiên

B. có cùng phân tử khối

C. thuộc loại tơ tổng hợp

D. chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.

Câu 333 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây? 

A. Thủy phân trong môi trường axit

B. Tráng gương

C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH

D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni)

Câu 335 : Metyl propionat có công thức cấu tạo là 

A. HCOOC2H5

B. C2H5COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 341 : Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? 

A. NaOH

B. BaCl2

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 343 : Crom (VI) oxit có công thức hoá học là  

A. Cr(OH)3

B. CrO3

C. K2CrO4

D. Cr2O3

Câu 345 : Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? 

A. CH2=CH2

B. CH2=CH-CH3

C. CH2=CHCl.

D. CH3-CH3

Câu 348 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? 

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 354 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein H2,t X NaOH,tY  HClZ. Tên gọi của Z

A. axit oleic

B. axit linoleic.

C. axit stearic

D. axit panmitic

Câu 357 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 364 : Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

A. Etyl axetat và nước cất

B. Natri axetat và etanol

C. Anilin và HCl

D. Axit axetic và etanol

Câu 365 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?

A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

Câu 367 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. X2 làm quỳ tím hóa hồng

B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính

C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4

Câu 368 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1.

Câu 370 : Có các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 373 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6

C. 3.

D. 5

Câu 378 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 380 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4. 

B. 5. 

C. 6. 

D. 2. 

Câu 383 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 5. 

C. 4. 

D. 3

Câu 387 : Ba chất hữu cơ X, YZ mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N.

A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3

B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3

C. H2N-CH­(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3

Câu 388 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3. 

D. 4. 

Câu 390 : Cho 3 thí nghiệm sau:

A. 1-a, 2-c, 3-b

B. 1-a, 2-b, 3-c

C. 1-b, 2-a, 3-c

D. 1-c, 2-b, 3-a

Câu 394 :  Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.

Câu 401 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ

B. tính axit

C. tính oxi hóa.

D. tính khử

Câu 404 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 407 : Chất nào sau đây kém bền với nhiệt?

A. Na2CO3

B. BaCl2

C. Al(OH)3

D. K2SO4

Câu 409 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?

A. Polietilen

B. Poli(vinyl axetat).

C. Tơ nilon-7

D. Poliacrilonitrin

Câu 410 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. CO2 + Na2O → Na2CO3

D. CaCO3 to  CaO + CO2

Câu 411 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong

B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2

Câu 418 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Câu 419 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF

B. KOH

C. Al(OH)3

D. Cu(OH)2

Câu 421 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2.

C. 4

D. 3

Câu 428 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2.

D. 3

Câu 429 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 433 : Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?

A. Manhetit

B.  Pirit

C. Đôlomit

D. Boxit

Câu 435 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 3

C. 4.

D. 5.

Câu 436 : Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. Anilin

B. Alanin

C. Valin

D. Propylamin

Câu 437 : Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?

A. Ca2+, Fe2+.

B. Mg2+, Zn2+.

C. Ca2+, Mg2+.

D. Mg2+, Fe2+.

Câu 438 : Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân 3 giờ 13 phút

B.  Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm là 28,30 gam

C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam

D. tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1

Câu 442 : Triolein không có phản ứng với

A. NaOH, đun nóng

B. với Cu(OH)2

C. H2SO4 đặc, đun nóng

D. H2 có xúc tác Ni, to. 

Câu 443 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. V1  > V2  > V3

B. V1 = V3 > V2

C. V1  > V3 > V2

D. V1 = V3 < V2

Câu 444 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng

B. Cho Ag vào dung dịch HNO3 đặc

C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng

D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc

Câu 446 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?

A. NH3

B. ZnCl2.

C. NaOH.

D. CuSO4

Câu 447 : Tơ lapsan được điều chế từ

A. axit terephtalic và hexametylenđiamin

B. axit terephtalic và etylenglicol

C. axit ađipic và hexametylenđiamin

D. axit ađipic và etylenglicol

Câu 454 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan

B. CaCl2 nóng chảy

C. NaOH nóng chảy

D. HBr trong nước

Câu 458 : Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:

A. Cốc 3

B. Cốc 2 và 3

C. Cốc 2

D. Cốc 1

Câu 462 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt

B. Quá trình quang hợp của cây xanh

C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô

D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao

Câu 463 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là 

A. propyl propionat

B. metyl propionat

C. propyl fomat

D. metyl axetat

Câu 464 : Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu 

A. nâu đen

B. trắng

C. xanh thẫm

D. trắng xanh

Câu 465 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? 

