Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết !!

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Anilin không tác dụng với

A. nước brom.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch H2SO4.

Câu 3 : Cho sơ đồ phản ứng. CH4XYZ polibutađien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:

A. etin, etilen, buta- 1,3- đien

B. metylclorua, etilen, buta-1,3-đien

C. etin, vixylaxetilen, buta-1,3-đien

D. etilen, but-1-en, buta-1,3-đien

Câu 4 : Tơ nào sau đây thuộc loại bán tổn hợp (tơ nhân tạo)?

A. Tơ visco.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D. Bông.

Câu 5 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng” riêu cua” nổi lên là do

A. sự đông tụ cử protein do nhiệt độ.

B. phản ứng màu của protein.

C. sự đông tụ của lipit.

D. phản ứng thủy phân của protein.

Câu 6 : Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 10 : Axit nào yếu nhất trong số các axit sau?

A. HF.

B. HI.

C. HCl.

D. HBr.

Câu 12 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Propyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Vinyl axetat.

D. Metyl axetat.

Câu 13 : SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A. O2 (xt, t0).

B. dung dịch nước Br2.

C. dung dịch KMnO4.

D. H2S.

Câu 15 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là:

A. metyl fomat.

B. etyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 22 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 24 : Cho các phát biểu sau về cacnohiđrat:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 25 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi vào bảng sau:

A. metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. meylamin, glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng.

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metylamin.

Câu 26 : Cho các phản ứng:

A. (1), (2). (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1),(2),(4).

Câu 42 : Phát biểu dưới đây không đúng?

A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

B. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

C. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở dạng thể rắn.

D. Tristearin có công thức là (C17H35COO)3C3H5.

Câu 46 : Tơ nilon-6,6 được điều chế từ:

A. caprolaptam.

B. axit tereohtalic và etylen glycol.

C. axit adipic và hexametylenđiamin.

D. vinyl xianua.

Câu 47 : Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím ẩm?

A. Glyxin (H2NCH2COOH).

B. Anilin (C6H5NH2).

C. Lysin (H2N)2C5H9COOH.

D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2).

Câu 48 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng với tất cả các chất trong dung dịch nào sau đây?

A. Zn, Ag, KOH, K2SO4.

B. KOH, Zn, Al(OH)3, MnO2 đun nóng.

C. Al(OH)3, Cu, Fe, MgO.

D. NaCl, KOH, Al, Zn.

Câu 55 : Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là:

A. Thạch cao nung.

B. Thạch cao sống.

C. Thạch cao khan.

D. Đá vôi.

Câu 57 : Phát biểu nào sau đây sai?

A.Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.

B.P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

C.Trong vỏ Trái Đất, sắt chiếm hàm lượng cao nhất trong số các kim loaị.

D.Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.

Câu 59 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Al(SO)4, NH4NO3, (NH4)2SO4,FeCl3.

B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.

C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3,FeCl3.

Câu 70 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 73 : Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.

B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.

D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.

Câu 76 :  

A. 0,3 mol.

B. 0,4 mol.

C. 0,5 mol.

D. 0,6 mol.

Câu 85 : Cho các chất sau:

A. (1),(2),(3),(4).

B. (1),(3),(4).

C. (2).

D. (2),(3).

Câu 86 : Có 5 dung dịch: NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

A. NH4Cl,NH3,CH3COOH,HCl,Na2CO3.

B. NH4Cl,Na2CO3,CH3COOH,HCl, NH3.

C. CH3COOH,NH3,NH4Cl,HCl,Na2CO­3.

D. Na2CO­3, HCl,NH3,NH4Cl,CH3COOH.

Câu 88 : Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin +NaOHX1 +HCL dư  X2. X2  là:

A.ClH3NCH2COOH.

B. H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COOH.

D. ClH3NCH2COONa.

Câu 98 : Cho các phản ứng:

A. A có phân tử khối là 118.

B. C có 6 nguyên tử hidro trong phân tử.

C. A có 6 nguyên tử hidro trong phân tử.

D. C là ancol no, đơn chức.

Câu 107 : Cho các chất và tính chất sau:

A.(1)-d,(2)-a,(3)-b,(4)-c.

B. (1)-c,(2)-a,(3)-b,(4)-d.

C. (1)-c,(2)-b,(3)-a,(4)-c.

D. (1)-c,(2)-d,(3)-b,(4)-a.

Câu 108 : Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

A.SO2 và H2S.

B. CO2  và SO2.

C. SO3 và CO­2.

D. H2S và CO2.

Câu 114 : Cho các mệnh đề sau:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 117 : Cho các phản ứng sau:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 119 : Cho các phương trình ion rút gọn sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 121 : Cho chuỗi phản ứng sau:

A. Al(NO3)3; Al(OH)3; CO2

B. Al2(SO4)3; CO2, Al(OH)3

C. Al2(CO3)3; CO2; Al(OH)3

D. AlCl3; CO2; Al(OH)3

Câu 122 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 125 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 126 : Cho các phản ứng sau:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 130 : Cho 19,52 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 400 ml dung dịch HCl 1,2M thu được X chứa 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị m là.

A. 81,84 gam

B. 68,88 gam

C. 77,52 gam

D. 79,68 gam

Câu 131 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 132 : Cho các phản ứng sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 134 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 8

C. 6

D. 7

Câu 136 : Cho các phản ứng sau

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 138 : Phản ứng nào sau đây là sai?

