A. 29,35%.
B. 39,13%.
C. 23,48%
D. 35,22%
A. 6,0 gam
B. 5,2 gam
C. 4,4 gam
D. 8,8 gam
A. 0,8
B. 1,2
C. 0,75
D. 0,45
A. xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
B. Cu tác dụng với HCl có mặt của trong không khí
C. Cu bị thụ động trong môi trường axit
D. Cu tác dụng chậm với axit HCl
A. V = 22,4(b + 5a)
B. V = 22,4(4a – b)
C. V = 22,4(b + 6a)
D. V = 22,4(b + 7a)
A. 8,64 gam
B. 8,208 gam
C. 9,72 gam
D. 9,234 gam
A. 7,62 lít
B. 33,60 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
A. dung dịch bị vẩn đục
B. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt
C. xuất hiện kết tủa keo
D. không có hiện tượng gì
A. 0,78 gam
B. 3,12 gam
C. 1,19 gam
D. 1,74 gam
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 6,90
B. 3,45
C. 9,20
D. 4,60
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 0,788 gam đến 3,152 gam
B. 0,788 gam đến 3,940 gam
C. 0 gam đến 3,152 gam
D. 0 gam đến 0,788 gam
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5,6
B. 3,2
C. 6,4
D. 5,24
A. và
B. và
C. và
D. và
A.
B.
C.
D.
A. 2-brom-3-clobutan
B. 2-brom-2-clobutan
C. 1-brom-3-clobutan
D. 2-clo-3-brombutan
A. Fe và Li
B. W và K
C. W và Hg
D. Cr và K
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Kim loại Na
B. Quỳ tím
C.
D. dung dịch
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
A. không hiện tượng
B. có kết tủa vàng
C. có kết tủa trắng
D. có khí thoát ra
A. Y, Z, R
B. X, Z, R
C. X, Y, Z
D. Z, T, R
A. 20 gam
B. 15 gam
C. 13 gam
D. 10 gam
A. 0,12
B. 0,1
C. 0,14
D. 0,2
A. 29,1
B. 22,7
C. 34,1
D. 27,5
A. 46,60 gam
B. 52,84 gam
C. 67,59 gam
D. 51,28 gam
A. 40,5
B. 43,0
C. 37,0
D. 13,5
A. 97
B. 89
C. 117
D. 75
A. thêm xúc tác
B. giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ
D. giảm nhiệt độ
A. 14,2 gam và 49,2 gam
B. 14,2 gam và 19,2 gam
C. 15 gam
D. 50 gam
A. 4 và 3
B. 8 và 30
C. 4 và 15
D. 8 và 6
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường
B. Các amin không độc
C. Các protein đều dễ tan trong nước
D. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng
A. Mg
B. K
C. Al
D. Fe
A. 62,40 và 80
B. 51,40 và 80
C. 73,12 và 70
D. 68,50 và 40
A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
A. 6,28
B. 5,74
C. 8,20
D. 6,94
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 151,9 gam
D. 175,2 gam
A. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen được gọi là hiện tượng đồng đẳng
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
A. Este không no
B. Este thơm
C. Este no, đơn chức, mạch hở
D. Este đa chức
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
A. poli(metyl metacrylat)
B. polietilen
C. poliacrilonitrin
D. poli(vinyl clorua)
A. 1648
B. 3663
C. 4578
D. 2747
A. 2- mmetylbutan- 4 – al
B. 3 – metylbutanal
C. isopentanal
D. pentanal
A.
B.
C.
D.
