Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 9 : Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2

A. dung dịch bị vẩn đục

B. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt

C. xuất hiện kết tủa keo

D. không có hiện tượng gì

Câu 14 : Cho các phát biểu sau về polime:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 16 : Cho các phản ứng sau.

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 21 : Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây

A. CH4 và Al(OH)3

B. C2H6 và Al(OH)3

C. C2H2 và Al(OH)3

D. C2H4 và Al(OH)3

Câu 24 : Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clobut-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là

A. 2-brom-3-clobutan

B. 2-brom-2-clobutan

C. 1-brom-3-clobutan

D. 2-clo-3-brombutan

Câu 26 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 29 : Cho phenol vào dung dịch Br2 dư thì hiện tượng xảy ra là

A. không hiện tượng

B. có kết tủa vàng

C. có kết tủa trắng

D. có khí thoát ra

Câu 39 : Xét phản ứng: SO2 (k) + O2 (k) SO3 (k); (H<0). Để thu được nhiều SO3 ta cần

A. thêm xúc tác

B. giảm áp suất

C. tăng nhiệt độ

D. giảm nhiệt độ

Câu 41 : Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là

A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4

B. 14,2 gam Na2HPO4 và 19,2 gam Na2HPO4

C. 15 gam Na2HPO4 

D. 50 gam Na3PO4

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

B. Các amin không độc

C. Các protein đều dễ tan trong nước

D. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

Câu 49 : Phát biểu không chính xác là

A. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng đồng đẳng

B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

Câu 56 : Tên thay thế của CH3−CH(CH3)−CH2−CHO là

A. 2- mmetylbutan- 4 – al

B. 3 – metylbutanal

C. isopentanal

D. pentanal

Câu 57 : Dung dịch muối nào có pH = 7

A. AlCl3

B. CuSO4

C. Na2CO3

D. KNO3

Câu 58 : Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot

C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Câu 60 : Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng

A. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng

B. rượu hoặc cồn

C. nước muối

D. nước chanh hoặc dấm ăn

Câu 62 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH

B. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na

D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH

Câu 64 : Trong các ứng dụng sau:

A. (2)(3)(4)(5)

B. (1)(2)(3)(4)(5)

C. (1)(2)(3)(5)

D. (1)(3)(4)(5)

Câu 67 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

B. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

Câu 68 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2), (4), (6)

B. (1), (3), (4), (5)

C. (2), (3), (4), (6)

D. (1), (3), (5)

Câu 69 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom

A. hiđro

B. metan

C. etilen

D. benzen

Câu 78 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn

A. Kẽm đóng vai trò anot và bị khử

B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

C. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa

D. Sắt đóng vai trò là catot

Câu 79 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa CaOH2?

A. Có kết tủa đen xuất hiện

B. Có kết tủa trắng xuất hiện

C. Dung dịch chuyển sang màu xanh

D. Dung dịch chuyển sang màu vàng

Câu 82 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. I, IV, V

B. I, II, III

C. II, III, VI

D. II, V, VI

Câu 90 : Cacbohidrat X có đặc điểm

A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 98 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với CuOH2

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

C. Thủy phân hoàn toàn protein thu được các α-amino axit

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

Câu 100 : Este X có CTPT C4H8O2. Biết 

A. 36 gam

B. 18 gam

C. 20 gam

D. 41 gam

Câu 102 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. HCl, NaOH

B. Cl2,KOH

C. Cl2,KCl

D. HCl, KOH

Câu 106 : Crom (VI) oxit có màu gì?

A. màu da cam

B. màu đỏ thẫm

C. màu vàng

D. màu xanh lục

Câu 110 : Trong phản ứng oxi hóa khử giữa Fe và HNO3 (loãng, dư) tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. Phát biểu nào sau đây luôn đúng

A. Tỉ lệ số phân tử Fe đóng vai trò là chất khử và HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa là 3 : 2

B. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 4 :1

C. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 3 : 1

D. Tỉ lệ số phân tử Fe tham gia phản ứng và HNO3 đóng vai trò là chất khử là 3 : 3

Câu 119 : Đốt hỗn hợp Fe và Cu trong bình chứa khí clo dư, thu được sản phẩm muối gồm