A. CO2 + Na2SiO3 + H2O → NaHCO3 + H2SiO3.

B. SiO2 + NaOH (đặc) →t0  Na2SiO3 + H2O.

C. SiO2 + NaOH (đặc) →t0  Na2SiO3 + H2O.

D. SiO2 + HCl (đặc) →t0    SiCl4 + H2O. 

Câu 139 : Phản ứng nào sau đây là đúng?

A. Al + HNO3 (đặc, nguội) → Al(NO3)3 + N2O + H2O

B. Pb + HCl → PbCl2 + H

C. SiO2 + HCl (đặc) → SiCl4 + H2O

D. Cu + HCl + O2→ CuCl2 + H2

Câu 141 : Hòa tan hết bột Zn trong 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,75M và AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và rắn Y. Nhận định nào sau đây là đúng.

A. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 3 loại kết tủa.

B. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 2 loại kết tủa.

C. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X thu được 1 loại kết tủa.

D. Thổi NH3đến dư vào dung dịch X không thu được kết tủa.

Câu 142 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Urê có công thức (NH2)2CO và có hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân đạm.

B. Đạm 1 lá và đạm 2 lá có công thức tương ứng là (NH4)2SO4 và NH4NO3.

C. Đạm 2 lá thích hợp cho những vùng đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn.

D. Amophot là loại phân phức hợp có công thức (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

Câu 143 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hỗn hợp FeS và Al2S3 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.

B. Phốtpho trắng bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

C. Dung dịch NaNO3 và H2SO4 ḥa tan được bột Cu.

D. Hỗn hợp gồm CuS và HgS tan hết trong dung dịch HNO3đặc, nóng dư.

Câu 144 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Khả năng tan trong nước của các kim loại kiềm tăng dần từ Li đến Cs.

B. Các kim loại kiềm có tính dẫn nhiệt, dẫn điện và có ánh kim.

C. Trong không khí ở điều kiện thường, khả năng oxi hóa các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

D. Các kim loại kiềm tác dụng được với N2 ngay điều kiện thường.

Câu 145 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 147 : Cho các chất sau: FeS; FeCO3; Fe3O4; Cu2S; CuS. Hòa tan các chất có cùng số mol vào dung dịch H2SO4đặc, nóng dư thu chất tạo ra số mol SO2 lớn nhất là.

A. FeCO3

B. FeS

C. Cu2S

D. CuS

Câu 148 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe3+?

A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.

B. Đốt bột Fe (dùng dư) với khí Cl2, cho rắn thu được sau phản ứng vào nước cất.

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO3.

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau phản ứng.

Câu 149 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. SO2được dùng làm chất chống nấm mốc.

B. NH3được dùng để điều chế nguyên liệu cho tên lửa.

C. Dung dịch NaF được dùng làm thuốc chữa răng.

D. O3 là nguyên nhân chính gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 152 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Dung dịch T làm quỳ tím hóa đỏ.

B. Dung dịch T có thể hòa tan được hỗn hợp Fe2O3 và Cu.

C. Cho dung dịch natri phenolat vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp.

D. Cho dung dịch phenylamoni clorua vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp

Câu 153 : Phát biu nào sau đây không đúng ?

A. Trong hp cht hữu cơ nguyên tc nguyên tố liên kết vi nhau đúng hóa trtheo mt trt tự xác đnh

B. Hp cht hữu cơ nht thiết phi có chứa cacbon và hidro có thchứa axit, nito, lưu hunh…

C. Các phn ứng hữu cơ thưng xy ra chm và theo nhiu hưng khác nhau

D. Hau cht hơn kém nhau mt hoc nhiu nhóm CH2 chưa chc đã là đng đng của nhau

Câu 154 : Phát biu nào sau đây sai về phân bón hóa hc ? 

A. Phân urê thu đưc khi cho amoniac phn ứng vi axit photphoric

B. Tro thực vt có thành phn chính là K2CO3 cũng đưc dùng để bón rung

C. Không nên bón nhiu phân amoni vào rung đã bị chua

D. Thành phn chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

Câu 159 : Cho phn ng oxi hóa- khsau:

A. 2;6;7

B. 2 ;6 ;15

C. 2 ;5 ;9

D. 1 ;6 ;15

Câu 160 : Amitồti ở trnthálng trong đikithưnlà

Aetylamin

Banilin

Cmetylamin

Dđimetyamin

Câu 163 : Polime nào sau đây thuc loi polime bán tng hp?

ATơ visco

BTinh b

CTơ tm

DPolietilen

Câu 164 : Khi cho Na vào dung dch HCl t

AHCl bị oxi hóa trưc

BH2O bị kh trưc

CH2O bị oxi hóa trưc

DHCl bị kh trưc

Câu 166 : Dãy cation kim loi đưc sp xếp theo chiu tăng dn tính oxi hóa ttrái sang phi là

AMg2+, Fe2+, Cu2+, Ag+

BCu2+, Fe2+, Mg2+,Ag

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+, Ag+

DCu2+, Mg2+, Fe2+, Ag

Câu 167 : Nhn xét nào sau đây không đúng ?

A. Poli(metyl metaacrylat) đưc dùng để chế to thy tinh hữu cơ

BMetyl fomat có nhit đsôi thp hơn axit axetic

CCác este thưng nhẹ hơn nưc và ít tan trong nưc

DMetyl axetat là đng phân của axit axetic

Câu 169 : Tiếhành thí nghim như hình bên.