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
A. Photpho
B. Sắt
C. Kẽm
D. Canxi
A. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng
B. rượu hoặc cồn
C. nước muối
D. nước chanh hoặc dấm ăn
A. 10,6 gam
B. 13,7 gam
C. 11,6 gam
D. 12,7 gam
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
B. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH
A. (2)(3)(4)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (1)(2)(3)(5)
D. (1)(3)(4)(5)
A. etanal và metanal
B. propanal và butanal
C. butanal và pentanal
D. etanal và propanal
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
B. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
A. (2), (4), (6)
B. (1), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (3), (5)
A. hiđro
B. metan
C. etilen
D. benzen
A. 4,20 gam
B. 3,36 gam
C. 5,04 gam
D. 2,80 gam
A. 0,05 mol
B. 0,04 mol
C. 0,07 mol
D. 0,06 mol
A. 23,6 g
B. 24,2 g
C. 28,0 g
D. 20,4 g
A. 35,24%
B. 45,71%
C. 19,05%
D. 23,49%
A. 14,36
B. 14,46
C. 15,56
D. 16,46
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 4 :5
D. 5: 4
A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%
B. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
A. Kẽm đóng vai trò anot và bị khử
B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
C. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa
D. Sắt đóng vai trò là catot
A. Có kết tủa đen xuất hiện
B. Có kết tủa trắng xuất hiện
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. I, IV, V
B. I, II, III
C. II, III, VI
D. II, V, VI
A. 2
B. 10
C. 7
D. 1
A. 0,448 lít
B. 0,112 lít
C. 0,56 lít
D. 0,224 lít
A. NaOH
B. Na
C. NaCl
D.
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. 25,00%
B. 69,09%
C. 75,00%
D. 27,92%
A. 70%
B. 62,5%
C. 75%
D. 60%
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (3), (4)