A. FeCl2 và CuCl

B. FeCl2 và CuCl2

C. FeCl3 và CuCl

D. FeCl3 và CuCl2

Câu 121 : Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic

B. ancol metylic

C. etylenglicol

D. glixerol

Câu 122 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ

A. KCl

B. NaOH

C. HNO3

D. NaHCO3

Câu 124 : Crom không tác dụng được với chất khí hoặc dung dịch nào sau đây

A. O2, đun nóng

B. HCl loãng, nóng

C. NaOH loãng

D. Cl2, đun nóng

Câu 125 : Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

Câu 126 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc

A. Etyl axetat

B. Etylamin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 127 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6

B.  Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O

C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy

D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng

Câu 128 : Chất nào sau đây không phải là polime

A. Tristearin

B. Xenlulozơ

C. Amilopectin

D. Thủy tinh hữu cơ

Câu 129 : Phản ứng nào sau đây viết sai

A. C + CO2 to  2CO

B. 2NaHCO3 to Na2O + 2CO2 + H2O

C. C + H2to CO + H2

D. CaCO3 to CaO + CO2

Câu 130 : Đipeptit X có công thức: . Tên gọi của X

A. Gly-Val

B. Gly-Ala

C. Ala-Gly

D. Ala-Val

Câu 135 : Cho sơ đồ điều chế chất hữu cơ Y như hình vẽ bên.

A. CH3COONa + H2SO4(đặc) to  CH3COOH + NaHSO4

B. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 to (C6H11O6)2Cu + 2H2O

C. H2NCH2COOH + NaOH to H2NCH2COONa + H2O

D. CaC2 + 2H2to Ca(OH)2  + C2H2

Câu 144 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

B. Hợp chất Y có đồng phân hình học

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro

D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 145 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 146 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 149 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 153 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết:

A. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Y Z đều tham gia phản ứng tráng bạc

D. Dung dịch chất X dùng ngâm xác động vật

Câu 158 : Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình

A. khử H2O

B. khử ion Na+

C. oxi hóa H2O

D. oxi hóa ion Cl-

Câu 159 : Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ?

A. oxi

B. cacbon

C. nitơ

D. hiđro

Câu 161 : Thành phần chính của đường mía là

A. fructozơ

B. xenlulozơ

C. glucozơ

D. saccarozơ

Câu 163 : Nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây

A. Dùng để chế tạo máy bay, otô, tên lửa

B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng

C. Là kim loại lưỡng tính

D. Tan trong kiềm loãng

Câu 164 : Theo WTO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+

A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước

B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước

C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước

D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước

Câu 165 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc

A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3

B. CH3NH2 và (CH3)3COH

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH

D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH

Câu 167 : Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste

A. Tơ nitron

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ capron

D. Tơ lapsan

Câu 169 : Sắt(II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây

A. Cl2

B. NaOH

C. AgNO3

D. H2SO4 loãng

Câu 170 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

A. Fomalin

B. Saccarozơ

C. Glixerol

D. Giấm ăn

Câu 173 : Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3OOC-COOCH3

D. HCOOCH2CH=CH2

Câu 179 : Cho hình ảnh về các loại thực vật sau

A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ

B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.

C. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ

D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột

Câu 181 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau

A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím

B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng

C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam

D. (A): màu tím và (B): màu vàng

Câu 188 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. X có công thức phân tử là C8H14O4

C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1

D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3

Câu 189 : Cho các phản ứng sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 190 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 193 : Cho các mệnh đề sau:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 197 : Cho các bước ở thí nghiệm sau:

A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu

B. Ở bước (2) thì anilin tan dần

C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt

D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy

Câu 204 : Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường

A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển

B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch

D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn

Câu 205 : Thuỷ phân hoàn toàn vinyl propionat trong dung dịch KOH (vừa đủ) tạo thành sản phẩm gồm

A. C2H5COOK và HCHO

B. C2H5COOK và CH2=CH-CH2-OH

C. C2H5COOK và CH3CHO

D. C2H5COOK và CH2=CH-OH

Câu 207 : Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C2H8N2

B. C2H7N

C. C4H11N

D. CH6N2

Câu 211 : Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là

A. Cr2O3

B. CrO3

C. Cr(OH)3

D. Cr(OH)2

Câu 212 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat

B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2

C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu 219 : Mô hình thí nghiệm sau đây ứng với phương pháp tách chất nào sau đây