ACó hin tưng cht lng phân lp

BXut hin kết tủa màu nâu

CDung dch đi màu thành vàng nâu

DPhenol tách ra làm vn đục dung dch

Câu 172 : Thực hithí nghim sau

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 174 : Chhchsau:

A(c) ,(d), (f)

B.(c) , (d), (e)

C(a),(c),(d)

D(a), (b), (c)

Câu 186 : Tình thi gian tổng hp đưc 1,8 gam glucozo của 10 lá xanh, mi lá có din tích

A1899 phút

B1346 phút

C4890 phút

D2589 phút

Câu 188 : Troncônnghip,phenol đưđichế t

AToluen

Bm- xilen

Ccumen

Do-xilen

Câu 191 : Dãy nào sau đây đưc xếp đúng thttính axit và tính khgim dn ?

AHI, HBr, HCl, HF

BHF, HCl, HBr, HI

CHCl, HBr, HI, HF

DHCl, HI, HBr, HF

Câu 193 : Để xlí cht thi có tính axit, ngưi ta thưng dùng

AGim ăn

BPhèn chua

CMui ăn

DNưc vôi

Câu 195 : Cho dãy các hp cht thơm

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 198 : Ở điu kin thưng, kim loi có đcng ln nht là

ACrom

BVàng

CKim Cương

DPlatin

Câu 199 : Cho n bng sau trong bình kín:

A(1), (2), (4)

B(2), (3) , (4)

C(1), (4), (5)

D(1), (2), (3)

Câu 200 : Sp xếp theo thttăng dn nhit độ sôi của c cht sau:

A. 5,4,2,1,3

B. 3,2,1,5,4

C. 5,4,1,2,3

D. 1,2,3,4,5

Câu 203 : Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3

A.  liên kết ion

B.  liên kết cộng hóa trị có cực.

C.  liên kết kim loại

D. liên kết cộng hóa trị không cực

Câu 204 : Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), DH > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi

A.  tăng áp suất chung của hệ

B.  giảm nhiệt độ phản ứng

C.  giảm nồng độ chất A

D. tăng thể tích bình phản ứng

Câu 207 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A.  Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

B.  Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

C.  Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

D.Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

Câu 210 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì

A.  không có phản ứng xảy ra

B.  tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3

C.  tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3

D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại

Câu 213 : Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?

A.  Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại

B.  Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất

C.  Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất

D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất

Câu 214 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh

B.  Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước

C.  Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

Câu 215 : Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì

A.  đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo

B.  đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại

C.  đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại

D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện

Câu 216 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

A.  Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

B.  Sự gỉ của gang trong không khí ẩm

C.  Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4

Câu 217 : Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết  0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng?

A.  X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại

B.  X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại

C.  X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại

D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại

Câu 226 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  CrO3 là một oxit axit

B.  Cr(OH)3  tan được trong dung dịch NaOH

C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+

Câu 227 : Cho dãy chuyển hóa sau: X+CO2+H2OY+NaOHX. Công thức của Y là

A.  CaO

B.  Ca(OH)2

C.  CaCO3

D. Ca(HCO3)2

Câu 229 : Xét các phản ứng sau:

A.  2

B.  3

C.  4

D. 5

Câu 237 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là

A.  C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

B.  HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

C.  C2H5OH, C2H4, C2H2

D. CH3COOH, C2H2, C2H4

Câu 239 : Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A.  A làm mất màu dung dịch brom

B.  A là nguyên liệu tổng hợp polime

C.  A có đồng phân hình học

D. A có hai liên kết τ trong phân tử

Câu 246 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

B.  Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)

C.  Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng

D. Tơ visco là tơ tổng hợp

Câu 247 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?

A.  etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly

B.  ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val

C.  glixerol, glucozơ, và gly.ala

D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val

Câu 265 : Phát biểu không đúng là:

A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

Câu 269 : Cho phản ứng sau:

A.  18.

B. 19.

C. 22.

D. 20.

Câu 270 : Polime: (–CF2–CF2–)n  có tên thông thường là:

A. Freon

B. Teflon

C. Capron

D. Nilon

Câu 273 : Hai hợp chất thơm (X) và (Y) đều có công thức phân tử CnH2n-8O2. Hơi (Y) có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). (X) có khả năng phản ứng với kim loại Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. (Y) phản ứng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2. Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Chất (X) có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện này

B. (Y) là hợp chất hữu cơ đơn chức còn (X) là hợp chất hữu cơ đa chức

C. (Y) có tên là phenyl fomat

D. Có thể phân biệt (Y) với axit terephtalic bằng quì tím

Câu 274 : Cho các phát biểu sau:

A. (2), (4)

B. (3), (4), (5)

C. (1), (2), (4), (5)

D. (1), (3), (4)

Câu 275 : Cho các phát biểu sau:

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 276 : H3PO3 là axit hai lần axit, vậy hợp chất Na2HPO3 là:

A. Muối axit

B. Muối trung hòa

C. Muối bazơ

D. Không thể xác định được

Câu 278 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:

A. CH3CH2CH2NH2

B. CH3CH2CH2OH

B. CH3CH2CH2OH

D. (CH3)3N

Câu 279 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl. Từ X có thể điều chế chất hữu cơ F theo sơ đồ sau:

A. 1-clopentan

B. 2-clo-3-metylbutan

C. 1-clo-2-metylbutan

D. 1-clo-3-metylbutan

Câu 280 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 283 : Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là

A. N- Etylbenzenamin

B.  Etyl phenyl amin

C. N- Etylanilin

D. Etylbenzyl amin

Câu 284 : Cho các phát biểu:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 286 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Oxi hóa glucozơ cũng như fructozơ bằng hiđro (Ni, toC) đều thu được sobitol

B. Trong công nghiệp điều chế glucozơ bằng cách thủy phân tinh bột trong môi trường kiềm

C. Thủy phân đến cùng sacarozơ, tinh bột, xenlulozơ chỉ thu được glucozơ

D. Nhiệt độ nóng chảy của α-glucozơ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của β-glucozơ

Câu 291 : Trong các phát biểu sau về nước cứng, phát biểu nào không đúng ?