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 5,6 lít
A. 16,49%
B. 16,44%
C. 13,42%
D. 16,52%
A. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit
C. Thủy phân hoàn toàn protein thu được các amino axit
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit
A. axeton
B. băng phiến
C. axetanđehit
D. fomon
A. 36 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 41 gam
A. HCl, NaOH
B. Cl2,KOH
C. Cl2,KCl
D. HCl, KOH
A. Fe
B. Zn
C. Ca
D. Na
A. 75,25ml
B. 51,75 ml
C. 87,90 ml
D. 62,57 ml
A. 329 ml
B. 320 ml
C. 160 ml
D. 720 ml
A. màu da cam
B. màu đỏ thẫm
C. màu vàng
D. màu xanh lục
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 30,25g
B. 41g
C. 38g
D. 34,5g
A. Tỉ lệ số phân tử Fe đóng vai trò là chất khử và HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa là 3 : 2
B. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 4 :1
C. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 3 : 1
D. Tỉ lệ số phân tử Fe tham gia phản ứng và HNO3 đóng vai trò là chất khử là 3 : 3
A. 9,7 gam
B. 11,7 gam
C. 10,7 gam
D. 12,7 gam
A. 20
B. 18
C. 19
D. 21
A. 2,0
B. 3,0
C. 1,0
D. 4,0
A. 15,12
B. 8,4
C. 11,2
D. 11,76
A. 55,24%
B. 64,59%
C. 54,54%
D. 45,98%
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,40
D. 0,35
A. 58,25
B. 47,87
C. 46,25
D. 47,25
A. Ag
B. Fe
C. Na
D. Al
A. FeCl2 và CuCl
B. FeCl2 và CuCl2
C. FeCl3 và CuCl
D. FeCl3 và CuCl2
A. Metan
B. Etilen
C. Etan
D. Axetilen
A. ancol etylic
B. ancol metylic
C. etylenglicol
D. glixerol
A. KCl
B. NaOH
C. HNO3
D. NaHCO3
A. Thiếc
B. Đồng
C. Chì
D. Kẽm
A. O2, đun nóng
B. HCl loãng, nóng
C. NaOH loãng
D. Cl2, đun nóng
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. Etyl axetat
B. Etylamin
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6
B. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy
D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng
A. Tristearin
B. Xenlulozơ
C. Amilopectin
D. Thủy tinh hữu cơ
A. C + CO2 2CO
B. 2NaHCO3 Na2O + 2CO2 + H2O
C. C + H2O CO + H2
D. CaCO3 CaO + CO2
A. Gly-Val
B. Gly-Ala
C. Ala-Gly
D. Ala-Val
A. C6H14O2N2
B. C6H13O2N2
C. C5H9O4N
D. C6H12O2N2
A. 85,5
B. 30,3
C. 42,5
D. 37,5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 0,1
B. 0,7
B. 0,7
D. 0,8
A. CH3COONa + H2SO4(đặc) CH3COOH + NaHSO4
B. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
C. H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O
D. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
A. 0,02
B. 0,10
C. 0,20.
D. 0,05
A. CH3COONH3CH3 và H2NCH2CH2COOH
B. H2NCH2COOCH3 và HCOONH3CH=CH2
C. CH2=CHCOONH4 và H2NCH2COOCH3
D. H2NCH2COOCH3 và CH3COONH3CH3
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
B. AlCl3, FeCl2 và NH4Cl
C. AlCl3, FeCl2, NH4Cl và HCl
D. AlCl3, FeCl2, FeCl3, NH4Cl và HCl
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. KHCO3
B. BaCO3, KOH
C. BaCO3, KHCO3
D. KOH
A. 108,48
B. 103,65
C. 102,25
D. 124,56
A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
B. Hợp chất Y có đồng phân hình học
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro
D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 6,72
B. 5,6
C. 7,84
D. 11,2
A. 3,4 và 0,08
B. 2,5 và 0,07
C. 3,4 và 0,07
D. 2,5 và 0,08
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 3,36
B. 3,92
C. 3,08
D. 2,8
A. 0,50
B. 0,60
C. 0,65
D. 0,35
A. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Dung dịch chất X dùng ngâm xác động vật
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. khử H2O
B. khử ion Na+
C. oxi hóa H2O
D. oxi hóa ion Cl-
A. oxi
B. cacbon
C. nitơ
D. hiđro
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. HCHO
D. C2H5OH
A. fructozơ
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Ag
A. Dùng để chế tạo máy bay, otô, tên lửa
B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng
C. Là kim loại lưỡng tính
D. Tan trong kiềm loãng
A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước
B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước
C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước
D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước
A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3
B. CH3NH2 và (CH3)3COH
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH
D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH
A. Fe(NO3)3
B. AlCl3
C. CuSO4
D. Ca(HCO3)2
A. Tơ nitron
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ capron
D. Tơ lapsan
A. KHCO3
B. K2CrO4
C. NaNO3
D. Na2SO4
A. Cl2
B. NaOH
C. AgNO3
D. H2SO4 loãng
A. Fomalin
B. Saccarozơ
C. Glixerol
D. Giấm ăn
A. O2 và H2O
B. CO2 và O2
C. CO2 và H2O
D. O2 và N2
A. SiH4
B. SiO2
C. SiO
D. Mg2Si
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3OOC-COOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
A. 300