A. phương pháp chưng cất áp suất cao

B. phản ứng chiết lỏng

C. phản ứng kết tinh

D. phương pháp chưng cất áp suất thường

Câu 220 : Cho các phương trình hóa học:

A. (1) và (2)

B. (2) và (3)

C. (3) và (4)

D. (1) và (3)

Câu 222 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 226 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 229 : Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. X có mạch cacbon không phân nhánh

B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z

C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro

D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 236 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên

B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam

Câu 243 : Kim loại kiềm nào sau đây nhẹ nhất

A. Li

B. Na

C. K

D. Rb

Câu 244 : Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng nào sau đây

A. NaNO+ H2SO4 to  HNO3 + NaHSO4

B. 4NO2 + 2H2O + O2 ® 4HNO3

C. N2O5 + H2O ® 2HNO3

D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O ® Cu(OH)2 + 2HNO3

Câu 245 : Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là

A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3

B. CH3COO-CH2-CH2-CH3

C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3

D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3

Câu 247 : Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Val, Ala

B. Gly, Ala, Glu

C. Gly, Ala, Lys

D. Val, Lys, Ala

Câu 249 : Oxit nào sau đây là oxit bazơ

A. NO2

B. Al2O3

C. Cr2O3

D. CrO3

Câu 250 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng hợp vinyl xianua

Câu 251 : Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là

A. 2Na + Cl2 to  2NaCl

B. 2Al + 3Cl2 to 2AlCl3

C. Cu + Cl2 to CuCl2

D. 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3

Câu 259 : Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây

A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4

B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi

C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2

D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH 170-180oC (C2H5)2O + H2O

Câu 260 : Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh

A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2

Câu 261 : Trong sơ đồ phản ứng sau:

A. ancol etylic, axit axetic

B. ancol etylic, cacbon đioxit

C. ancol etylic, sobitol

D. axit gluconic, axit axetic

Câu 262 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 265 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C2H2xt,toXPd, PbCO3+H2,toYto,xt,p+ZCaosubuna-N

A. Benzen; xiclohexan; amoniac

B. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren

C. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin

D. Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien

Câu 269 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 270 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 273 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 277 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng

B. Sau bước 2, thu được dung dịch có màu xanh

C. Mục đích của việc dùng HNO3 là để trung hoà lượng NaOH còn dư trong ống nghiệm 2

D. Sau bước 2, dung dịch thu được ở ống nghiệm 2 có chứa poli(vinyl ancol)

Câu 278 : Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2

B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3

D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3

Câu 282 : Chất nào sau đây có phản ứng biure?

A. Axit glutamic

B. Metylamin

C. Glyxylalanin

D. Anbumin

Câu 283 : Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng

A. Fe  +  CuSO4 →  FeSO4  +  Cu

B. Ba  +  2H2O →  Ba(OH)2  +  H2

C. 2Cr  +  6HCl  →  2CrCl3  +  3H2

D. KOH + KHCO3 →  K2CO3 + H2O

Câu 285 : Criolit có công thức hóa học là

A. MgCO3.CaCO3

B. Al2O3.2H2O

C. Na3AlF6

D. Fe3O4

Câu 286 : Kim loại Cu không tác dụng với

A. dung dịch HNO3 loãng

B. dung dịch AgNO3

C. dung dịch H2SO4 đặc

D. dung dịch HCl loãng

Câu 287 : Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan

B. xuất hiện kết tủa màu đen

C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan

D. xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu 288 : Công thức hóa học của triolein là

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 289 : Dung dịch K2Cr2O7 có màu

A. vàng

B. da cam

C. tím

D. xanh

Câu 290 : Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. Cao su lưu hóa

B. Poli (hexametylen ađipamit)

C. Polietilen

D. Poli (phenol-fomanđehit)

Câu 292 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. glucozơ và fructozơ

Câu 295 : Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất XY tương ứng là

A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH

B. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH

C. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa

D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa

Câu 296 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. H2O và Al4C3

B. HCl loãng và CaCO3

C. Na2SO3 và H2SO4 đặc

D. H2O và CaC2

Câu 300 : Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O

A. Ba(OH)2  + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3  + 2H2O

B. Ba(OH)2  + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH  + H2O

C. Ba(OH)2  + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O

D. Ba(HCO3)2  + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O

Câu 304 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 306 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 309 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 311 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 318 : Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng

B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím

C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh

D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh

Câu 322 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

A. HOCH2CH2OH

B. CH3COOH

C. H2NCH2COOH

D. HCHO

Câu 328 : Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với

A. H2, đun nóng, xúc tác Ni

B. khí oxi

C. nước brom

D. dung dịch NaOH đun nóng

Câu 330 : Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp

A. Tơ axetat

B. Polietilen

C. Tinh bột

D. Tơ tằm

Câu 331 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng

A. Cu(OH)2

B. dung dịch H2SO4, to

C. dung dịch I2

D. dung dịch NaOH

Câu 332 : Trong các chất sau đây, chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường

A. Metylamin

B. Phenol

C. Etyl axetat

D. Glucozơ

Câu 337 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm dưới đây

A. Etilen, metan, axetilen

B. Axetilen, etilen, metan

C. Axetilen, metan, etilen

D. Etilen, axetilen, metan

Câu 340 : Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li

A. H3PO4

B. C3H5(OH)3

C. C6H12O6

D. C2H5OH

Câu 342 : Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ → X → Y → Z → T → CH4. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH2

B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5

C. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COONa

D. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH

Câu 344 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 346 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 349 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 350 : Chất X (C9H8O4) là một thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3

B. Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic

C. Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2

D. Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xt H2SO4 đặc, to)

Câu 351 : Cho các phát biểu sau:   

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 358 : Một học sinh thực hiện thí nghiệm lần lượt như sau: Lấy 3 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3). Cho vào mỗi ống 3 ml nước và vài giọt dung dịch phenolphtalein, sau đó cho 3 mẫu kim loại Na, Mg, Al nhỏ bằng hạt đậu (vừa được làm sạch bề mặt) lần lượt vào mỗi ống. Tiến hành đun nóng ống nghiệm (2) và (3). Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Nước trong cả 3 ống nghiệm đều chuyển ngay sang màu hồng nhạt

B. Phản ứng (1) xảy ra mạnh, bọt khí thoát ra nhanh, dung dịch nhuốm màu hồng nhanh chóng

C. Ống (2) phản ứng xảy ra chậm, chỉ có ít bọt khí thoát ra, ống (3) hầu như chưa phản ứng

D. Đun nóng ống (2), (3) thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và khí thoát ra ở ống (2) nhiều hơn ống (3)

Câu 362 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây

A. NaHSO4

B. Ca(OH)2

C. NaOH

D. NH3

Câu 365 : Chất béo có thành phần chính là

A. đieste

B. triglixerit

C. photpholipit

D. axit béo

Câu 366 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng trong mục đích hoà bình, đó là

A. năng lượng mặt trời

B. năng lượng thuỷ điện

C. năng lượng gió

D. năng lượng hạt nhân

Câu 367 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit

A. CH3COOC2H5

B. HCOONH4

C. C2H5NH2

D. H2NCH2COOH

Câu 379 : Quá trình nào sau đây thuộc phương pháp kết tinh

A. Làm đường mía từ nước mía

B. Ngâm rượu thuốc

C. Nấu rượu

D. Giã lá chàm, lấy nước để nhuộm vải

Câu 381 : Cho vào một ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% và đun nhẹ (hoặc đun cách thủy). Sau một thời gian, kết quả thu được là

A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra

B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất

C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp

D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp

Câu 382 : Cho các phương pháp sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 388 : Cho các phương trình hóa học sau:

A. C10H18O4

B. C10H16O5

C. C8H14O5

D. C8H14O4

Câu 389 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 390 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 393 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 397 : Cho mô hình thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 402 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường

B. Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa

C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe

D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ

Câu 403 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H++OH-H2O

A. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O

B. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O

C. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + H2O

D. Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O

Câu 404 : Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al

A. CuSO4

B. HCl

C. NaOH

D. HNO3 đặc, nguội

Câu 406 : Phương pháp điều chế kim loại Mg là

A. điện phân nóng chảy MgCl2

B. cho Na tác dụng với dung dịch MgCl2

C. khử MgO bằng CO

D. điện phân dung dịch MgCl2

Câu 407 : Kim loại Fe không phản ứng với

A. dung dịch AgNO3

B. Cl2

C. Al2O3

D. dung dịch HCl đặc nguội

Câu 408 : Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5

A. trilinolein

B. tripanmitin

C. tristearin

D. triolein

Câu 410 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. nilon-6,6

B. Tơ olon

C. Tơ lapsan

D. Tơ visco

Câu 411 : Chất nào sau đây tan được trong nước

A. Cr2O3

B. CrO3

C. Cr(OH)3

D. Cr

Câu 413 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại

A. Tính dẻo

B. Tính cứng

C. Ánh kim

D. Tính dẫn điện

Câu 414 : Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột

B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3

D. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng

Câu 420 : Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng

A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5

B. CH3NH2 và H2NCH2COOH

C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

D. CH3NH3Cl và C6H5NH2

Câu 422 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa

A. Đốt Fe trong bình chứa Cl2

B. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3

C. Gang thép để trong không khí ẩm

D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3

Câu 423 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. CO2 và NaAlO2

B. CO2 và Ca(AlO2)2

C. NH3 và AlCl3

D. NH3 và NaAlO2

Câu 425 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính

B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ

C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh

D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ

Câu 426 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (NH4)2CO3, NaHSO4

B. NH4HCO3, NaHSO4

C. (NH4)2CO3, NaHCO3

D. NH4HCO3, NaHCO3

Câu 428 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 431 : Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

A. X T đều có một liên kết  trong phân tử

B. ZT đều có cùng số H trong phân tử

C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2

D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T

Câu 433 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 434 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 436 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 442 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Na  + 2HCl → 2NaCl  +  H2

B. Cu  +  2HCl  →  CuCl2  +  H2

C. Zn  +  2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

D. Cu +  Fe2(SO4)3 → CuSO4  + 2FeSO4

Câu 443 : Chất không có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là

A. HCl

B. Br2 (trong nước)

C. H2SO4

D. NaOH

Câu 445 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Na2SO4

B. Na2SO3

C. NaOH

D. NaHSO4

Câu 446 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp?

A. Poli(metyl metacrylat)

B. Poli(hexametylen-adipamit)

C. Poli(vinyl clorua)

D. Poli(butadien-stiren)

Câu 447 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO

B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí H2 tại catot

C. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại

Câu 448 : Chất béo có thành phần chính là

A. đieste

B. triglixerit

C. photpholipit

D. axit béo

Câu 449 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học

A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH

B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn

C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4

D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi

Câu 455 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. KNO3

B. Na2CO3

C. KHCO3

D. CH3COONa

Câu 456 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ t°+H2O, H+X+Dung dch AgNO3/NH3Y+Dung dch HClZTrong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là

A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic

B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic

C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic

D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic

Câu 464 : Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Chất X là CO2

B. Chất G có phân tử khối bằng 146

C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na

D. Các chất G, M đều là este thuần chức

Câu 465 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 466 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 469 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 472 : Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+, Z3+, T3+ được ghi vào bảng dưới đây

A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+

B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+

C. NH4+, Ba2+, Fe3+, Cr3+

D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+

Câu 473 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh

B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH

C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng

D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức

Câu 485 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. Fe2O3

B. CrO3

C. FeO

D. Cr2O3

Câu 486 : Polistiren (PS) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2

B. C6H5-CH=CH2

C. CH2=CH-Cl

D. CH2=CH-CN

Câu 487 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có

A. Fe2O3

B. Al

C. Al2O3

D. Fe

Câu 495 : Bộ dụng cụ kết tinh (được mô ta như hình vẽ dưới) dùng để

A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều

B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau

C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau

D. tách chất lỏng và chất rắn

Câu 496 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO32- + 2H+ → CO2 + H2O?

A. NaHCO3 + HNO3  → NaNO3 + CO2 + H2O

B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

D. Na2CO3 + 2CH3COOH  → 2CH3COONa + CO2 + H2O

Câu 497 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A. fructozơ, amoni gluconat

B. glucozơ, axit gluconic

C. glucozơ, amoni gluconat

D. fructozơ, axit gluconic

Câu 498 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 504 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. X2 X3 là các hợp chất no, mạch hở

B. X có đồng phân hình học

C. X2X4 tác dụng với Na, giải phóng H2

D. X3 có tham gia phản ứng tráng gương

Câu 505 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 2

Câu 506 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 509 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 513 : Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím

B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH

C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit

D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc

Câu 516 : Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4+) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là

A. 96,25

B. 117,95

C. 139,50

D. 80,75

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247