A. Nước chứa ít Ca2+, Mg2+ hay không có chứa 2 loại ion này là nước mềm

B. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ là nước cứng

C. Nước cứng có chứa đồng thời các ion HCO3-, SO42-, Cl- là nước cứng toàn phần

D. Nước có chứa Cl- hay SO42- hoặc cả 2 loại ion này là nước cứng tạm thời

Câu 294 : Cho các cân bằng sau:

A. (1) và (2)

B. (3) và (4)

C. (3), (4) và (5)

D. (2), (4) và (5)

Câu 297 : Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 về khối lượng với mục đích chính là

A.  Tạo ra nhiều chất điện li hơn làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp chất điện li

B. Tăng nồng độ ion Cl- làm quá trình khử Na+ đạt hiệu suất cao hơn

C. Giảm nhiệt độ nóng chảy

D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy

Câu 298 : Cho 17,08 gam một axit cacboxylic X đơn chức mạch hở tác dụng với 140 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,128 gam chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X

A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X

B.  Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n≥2

C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2

D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện

Câu 303 : c nhn định sau đây:

A. 2

B. 3

C.5

D. 4

Câu 309 : Phát biu nào sau đây là sai ?

A. Cho axetilen  cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4)to ra CH3CHO

B. Dung dch phenol không làm đổi màu qu tím

C. Phenol ,anilin  tác dụng với nước brom đto kết ta

D. Các cht :HCHO, CH3CHO , HCOOH,C2H2 đu tham gia phn ứng tráng bạc

Câu 313 : Cho c nhit độ sôi: 100,7 oC ; 21oC ; – 23oC ;  78,3oC. Đó là nhit độ sôi tương ứng ca:

A. HCOOH, CH3OCH3, CH3CHO, C2H5OH

B. C2H5OH, CH3OCH3, CH3CHO, HCOOH

C. HCOOH, CH3CHO, CH3OCH3, C2H5OH

D. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH ,CH3OCH3

Câu 314 : Cho sơ đồ phản ứng điều chế Z từ

A. 2-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en

B. 3-metylbutan-1-ol; 3-metylbut-1-en

C. 3-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en

D. 2-metylbutan-2-ol; 3-metylbut-2-en

Câu 317 : 4 dung dch, chứa 4 cht có công thức phân t như sau: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Hóa cht dùng để nhn biết các dung dch trên là

A. Giy qu, dung dịch NaOH

B. Dung dch AgNO3 /NH3, Na

C. Giấy qu, dung dịch AgNO3 /NH3

D. Giấy qu, dung dch FeCl3

Câu 319 : Để mạ Ni lên một vt bng thép người ta đin phân dung dịch NiSO4 với

A. catot là vt cn mạ , anot bng st

B. anot là vt cn mạ , catot bng Ni

C. catot là vt cn mạ , anot bng Ni

D. anot là vt cn mạ , catot bng st

Câu 321 : Phát biu đúng là

A. Vinyl axetat phn ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic

B. Phe nol phn ứng đưc với dung dịch Na2CO3

C. Thy phân benzyl clorua thu được phe nol

D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ng với công thc C7H9N

Câu 323 : Khi đin phân dung dch NaCl  ti katôt  xy ra quá trình nào

A. 2H2O – 4e   4H+ + O2

B. Na++  e   Na

C. 2H2O + 2e   2OH - + H2

D. 2Cl-  - 2e   Cl2

Câu 327 : Khng định nào sau đây là sai ?

A. 2 phân t NO2 có th kết hợp với nhau thành phân t N2O4 trong phân t NO2 còn có 1 electron độc thân có thể to thành liên kết

B. Phân tCO2 có cấu trúc thng hàng

C. Tn mỗi phân tử Nitơ còn 1 cp electron chưa liên kết

D. NH3 có khả năng nhn proton trên nguyên t N của NH3 còn 1 cp electron có kh năng to liên kết cho nhn với ion H+

Câu 329 : Cho các phản ứng sau

A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 330 : Trong công nghip, hin nay crom đưc điu chế theo sơ đồ sau:

A. 128,5 kg

B. 140,0 kg

C. 280,0 kg

D. 305,0 kg

Câu 331 : Cho dãy các hợp cht thơm:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 334 : Dung dch mui nào dưới nào dưới đây có pH  > 7 ?

A. NaHSO4

B. NaNO3

C. NaHCO3

D. (NH4)2SO4

Câu 335 : Dãy nào sau đây đu thuc loi tơ hóa hc?

A. axetat, tơ visco, bông

B. tm, tơ nitron, tơ axetat

C. capron, tơ lapsan, tơ visco

D. tm, tơ nilon–6,6, tơ capron

Câu 336 : Cho phn ứng oxi hóa – khử sau:

A. 15

B. 12

C. 17

D. 22

Câu 338 : Cho c phn ng

A. X, Y, Z, T

B. X, Y, Z

C. X, Y

D. Y, Z

Câu 345 : Cht nào sau đây tác dng được với cả  3 cht: Na ; NaOH ; NaHCO3

A. HO-C6H4-OH

B. C6H5-COOH

C. C6H5OH

D. H-COO-C6H5

Câu 346 : Cu hình e nào sau đây viết đúng?