B. 100
C. 400
D. 200
A. 3,9
B. 15,6
C. 11,7
D. 7,8
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Polipropilen
B. Tinh bột
C. Polistiren
D. Poli(vinyl clorua)
A. 66,6
B. 37,8
C. 66,2
D. 37,4
A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ
B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ
D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. HCl
D. NaOH
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam
D. (A): màu tím và (B): màu vàng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. H2O và CH3OH
B. NH3 và CH3OH
C. H2O và CH3NH2
D. NH3 và CH3NH2
A. Al3+
B. Al3+ và Cu2+
C. Fe2+
D. Al3+ và Fe2+
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 21,25%
B. 17,49%
C. 42,5%
D. 8,75%
A. 20,7
B. 18,0
C. 22,5
D. 18,9
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. X có công thức phân tử là C8H14O4
C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 75%
B. 65%
C. 50%
D. 45%
A. 0,20 và 0,05
B. 0,15 và 0,15
C. 0,20 và 0,10
D. 0,10 và 0,05
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. Giá trị của V là 4,480 lít
B. Giá trị của m là 44,36 gam
C. Giá trị của V là 4,928 lít
D. Giá trị của m là 43,08 gam
A. 0,335
B. 0,245
C. 0,290
D. 0,380
A. Ba(AlO2)2 và NaNO3
B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2
C. NaAlO2 và Na2SO4
D. NaOH và NaAlO2
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt
D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy
A. 9,520
B. 12,432
C. 7,280
D. 5,600
A. Giá trị của m là 10,12
B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E
D. Giá trị của m1 là 14,36
A. Al
B. Ag
C. Cr
D. Fe
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Ag
A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn
A. C2H5COOK và HCHO
B. C2H5COOK và CH2=CH-CH2-OH
C. C2H5COOK và CH3CHO
D. C2H5COOK và CH2=CH-OH
A. NaOH
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
A. C2H8N2
B. C2H7N
C. C4H11N
D. CH6N2
A. Fe3O4
B. Na3AlF6
C. Al2O3
D. AlCl3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. chất dẻo
B. cao su
C. keo dán
D. tơ
A. Cr2O3
B. CrO3
C. Cr(OH)3
D. Cr(OH)2
A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat
B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2
C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
A. NH3
B. SO2
C. H2S
D. N2
A. 25,75
B. 16,55
C. 23,42
D. 28,20
A. 12,8
B. 9,6
C. 14,4
D. 11,4
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 11,30
B. 14,10
C. 16,95
D. 11,70
A. 1,24
B. 1,48
C. 1,68
D. 1,92
A. phương pháp chưng cất áp suất cao
B. phản ứng chiết lỏng
C. phản ứng kết tinh
D. phương pháp chưng cất áp suất thường
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
A. CO2 và NH3
B. C2H5OH và CO2
C. C2H5OH và NH3
D. CO2 và N2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2,65
B. 7,45
C. 6,25
D. 3,45
A. 57,42
B. 60,25
C. 59,68
D. 64,38
A. X có mạch cacbon không phân nhánh
B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z
C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro
D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 41,400
B. 46,335
C. 16,200
D. 30,135
A. Dung dịch X có chứa NaOH
B. Giá trị của x là 94
C. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam
D. Giá trị của m là 63,39
A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra
B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất
C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa
D. Hỗn hợp rắn X chứa bốn oxit kim loại
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 5
D. 2 : 3
A. 19,2 gam
B. 18,8 gam
C. 14,8 gam
D. 22,2 gam
A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Ag
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
A. NaNO3 + H2SO4 HNO3 + NaHSO4
B. 4NO2 + 2H2O + O2 ® 4HNO3
C. N2O5 + H2O ® 2HNO3
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O ® Cu(OH)2 + 2HNO3
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
A. H2O
B. CH4
C. CO2
D. SO2
A. Gly, Val, Ala
B. Gly, Ala, Glu
C. Gly, Ala, Lys
D. Val, Lys, Ala
A. Al
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. NaAlO2
A. NO2
B. Al2O3
C. Cr2O3
D. CrO3
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng hợp vinyl xianua
A. 2Na + Cl2 2NaCl
B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
C. Cu + Cl2 CuCl2
D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
A. Y, Z, R
B. Z, T, R
C. X, Z, R
D. X, Y, Z
A. K3PO4
B. HCl
C. HNO3
D. KBr
A. 29,4
B. 21,6
C. 22,9
D. 10,8
A. 2,675
B. 2,140
C. 1,070
D. 3,210
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 300 kg
B. 210 kg
C. 420 kg
D. 100 kg
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C4H9N
A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4
B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi
C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2