A. Etylamin

B. Anilin

C. Metylamin

D. Trimetylamin.

Câu 466 : Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với 

A. khí O2

B. H2O

C. khí Cl2

D. dung dịch NaOH

Câu 468 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polisaccarit

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(etylen terephatalat).

D. Nilon-6,6

Câu 469 : Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội).

B. H2SO4 (đặc, nguội).

C. HCl (nóng).C. HCl (nóng).

D. NaOH (loãng).

Câu 478 : Hợp chất X có các tính chất:

A. FeCl3

B. BaCl2

C. CuSO4

D. AlCl3

Câu 479 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện

B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.

D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

Câu 481 : Muối nào sau đây là muối axit? 

A. NaHCO3

B. BaCl2

C. K2SO4

D. (NH4)2CO3

Câu 483 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 2.

D. 1

Câu 485 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

A. K2SO4 và Br2

B. NaOH và Br2

C. H2SO4 (loãng) và Na2SO4

D. H2SO4 (loãng) và Br2

Câu 487 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 489 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala

B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.

C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val

D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu 490 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 494 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5.

D. 3

Câu 505 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy? 

A. Sự oxi hoá ion Mg2+

B. Sự khử ion Mg2+.  

C. Sự oxi hoá ion Cl-

D. Sự khử ion Cl-.  

Câu 509 : X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3

B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng

C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8.

Câu 512 : X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3

B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng

C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8

Câu 513 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 4.

D. 3

Câu 514 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 515 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5

C. 4.

D. 3.

Câu 520 : Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.

A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đống nhất

B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đống nhất

C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đống nhất

D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp

Câu 527 : Hợp chất metyl metacrylat có công thức là

A. CH3CH(CH3)COOCH3

B. CH2=CH-COOCH3

C. CH3CH2COOCH3

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 529 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

A. phản ứng thủy phân protein

B. sự đông tụ lipit

C. sự đông tụ protein

D. phản ứng màu của protein.

Câu 530 : Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Ca2+, Cl- và SO42- thuộc loại nước cứng nào sau đây?

A. Nước cứng toàn phần

B. Nước cứng tạm thời.  

C. Nước cứng vĩnh cửu

D. Nước cứng một phần.

Câu 531 : Oxit nào sau đây là oxit bazơ?

A. Al2O3

B. Cr2O3

C. CrO3

D. Fe2O3

Câu 532 : Polime được sử dụng làm chất dẻo là

A. Cao su buna

B. Poliisopren

C. Poliacrilonitrin

D. Polietilen

Câu 534 : Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ

A. đa chức

B. đơn chức

C. tạp chức

D. hiđrocacbon

Câu 541 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ H2S là

A. BaS + H2SO4 (loãng) ® H2S +2BaSO4

B. FeS + 2HCl ® 2H2S + FeCl2

C. H2 + S ® H2S

D. Na2S + 2HCl ® H2S + 2NaCl

Câu 543 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin

C. Saccarozơ, glucozơ, anilin

D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin

Câu 544 : Thực hiện các phản ứng sau:

A. AlCl3, Al2(SO4)3

B. Al(NO3)3, Al(OH)3

C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3

D. AlCl3, Al(NO3)3.

Câu 550 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X có tính lưỡng tính

B. X có tồn tại đồng phân hình học.

C. Y1  là muối natri của glyxin

D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.

Câu 551 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

C. 4

Câu 552 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3.

D. 2

Câu 555 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2

C. 5.

D. 4

Câu 559 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm

B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp

C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng

D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.

Câu 564 : Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?  

A. Fe3+.

B. Mg2+.

C. Ag+

D. Cu2+

Câu 565 : Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?  

A. Phương pháp cất nước

B. Phương pháp trao đổi ion

C. Phương pháp hóa học

D. Phương pháp đun sôi nước.

Câu 567 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

A. HCOOC6H5

B. C6H5COOCH3

C. CH3COOCH2C6H5

D. CH3COOCH3

Câu 571 : Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là  

A. không hiện tượng gì

B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.