A. 26Fe: [Ar] 4S13d7

B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4

C. 26Fe3+: [Ar] 3d5

D. 26Fe2+: [Ar] 3d1 4S2

Câu 353 : Phn ng nào sau đây khi n bng có tng hệ snguyên ti gin (của các cht phn ng và sn phm) ln nht?

AK2Cr2O7 + Na2S + H2SO4→ S + …..

BK2Cr2O7 + FeI2 + H2SO4→ ….

CCrCl3 + Cl2 + NaOH → ..

DK2Cr2O7 + H2S + H2SO4→ S + ….

Câu 357 : Cht M có công thức pân tC5H8O2. Cho m gam M phn ng vừa đủ vi dung dch cha 2gam NaOH to ra 4,7 gam mui. Kết lun nào sau dây là đúng với cht M

AM có phn ng tráng bc, nhưng không làm mt màu nưc brom

BM có phn ng tráng bc có làm mt màu nưc brom

CM không tham gia phn ng tráng bc nhưng có làm mt màu nưc brom

DM có kh năng làm đi màu quì tím thành đ

Câu 359 : Tác benzen (ts0 = 800C) và axit axetic (ts0 = 1180C) ra khỏi nhau có thể dùng phương pháp.

AChưng ct ở áp sut thp

BChưng ct ở áp sut thưng

CChiết bng dung môi hexa

DChiết bng dung môi etanol

Câu 364 : Hp cht nào dưi đây có tính bazo  yếu nht?

AMetyl amin

BĐiphenylamin

CAnilin

DAmoniac

Câu 367 : Trong mt cc nưc có chứa 0,01 mol Na+; 0,02mol Mg2+; 0,01 mol Ca2+; 0,02 mol Cl-; 0,05 mol HCO3-  . Đun sôi nưc trong cc hi lâu t thu đưc  nưc thuc loi nào?

Ac có tính cng vĩnh cửu 

Bc mm

Cc có tính cng toàn phn

Dc có tính cng tm thi

Câu 370 : Tiến hành c tnghim sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 374 : Cho c phn ng sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 377 : Trung hòa 11,8 gam axitcacboxylic X bng dung dch KOH; thu đưc 19,4 gam mui. Công thức của X là:

AC2H7COOH

BHOOC C2H4 COOH

CHOOC CH2 COOH

DHOOC COOH

Câu 382 : Cho sơ đồ phn ng sau:

AC2H5COOH

BCH2BrCHBrCH3

CCH3COCH2Br

DCHBr3 CH3COOH

Câu 385 : Khng đnh nào sau đây là  đúng?

ATrong  c  cht  i  đây:  NaOOC   COOH;  CH2O;  CH3COONa;  ClNH3CH2COOH;  Al2O3; ClH3NCH2C6H4COOH; Pb(OH)2 có 4 cht lưng tính

BBằng phương pháp hóa hc không thể phân biết đưc glucozo, fructozo và mantozo, chbng mt thuc thử duy nht là nưc brom

CMetylamin, glixin, alanin, Ala – Gly – Lys; anilin khi tác dng vi HNO2 ở nhit độ thp đu to ra khí N2

DTmi cht sau đây: metylamin, đimetylamin, etylamin, glixin chbng 1 phn ng đều có thto thành kN2

Câu 391 : Dãy nào sau đây gm c polime nhân to

ATơ nilon – 6,6, bông, tinh bột, tơ capro

BTơ visco, tơ axetat, xenlulozo

CXenlulozo, tinh bt, tơ tm

Dtơ lapsan, PVA, thy tinh hữu cơ

Câu 393 : Tác nhân chyếu gây mưa axit là:

ACO và CH4

BCH4 và NH3

CSO2 và NO2

DCO và CO2

Câu 395 : Cho c mnh đsau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 399 : Smô tnào sau đây không đúng hin tưng hóa hc?

ASục ttừ khí CO2 vào dung dch natri phenolat thy dung dch bị vn đục

BCho stiren vào nưc brom thy nưc brom bmt màu và thu đưc mt dung dch đng nht trong suốt.

CCho quì tím vào dung dch phenylamoni clorua thy quì tím chuyn sang màu đ

DCho ttừ dung dch brom vào dung dch natri phenolat thy dung dch bị vn đục

Câu 400 : Phát biu nào sau đây là  sai?

ACác kim loi kim đu là kim loi nhẹ

BCác kim loi kim có nhit đnóng chy gim dn t Li đến Cs

CCác kim loi kim đu tác dụng vi nưc ở ngay nhit độ phòng

DCác kim loi kim đu có cấu to mng tinh thlp phương tâm din

Câu 401 : Cho 3 dung dch chứa 3 mui X, Y và Z (có c gc axit khác nhau). Biết

ANaHCO3; Na2SO4; Ba(HCO3)2

BNa2S; AlCl3; AgNO3

CNa2S; AgNO3; AlCl3

DNa2CO3; Ba(HCO3)2; NaHSO4

Câu 404 :  

A. CH3CHO và C2H3COOC2H3

B. C2H2 và CH3COOH

C. C2H5OH và CH3COOC2H3

D. CH3CHO và CH3COOC2H3

Câu 408 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 423 : Cho c axit sau:(1) etanoic; (2) cloetanoic;(3) 3-clopropanoic; (4) floetanoic. Sự sp xếp nào đúng với chiu tăng dn tính axit củac axit đó?