D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2
A. ancol etylic, axit axetic
B. ancol etylic, cacbon đioxit
C. ancol etylic, sobitol
D. axit gluconic, axit axetic
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Benzen; xiclohexan; amoniac
B. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
C. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
D. Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
A. 25,20
B. 19,18
C. 18,90
D. 18,18
A. 51,52
B. 13,80
C. 12,88
D. 14,72
A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Phân tử khối của T là 92
C. Y có phản ứng tráng bạc
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4,20
B. 3,75
C. 3,90
D. 4,05
A. 0,1 và 0,12
B. 0,2 và 0,10
C. 0,1 và 0,24
D. 0,2 và 0,18
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,04
B. 0,02
C. 0,06
D. 0,01
A. 22,48%
B. 40,20%
C. 37,30%
D. 41,23%
A. 25,3 gam
B. 22,9 gam
C. 15,15 gam
D. 24,2 gam
A. Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng
B. Sau bước 2, thu được dung dịch có màu xanh
C. Mục đích của việc dùng HNO3 là để trung hoà lượng NaOH còn dư trong ống nghiệm 2
D. Sau bước 2, dung dịch thu được ở ống nghiệm 2 có chứa poli(vinyl ancol)
A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2
B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3
D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3
A. 64,18
B. 53,65
C. 55,73
D. 46,29
A. 5,28 gam
B. 11,68 gam
C. 12,8 gam
D. 10,56 gam
A. Axit glutamic
B. Metylamin
C. Glyxylalanin
D. Anbumin
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
D. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
A. CaO
B. Na2O
C. CuO
D. MgO
A. MgCO3.CaCO3
B. Al2O3.2H2O
C. Na3AlF6
D. Fe3O4
A. dung dịch HNO3 loãng
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch H2SO4 đặc
D. dung dịch HCl loãng
A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan
B. xuất hiện kết tủa màu đen
C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan
D. xuất hiện kết tủa màu trắng
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
A. vàng
B. da cam
C. tím
D. xanh
A. Cao su lưu hóa
B. Poli (hexametylen ađipamit)
C. Polietilen
D. Poli (phenol-fomanđehit)
A. lân
B. kali
C. đạm
D. phức hợp
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. fructozơ
D. glucozơ và fructozơ
A. Na
B. Al
C. Cs
D. Li
A. 7,02
B. 9,36
C. 6,24
D. 7,80
A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH
B. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH
C. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa
D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa
A. H2O và Al4C3
B. HCl loãng và CaCO3
C. Na2SO3 và H2SO4 đặc
D. H2O và CaC2
A. 12,3
B. 15,5
C. 9,6
D. 12,8
A. 3
B. 2
C. 4
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O
B. Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O
C. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O
D. Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O
A. 14,4
B. 13,5
C. 18,0
D. 27,0
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 5
B. 1
C. 4
D. 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 40,8
B. 56,1
C. 66,3
D. 51,0
A. 24,0
B. 27,8
C. 25,4
D. 29,0
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3
B. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
C. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Chất Y1 có phản ứng tráng gương
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 150 ml
B. 100 ml
C. 175 ml
D. 125 ml
A. 41,25
B. 43,46
C. 42,15
D. 40,82
A. 0,26
B. 0,15
C. 0,24
D. 0,18
A. 0,5 và 20,600
B. 0,5 và 15,675
C. 1,0 và 20,600
D. 1,0 và 15,675
A. 24,3
B. 22,2
C. 26,8
D. 20,1
A. T
B. Y
C. X
D. Z
A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng
B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím
C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh
A. 32,93%
B. 34,09%
C. 31,33%
D. 31,11%
A. HOCH2CH2OH
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. HCHO
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
A. Ca(HCO3)2
B. FeCl3
C. H2SO4
D. AlCl3
A. K
B. Cr
C. Al
D. Mg
A. O2
B. HCl
C. S
D. HNO3
A. CO2
B. H2
C. CO
D. C2H2
A. H2, đun nóng, xúc tác Ni
B. khí oxi
C. nước brom
D. dung dịch NaOH đun nóng
A. H2
B. O2
C. CO2
D. CO
A. Tơ axetat
B. Polietilen
C. Tinh bột
D. Tơ tằm
A. Cu(OH)2
B. dung dịch H2SO4, to
C. dung dịch I2
D. dung dịch NaOH
A. Metylamin
B. Phenol
C. Etyl axetat
D. Glucozơ
A. SiO2
B. SiF4
C. H2SiO3
D. Na2SiO3
A. 19,70
B. 9,85
C. 29,55
D. 39,40
A. (X)
B. (T)
C. (Z)
D. (Y)
A. CH3NH2
B. C4H9NH2
C. C2H5NH2
D. C3H7NH2
A. Etilen, metan, axetilen
B. Axetilen, etilen, metan
C. Axetilen, metan, etilen
D. Etilen, axetilen, metan
A. 16,8
B. 17,8
C. 15,0
D. 12,2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. H3PO4