C. có kết tủa đen xuất hiện

D. có kết tủa vàng xuất hiện

Câu 572 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?  

A. Tơ tằm

B. Poliacrilonitrin

C. Polietilen

D. Tơ nilon-6.

Câu 574 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Saccarozơ làm mất màu nước brom

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 575 : Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X 

A. Anđehit axetic

B. Axit lactic

C. Anđehit fomic

D. Axit axetic

Câu 581 : Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-  CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

A. CaCl2 + Na2CO3

B. Ca(OH)2 và CO2

C. Ca(HCO3)2 + NaOH

D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3.

Câu 582 : Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.

A. CO2 và CO

B. SO2 và CO2

C. N2 và NO2

D. CO và N2

Câu 584 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 591 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 1

Câu 595 : Cho các phát biểu và nhận định sau:

A. 4

B. 5.        

C. 2

D. 3

Câu 599 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng 

A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

Câu 600 : Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:

A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy

B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng

C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy

D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt

Câu 605 : Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi?

A. NH3

B. C2H2

C. CH4

D. CO2

Câu 606 : Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là

A. Than đá, than cốc

B. Xăng, dầu

C. Khí thiên nhiên

D. Củi, gỗ

Câu 608 : Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì có thể dùng cách nào sau đây?

A. Cho CaCl2 vào

B. Cho Na2CO3 vào

C. Sục CO2 vào

D. Đun nóng dung dịch.

Câu 609 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức cấu tạo của X

A. HCOOC(CH3)=CH2.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH2CH=CH2

Câu 610 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

Câu 611 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang

B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS­2

C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt

D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước

Câu 614 : Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích… là

A. axit fomic

B. saccarozơ

C. anđehit fomic

D. glucozơ

Câu 618 : Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba(OH)2 và H3PO4

B. AgNO3 và H3PO4

C. HCl và Al(NO3)3.

D. Cu(NO3)2 và HNO3.

Câu 621 : Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là     

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa

B. Đo nhiệt độ của nước sôi

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu

Câu 626 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2, có đặc điểm sau:

A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3

B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3

C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3

D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3

Câu 630 : Este E có công thức phân tử C8H14O4 được hình thành từ 2 axit cacboxylic X, Y và ancol Z (Z không hoà tan Cu(OH)2). Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. E có mạch C phân nhánh

B. X  và Y đồng đẳng kế tiếp

C. Z có phân tử khối là 86

D. E là este không no, mạch hở

Câu 631 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5.

Câu 634 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ

B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic

C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic

D. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat

Câu 636 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.  

B. 2

C. 5.  

D. 4

Câu 644 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5

B. H2NCH2COOH

C. HCOONH4

D. C2H5NH2.

Câu 646 : Hợp chất nào của Crom sau đây không bền?

A. Cr2O3

B. CrCl3

C. K2Cr2O7

D. H2Cr2O7

Câu 648 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua).

C. Cao su lưu hóa

D. Amilopectin

Câu 653 : Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố 

A. phopho

B. silic

C. cacbon

D. lưu huỳnh

Câu 661 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A

A. C2H5OH(H2SO4,170oC)C2H4 + H2O

B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2

C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

D. CH3CH2OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O.

Câu 662 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7 là

A. H3PO4

B. KCl

C. NaHSO4

D. Ba(OH)2

Câu 663 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  ← X → Y → Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y lần lượt là

A. Xenlulozơ, glucozơ

B. Tinh bột, etanol

C. Xenlulozơ, etanol.

D. Saccarozơ, etanol

Câu 664 : Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:

A. Mg, Fe

B. Fe, Mg

C. Fe, Cr.

D. Fe, Al

Câu 671 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 672 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 675 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 679 : X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H9O2N và có đặc điểm sau:

A. CH3-CH(NH2)-COOCH3, H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3

B. H2N-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3, CH3COONH3C2H5

C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3

D. H2N-CH2COOC2H5, CH3-CH(NH2)-COOCH3, CH3COONH3C2H5

Câu 680 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. Fe(NO3)2, FeCl2

B. FeCl2, NaHCO3

C. NaHCO3, Fe(NO3)2

D. FeCl2, FeCl3

Câu 684 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Dẫn nhiệt

B. Cứng

C. Ánh kim

D. Dẫn điện

Câu 687 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là  

A. HCOOH và NaOH

B. HCOOH và CH3OH.   

C. HCOOH và C2H5NH2

D. CH3NOONa và CH3OH

Câu 688 : Cặp chất không xảy ra phn ứng hoá học là

A. Cu và dung dch FeCl3

B. Fe và dung dch HCl.

C. Fe và dung dch FeCl3

D. Cu và dung dch FeCl2.

Câu 693 : Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với

A. kim loại Ag

B. dung dịch FeCl2

C. dung dịch Na2CO3

D. kim loại Cu

Câu 697 : Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ nitron

C. Tơ visco

D. Tơ tằm

Câu 698 : Quặng hematit đỏ có thành phần chính là

A. FeCO3

B. FeS2.

C. Fe3O4

D. Fe2O3

Câu 699 : Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 là 

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 700 : Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat?

A. Đá vôi

B. Thạch cao

C. Đá hoa

D. Đá phấn

Câu 707 : Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng anđehit fomic:

A. (4), (2), (3), (1). 

B. (1), (4), (2), (3). 

C. (4), (2), (1), (3). 

D. (1), (2), (3), (4). 

Câu 708 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 714 : Cho các sơ  đồ phản ứng sau:

A. Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử H

B. X3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X4

C. X5 có nhiệt độ sôi thấp hơn X3

D. X1 có phân tử lượng lớn hơn X430 đvC

Câu 715 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 716 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5. 

D. 2.

Câu 719 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 722 : Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.

A. 0,78; 0,54; 1,12

B. 0,39; 0,54; 1,40

C. 0,39; 0,54; 0,56

D. 0,78; 1,08; 0,56

Câu 723 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây sai

A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm

B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm

C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2

D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC

Câu 729 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?

A. Sacaro

B. Tristearin

C. Glyxin

D. Anilin

Câu 731 : Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?  

A. CrO3

B. K2Cr2O7

C. Cr2O3

D. CrSO4. 

Câu 732 : Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 734 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?  

A. Etilen

B. Axetilen

C. Benzen

D. Metan

Câu 741 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm bên.

A. C2H2

B. C3H8

C. H2

D. CH4

Câu 743 : Có các phát biểu sau:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1) (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 750 : Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):

A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH

B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH.

C. HOOC–COO–CH2–CH2–OH

D. HOOC–CH(OH)–COO–CH3

Câu 752 :  

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 755 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 760 : Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:

A. Ống 1' không có hiện tượng.

B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng

C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng

D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.

Câu 761 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. vôi sống

B. đá vôi

C. thch cao nung

D. thch cao sng

Câu 764 : Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Etanol

D. Etyl axetat

Câu 765 : Các số oxi hoá thường gặp của sắt là

A. +2, +4

B. +1, +2

C. +2, +3

D. +1, +2, +3

Câu 766 : Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. có khí thoát ra

B. dung dịch màu xanh

C. kết tủa màu trắng

D. kết tủa màu nâu đỏ

Câu 768 : Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là

A. Cr2O3

B. CrO3

C. Cr(OH)3

D. Cr(OH)2

Câu 770 : Polime được sử dụng làm chất dẻo là

A. Poli(metyl metacrylat). 

B. Poliisopren

C. Poli(vinyl xianua).

D. Poli(hexametylen ađipamit).

Câu 772 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng

B. chỉ có khí bay lên

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 773 : Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại

A. đisaccarit

B. monosaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu 782 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

A. Nước vôi trong

B. Muối ăn

C. Đường mía

D. Giấm ăn

Câu 783 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau

B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn

C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh

D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng

Câu 784 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4.

C. 2

D. 1

Câu 788 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):

A. C5H8O4.

B. C4H8O2

C. C7H12O4

D. C5H6O4

Câu 790 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 791 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 795 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 799 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin

B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic

C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic

D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic

Câu 800 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. V1 = V2 = V3

B. V1 > V2 > V3

C. V3 < V1 < V2

D. V1 = V2 > V3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247