A(1) < (3) < (2) < (4)

B(3) < (1) < (2) < (4)

C(3) < (4) < (2) < (1)

D(1) < (3) < (4) < (2)

Câu 431 :  

ASoxi a cao nht của X trong hợp cht là +7

BOxit và hiđroxit ca Y có tính lưỡng tính

CĐâm đin gim dn theo thứ t X, Y, Z

DNguyên t X và Y thuc 2 chu kì kế tiếp

Câu 437 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 438 : Cho c cân bng sau:

A(3) và (4)

B(1) (3)

C(2) (4)

D(1) (2)

Câu 441 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 442 : Cho c phnng sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 446 : Sn phm hữu cơ của phn ứng nào sau đây không dùng đ chế to tơ tổng hợp?

ATrùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

BTrùng ngưng axit e-aminocaproic.

CTrùng hợp metyl metacrylat.

DTrùng hợp vinyl xianua.

Câu 449 : Axit fomic có thể tác dụng với tt cả các cht trong dãy nào sau đây?

AMg, Cu, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3

BMg, Ag, CH3OH/H2SO4 đc nóng

CMg, dung dịch AgNO3/NH3 dung dịch NaCl

DMg, dung dịch AgNO3/NH3,  NaHCO3

Câu 452 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghim của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp x tốt nht để khí to thành khi thoát ra ngoài it gây ô nhi m môi trường nht là

Anút ông nghim bng bông tm dung dịch Ca(OH)2

B.nút ống nghim bng bông tm nước

Cnút ống nghim bng bông khô

Dnút ống nghim bng bông tm cồn.

Câu 454 : Thực hin các thí nghim sau:

AC2H4(OH)2 và C3H6(OH)2

BC2H4(OH)2 C3H5(OH)3

CCH3OH và C2H5OH

DC2H5OH và C3H7OH

Câu 455 : Cho c thí nghiệm sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 458 : Cho c dãy chuyn hóa:

Aln lượt là ClH3NCH2COONa.và ClH3NCH2COONH4

Bln lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

Cln lượt là ClH3NCH2COONa ClH3NCH2COONa

Dln lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu 459 : Nhn xét nào đúng khi đin phân dung dch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4?

ApH dung dch gim dn trong suốt quá trình điện phân

BpH dung dịch tăng lên đến giá trị nht định rồi không thay đổi na

CpH dung dịch gim xung đến giá trị nht định rồi tăng lên

DpH dung dch tăng dn đến giá trị nht định rồi gim xuống

Câu 460 : Dãy nào sau đây gồm các kim loi được sp xếp theo chiu tăng dn về khả năng khử H2O?

AK, Na, Mg, Al

BAl, Mg, Na, K

CMg, Al, Na, K

DAl, Mg, K, Na

Câu 462 : Để thu được poli(vinyl ancol):  (-CH2-CH(OH)-)n người ta tiến hành :

ATrùng hợp ancol acrylic

B.Thy phân poli(vinylaxetat) trong môi trưng kim

CTrùng hợp ancol vinylic

DTrùng ngưng glyxin

Câu 464 : Khí CO2 thi ra nhiêu đươc coi la anh hương xâu đên môi trương vi:

ARât đôc

BGây hiêu ưng nha kinh

CPhân huy tao bui cho môi trương

D phân huy cho ra khi đôc CO

Câu 467 : Hợp cht hữu cơ X được điều chế từ metylbenzen theo sơ đồ

Ao-O2N-C6H4-COOC2H5

Bm-O2N-C6H4-COOC2H5

Cp-O2N-C6H4-COOC2H5

Do-O2N-C6H4-COOC2H5 p-O2N-C6H4-COOC2H5

Câu 477 : Hợp cht metylamin là

Aamin bc II

Bamin bc I

Camin bc III

Damin bc 0

Câu 480 : Tìm phát biu đúng:

AMọi este đu được điu chế từ phn ứng este h giữa axit ancol

BMọi este ca axit cacboxylic đu thu phân trong dung dch NaOH to ancol và muối natri

CMọi este hữu cơ no khi cháy đu to ra CO2 H2O bng nhau

D phòng hóa mọi chất béo đu thu được glixerol và muối của axit béo

Câu 482 : Chỉ dùng c cht nào dưới đây đcó thể phân bit 2 đồng phân cu to đồng chức có cùng CTPT C3H8O ?

A.Na, H2SO4 đc

BCuO (t0), dd AgNO3/NH3

CNa CuO (t0)

DNa, dd AgNO3/NH3

Câu 485 : Cho sơ đchuyn hóa:

AFe3O4; dung dịch NaNO3

BFe ; dung dịch Cu(NO3 )2

CFe ; dung dịch AgNO3

DFe2O3; dung dịch HNO3

Câu 486 : Hai cht hữu cơ X, Y có cùng CTPT là C3H7NO2 , đu là cht rn ở nhit độ thường . Cht X phn ứng với dd NaOH , gii phóng khí. Cht Y có phn ứng trùng nng. Các cht X và Y ln lượt là

AVinylamoni fomat, amoni acrylat

Bamoni acrylat, axit 2-aminopropionic

Caxit 2-aminopropionic, amoni acrylat 

Daxit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

Câu 489 : c nhn định sau đây:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 490 : Phn trăm khối lượng ca nguyên tố nitơ trong lysin là