B. C3H5(OH)3
C. C6H12O6
D. C2H5OH
A. 21,6
B. 64,8
C. 54
D. 43,2
A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH2
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COONa
D. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 16,8%
B. 8,4%
C. 22,4%
D. 19,2%
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 5
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3
B. Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic
C. Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2
D. Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xt H2SO4 đặc, to)
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 0,22
B. 0,20
C. 0,30
D. 0,28
A. 33,44
B. 36,64
C. 36,80
D. 30,64
A. 45,40
B. 44,12
C. 34,76
D. 40,92
A. 33,33%
B. 22,22%
C. 44,44%
D. 16,67%
A. NaNO3, HNO3, H2SO4
B. KNO3, HCl, H2SO4
C. NaNO3, H2SO4, HNO3
D. H2SO4, KNO3, HNO3
A. Nước trong cả 3 ống nghiệm đều chuyển ngay sang màu hồng nhạt
B. Phản ứng (1) xảy ra mạnh, bọt khí thoát ra nhanh, dung dịch nhuốm màu hồng nhanh chóng
C. Ống (2) phản ứng xảy ra chậm, chỉ có ít bọt khí thoát ra, ống (3) hầu như chưa phản ứng
D. Đun nóng ống (2), (3) thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và khí thoát ra ở ống (2) nhiều hơn ống (3)
A. NaHSO4
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. NH3
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Cr
A. KNO2
B. KNO3
C. KCl
D. KHCO3
A. đieste
B. triglixerit
C. photpholipit
D. axit béo
A. năng lượng mặt trời
B. năng lượng thuỷ điện
C. năng lượng gió
D. năng lượng hạt nhân
A. CH3COOC2H5
B. HCOONH4
C. C2H5NH2
D. H2NCH2COOH
A. NaOH
B. BaCl2
C. NaHCO3
D. NaAlO2
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaO
A. N2
B. C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CN
D. CH2=CH-COO-CH3
A. Na
B. Al
C. Cr
D. Fe
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. CrO3
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Na2CrO4
A. 4,48
B. 5,60
C. 10,08
D. 1,12
A. 375
B. 225
C. 250
D. 300
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 57,6
B. 28,8
C. 36,0
D. 45,0
A. C3H5O2N2
B. C3H5O2N
C. C3H7O2N
D. C6H10O2N2
A. Làm đường mía từ nước mía
B. Ngâm rượu thuốc
C. Nấu rượu
D. Giã lá chàm, lấy nước để nhuộm vải
A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra
B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất
C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 30,78
B. 24,66
C. 28,02
D. 27,42
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 59,10
B. 49,25
C. 43,34
D. 39,40
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. C10H18O4
B. C10H16O5
C. C8H14O5
D. C8H14O4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0,35
B. 0,50
C. 0,65
D. 0,40
A. 1,2
B. 0,8
C. 1,15
D. 0,9
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 48,21%
B. 39,26%
C. 41,46%
D. 44,54%
A. 41,4
B. 27,6
C. 30,8
D. 32,4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. b = 6a
B. b = a
C. b = 3a
D. b = 4a
A. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường
B. Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa
C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
A. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O
B. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O
C. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O
D. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
A. CuSO4
B. HCl
C. NaOH
D. HNO3 đặc, nguội
A. điện phân nóng chảy MgCl2
B. cho Na tác dụng với dung dịch MgCl2
C. khử MgO bằng CO
D. điện phân dung dịch MgCl2
A. dung dịch AgNO3
B. Cl2
C. Al2O3
D. dung dịch HCl đặc nguội
A. trilinolein
B. tripanmitin
C. tristearin
D. triolein
A. Lys
B. Val
C. Ala
D. Gly
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ olon
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
A. Cr2O3
B. CrO3
C. Cr(OH)3
D. Cr
A. Ca(OH)2
B. HCl
C. Na2CO3
D. Na3PO4
A. Tính dẻo
B. Tính cứng
C. Ánh kim
D. Tính dẫn điện
A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột
B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3 dư
D. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng
A. 0,40
B. 0,25
C. 0,20
D. 0,45
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 9,1 gam
B. 11,9 gam
C. 15,4 gam
D. 7,7 gam
A. 49,25
B. 9,85
C. 29,55
D. 19,70
A. Etyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Metyl axetat
D. Metyl propionat
A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH
C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
D. CH3NH3Cl và C6H5NH2
A. 5,40
B. 4,32
C. 8,64
D. 10,80
A. Đốt Fe trong bình chứa Cl2
B. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3
C. Gang thép để trong không khí ẩm
D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3
A. CO2 và NaAlO2
B. CO2 và Ca(AlO2)2
C. NH3 và AlCl3
D. NH3 và NaAlO2
A. CO2
B. SO2
C. O2
D. H2S
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ
A. (NH4)2CO3, NaHSO4
B. NH4HCO3, NaHSO4
C. (NH4)2CO3, NaHCO3
D. NH4HCO3, NaHCO3
A. 6,720 và 15,76
B. 4,928 và 48,93
C. 6,720 và 64,69
D. 4,928 và 104,09
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4,4
B. 4,8
C. 3,6
D. 3,8
A. X và T đều có một liên kết trong phân tử
B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2
D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,225 mol
B. 0,300 mol
C. 0,450 mol
D. 0,150 mol
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 48,25
B. 64,25
C. 62,25
D. 56,25
A. 16,25%
B. 33,71%
C. 15,45%
D. 16,35%
A. 16,79%
B. 10,85%
C. 19,34%
D. 11,79%
A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
C. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
A. HCl
B. Br2 (trong nước)
C. H2SO4
D. NaOH
A. Cu
B. Al
C. Zn
D. Ag
A. Na2SO4
B. Na2SO3
C. NaOH
D. NaHSO4
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(hexametylen-adipamit)
C. Poli(vinyl clorua)
D. Poli(butadien-stiren)
A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO
B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí H2 tại catot
C. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại
A. đieste
B. triglixerit
C. photpholipit
D. axit béo
A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH
B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn
C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi
A. 200
B. 300
C. 150
D. 250
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Cu
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Cl2
B. NO2
C. SO2
D. O2
A. 9
B. 11
C. 7
D. 8
A. KNO3
B. Na2CO3
C. KHCO3
D. CH3COONa
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic
A. BaCl2
B. KI
C. Fe(NO3)2
D. K3PO4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 12,55
B. 13,75
C. 14,80
D. 17,60
A. dung dịch Z
B. dung dịch T
C. dung dịch X
D. dung dịch Y
A. Chất X là CO2
B. Chất G có phân tử khối bằng 146
C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na
D. Các chất G, M đều là este thuần chức
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 0,135
B. 0,270
C. 0,180
D. 0,090
A. 5 : 1
B. 7 : 2
C. 7 : 1
D. 6 : 1
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 6,08
B. 6,18
C. 6,42
D. 6,36
A. 0,9
B. 0,7
C. 0,5
D. 0,6
A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+
B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+
C. NH4+, Ba2+, Fe3+, Cr3+
D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH
C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng
D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức
A. 2,0h
B. 3,0h
C. 2,5h
D. 1,5h
A. Cs
B. Hg
C. Al
D. Li
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
A. Than cốc
B. Than chì
C. Than hoạt tính
D. Than muội
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
A. FeCl3
B. K2Cr2O7
C. CuCl2
D. Na2SO4
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaCl
D. Br2
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Cu
A. Fe2O3
B. CrO3
C. FeO
D. Cr2O3
A. CH2=CH2
B. C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-Cl
D. CH2=CH-CN
A. Fe2O3
B. Al
C. Al2O3
D. Fe
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. tinh bột
D. glucozơ
A. KHCO3
B. KNO2
C. K3PO4
D. KNO3
A. 22,0
B. 21,6
C. 27,6
D. 11,2
A. 12,32
B. 13,44
C. 10,08
D. 11,20
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 6,72
B. 3,36
C. 1,12
D. 2,24
A. C2H7NO2
B. C3H5NO4
C. C3H7NO2
D. C2H5NO2
A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau
C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau
D. tách chất lỏng và chất rắn
A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
D. Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + CO2 + H2O
A. fructozơ, amoni gluconat
B. glucozơ, axit gluconic
C. glucozơ, amoni gluconat
D. fructozơ, axit gluconic
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1,568
B. 1,344
C. 1,792
D. 1,120
A. 11,424
B. 42,720
C. 42,528
D. 41,376
A. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở
B. X có đồng phân hình học
C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2
D. X3 có tham gia phản ứng tráng gương
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 7,14
B. 4,77
C. 7,665
D. 11,1
A. 1 : 2
B. 4 : 5
C. 1 : 4
D. 3 : 7
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 24,17
B. 17,87
C. 17,09
D. 18,65
A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH
C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit
D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc
A. H2SO4, Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3, FeSO4
C. FeCl2, Fe2(SO4)3
D. Al2(SO4)3, FeSO4
A. 96,25
B. 117,95
C. 139,50
D. 80,75
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247