A17,98%

B19,17%

C15,73%

D19,05%

Câu 493 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là

ADo phân tử amin bị phân cực mnh

BDo amin tan nhiu trong H2O

CDo nguyên t N có độ âm đin lớn nên cặp e chung ca nguyên tử N và H bị hút về phía N

DDo nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tamin có th nhn proton

Câu 495 : Cho c phnng:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 497 : Xét hai dãy chuyn hóa điu chế:

APE và PVC tương ứng

BPVC và PE tương ứng

CPVC

DPE

Câu 498 : Cho sơ đồ phản ng:

AC2H5COOCH3

BCH3COOH

CC2H5COOH

DCH3COOC2H5

Câu 499 : tả hin tượng nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ từ từ dung dch Na2CO3 vào dung dịch HCl, ngay lp tc thy bọt khí xut hin

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ cho đến dư vào dung dch AlCl3, thấy kết tủa xut hin, kết tủa tăng dn và tan mt

C. Nhỏ dung dịch KOH vào dung dch K2Cr2O7 thy dung dịch chuyn từ da cam sang vàng tươi

D. Nhỏ dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dd Cr(NO3)3, thy kết tủa xut hin, kết tủa tăng dn và tan mt

Câu 501 :  

A. a=0 → CnH2n+2 (n1)  X là ankan

B.  a=1   CnH2n  (n2)    X là anken  hay xicloankan

C. a=2 → CnH2n-2 (n≥2)  X là ankin hay xicloankan 

D. a=4 → CnH2n-6 (n≥6)  X là aren

Câu 502 : Liên kết hóa học trong phân tử HCl thuộc loi liên kết

A. cng hóa trị không cực

B. cộng hóa trị có cc

C. ion

D. hiđro

Câu 505 : Khi gim áp sut ca h, n bnchuyn dịch theo chiu nghịch là

A. 2HI (k)   ↔     H2 (k) + I2 (k)

B. CaCO3 (r)      ↔     CaO (r) + CO2

C. FeO (r) + CO (k)      ↔   Fe (r) + CO2 (k)

D. 2SO2 (k) + O2 (k)      ↔     2SO3 (k).

Câu 506 : Tiến hành các thí nghim sau:

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 508 : Phn ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH-  →  CO32- + H2O là

A.2NaHCO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

B.2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

C.NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

D.Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Câu 513 : Sn phm của phn ứng nhit phân hoàn toàn KNO3

A.KNO2, O2

B. KNO2, N2, O2

C. KNO2, NO2, O2

D. K2O, NO2, O2

Câu 515 : Cht có nhit độ sôi cao nht là

A. C2H5OH

B. C2H6

C. CH3CHO

D. CH3COOH.

Câu 524 : Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô c cht khí nào sau đây?

A. NH3, O2, N2, CH4, H2

B. NH3, SO2, CO, Cl2

C. N2, NO2, CO2, CH4, H2

D. N2, Cl2, O2, CO2, H2

Câu 525 : Cho hình vẽ như sau:

A. Có kết tủa xut hin

B. Dung dịch Br2 bị mt màu

C. Vừa có kết tủa vừa mt màu dung dịch Br2. Na2SO3 tt

D. Không có phn ứng xy ra

Câu 526 : Hợp cht nào sau đây có đng phân hình học ?

A. Metyl metacrylat

B. Etilen glicol

C. But-2-en

D. Axit acrylic

Câu 528 : Đốt cháy ancol chchứa một loi nhóm chức A bng O2 vừa đủ nhn thy : nCO2:nO2 : nH2O bng 6: 7: 8. 

A.Tác dụng với Na dư cho n H2 = 2,5 nA

B. Tác dụng với Cu đun nóng cho ra hợp chất đa chức

C. Tách nước tạo thành 1 anken duy nhất

D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)2

Câu 529 : Phenol không tham gia phản ứng với:

A. dung dịch Br2

B. K kim loi

C. Dung dch NaOH

D. Dung dch HCl

Câu 531 : Phn ứng nào sau đây dùng để điu chế aehit axetic trong công nghip :

A.CH3 – C ≡ N H2O/H+CH3COOH

B. CH3 – CH2 – OH K2Cr2O7/H2SO4 CH3CO

C. CH3 – CH2 – OH KMnO4/H2SO4CH3CHO

D.CH2 = CH2 + OH PdCl2, CuCl2CH3CHO

Câu 538 : Dãy gồm các cht được dùng để tổng hp cao su Buna-S là:

A. CH2=CH-CH=CH2, lưu hunh

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2

Câu 544 : Nhn xét nào sau đây sai?

A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, tr em, người ốm

B. Gỗ được dùng đchế biến thành giy

C. Xenlulozơ có phn ứng màu với iot

D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cp năng lượng cho cơ th

Câu 545 : Kết lun nào sau đây không đúng?

A.Các thiết bị máy móc bng kim loi tiếp xúc với hơi nước ở nhit độ cao có khả năng bị ăn mòn hhc.

B.Gn tm km vào mn tàu thuỷ làm bng thép (phn ngâm dưới nước) thì vỏ tàu  được bo v.

C.Để đồ vt bng thép ra ngoài không khí m thì đồ vt đó bị ăn mòn đin hoá.

D.Đồ hộp làm bng st y (st tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khím băn mòn đin hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.

Câu 547 : Trong số các loi tơ sau: tơ tm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loi tơ nào thuộc loi tơ nhân tạo là

A. Tơ visco và tơ nilon-6,6

B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.

C. Tơ tm và tơ enang.

D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 548 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dng với H2N-CH2-COOH ?

A. HNO3, KNO3

B. NaCl

C. HCl, NaOH

D.Na2SO4

Câu 549 : Anilin có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. C6H5-NH2

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 550 : Khi phân tích 1 mẫu nước tự nhiên thấy chứa các ion K+;Na+;HCO3-;SO42-. Mẫu nước ở trên thuộc loại:

Anước cứng tạm thời

Bnước mềm

Cnước cứng toàn phần

Dnước cứng vĩnh cửu

Câu 554 : Alanin là 1   - amino axit có phân tử khối bằng 89, công thức của alanin là

AH2N-CH2-COOH

BH2N-CH(CH3)-COOH

C.H2N-CH2-CH2-COOH

DCH2=CH-COONH4

Câu 555 : Ion Pb2+ khi nhiễm độc vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm tới sức khỏe và trí tuệ, nếu hàm lượng chì lớn hơn 100ppm thu đất bị ô nhiễm. Mẫu đất nào chưa bị ô nhiễm:

Ađất chứa nước thải (2100ppm)

Bđất cánh đồng (80ppm)

Cđất nơi nấu chì (800ppm)

Dđất ven làng (400ppm)

Câu 556 : dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?

Amethylamin

BAlanin

CAnilin

DGlyxin

Câu 557 : Cho sơ đồ : Alanin  XNaOHY HCl(X,Y là chất hữu cơ, HCl dư). Công Thức Của Y là:

AH2N-CH(CH3)-COONa

BClH3N-CH(CH3)-COONa

CClH3N-CH(CH3)-COOH

DClH3N-CH2-CH2-COOH

Câu 559 : Hợp chất nào sau đây không tác dụng với NaOH:

ACr(OH)3

BCrCl3

CNaCrO2

DCrO3

Câu 561 : Cho 100 ml dd amino axit 0,4M loăng tác dụng với 100g dd NaOH 2% (dư 25% so với lượng

AH2N-C2H4-COOH

B(H2N)2-C4H7-COOH

CH2N-C3H5-(COOH )2

DH2N-C3H6-COOH

Câu 562 : Cho sơ đồ chuyển hóa trong dd Cr(OH)3 (X ,Y là hợp chất của Crom). X,Y lần lượt là

ANa2CrO4 , CrBr3

BNaCrO2 , CrBr3

CNa2CrO4 , Na2Cr2O7

DNaCrO2 , Na2CrO

Câu 563 : Hóa học là môn khoa học thực nghiệm ,thông qua thực hành chúng ta hiểu sâu kiến thức và gắn với thực tiễn . trong giờ thực hành, để tiết kiệm hóa chất vầ bảo vệ môi trường, chúng ta không nên:

ASử dụng lượng hóa chất nhỏ

Bthu chất thải vào bình chứa

CĐổ hóa chất vào nguồn nước

DXử lư chất  thải phù hợp

Câu 565 : Hai dung dịch nào sau đây khi tác dụng với NaOH loãng dư thu được kết tủa

ANaHCO3, AlCl3

BCa(HCO3)2, FeCl2

CMgSO4 , ZnSO4

DCrO3 , CrCl3

Câu 567 : hai chất nào sau đây không tác dụng với NaOH loãng nóng:

Atristearin, etyl axetat

BAnilin , metylamin

CAlanin, phenylamoni clorua

DTristearin, axit stearic

Câu 572 : Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo:

AEtylamin, anilin, amoniac

Banilin, Etylamin,  amoniac

Camoniac ,Etylamin, anilin

Danilin, amoniac, Etylamin

Câu 574 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp:

A. nilon-6,6 ; nitron

Btơ tằm ; bông

Ctơ tằm ; bông

DTơ visco ; tơ axetat

Câu 575 : Amin bậc 2 là:

A. Dimetylamin

Bpropan-2-amin

CPhenylamin

Dpropan-1-amin

Câu 588 : Phát biểu nào đúng? Saccarozo và glucozo đều:

A. Đều có tính chất của ancol đa chức

BBị thủy phân trong môi trường axit nóng

CCó khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

DCó chứa liên kết glicozit trong phân tử

Câu 593 : Chất nào sau đây thuộc loại este no đơn chức mạch hở

A. CH2=CHCOOCH3

BCH3COOC6H5

CCH3COOC2H5

D.CH3COOCH=CH2

Câu 596 : Dẫn hơi nước đi qua bột sắt nung nóng theo sơ đồ hình vẽ

A. Fe(OH)2

BFe3O4

CFe(OH)3

DFe2O3

Câu 597 : Xà phòng  hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được a mol glycerol và

A. 3a mol natri oleat

Ba mol axit oleic

C3a mol axit oleic

Da mol natri oleat

Câu 600 : Cu hình electron của nguyên tử Mg (z = 12) là

A1S2s22p63s2

B1s22s22p63s1

C1s22s22p53s2

D1s22s22p73s1

Câu 601 : Cho c ion kim loi : Zn2+; Sn2+; Ni2+; Fe2+; Pb2+ . Thứ tự tính oxi hóa gim dần là

APb2+ > Sn2+ >Ni2+ > Fe2+ > Zn2+

BSn2+ >Ni2+ >Zn2+ > Pb2+ > Fe2+

CZn2+ > Sn2+ >Ni2+ >Fe2+ >Pb2+

DPb2+ > Sn2+> Fe2+ >Ni2+ > Zn2+

Câu 602 : Hai kim loi có thể điều chế bng phương pháp điện phân dung dịch là

ACu và Ag

BAl và Mg

CNa F

DMg và Zn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247