Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ cơ bản !!

Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ cơ bản !!

Câu 1 : Thành phần đường chính có trong nước mía là 

A. glucozơ 

B. fructozơ 

C. amilozơ. 

D. saccarozơ. 

Câu 12 : Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa 

A. etylen glicol và axit ađipic. 

B. hexametylenđiamin và axit ađipic 

C. etylen glicol và axit terephtalic.

D. hexametylenđiamin và axit terephtalic.

Câu 13 : Oxit CrO3 có màu 

A. đỏ thẫm 

B. xanh trắng 

C. lục thẫm 

D. lục xám

Câu 19 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)? 

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư 

B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO

C. Đốt cháy bột Fe dùng dư trong khí Cl

D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư 

Câu 23 : Dãy gồm các chất dễ tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt là: 

A. etylamin, 2,4,6-tribromanilin, alanin.

B. đimetylamin, glyxin, fibroin 

C. đimetylamin, anilin, glyxin. 

D. etylamin, alanin, axit glutamic 

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Nilon-6 có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monome tương ứng 

B. Trùng hợp stiren thu được poli(pheol-fomanđehit). 

C. Tơ visco là tơ tổng hợp. 

D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin xúc tác Na được cao su buna-N 

Câu 26 : Nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực 

B. Dung dịch các amin đều làm quỳ tím hóa xanh 

C. Các peptit đều cho được phản ứng màu biure 

D. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH2CH2COOH 

Câu 28 : Cho hai phản ứng:

A. chỉ có tính khử. 

B. chỉ có tính axit 

C. có tính oxi hóa và tính khử 

D. có tính chất lưỡng tính 

Câu 29 : Khi thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 30 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

A. X có tên gọi là etyl axetat 

B. Từ Z có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng 

C. X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên 

D. Y và Z hòa tan vô hạn trong nước

Câu 33 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 34 : Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 39 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 41 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Glyxin, valin là các a-amino axit. 

B. Xenlulozơ có dạng sợi. 

C. Fructozơ là hợp chất tạp chức 

D. Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 43 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể cho phản ứng lần lượt với

A. dung dịch KOH và CuO.

B. dung dịch HC1 và dung dịch Na2SO4

C. dung dịch KOH và dung dịch HCl

D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3

Câu 44 : Muối Na+, K+ của các axit béo được dùng làm

A. xà phòng. 

B. chất dẫn diện

C. chất xúc tác. 

D. sản xuất Na2CO3

Câu 45 : Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch anilin. Hỏi dung  dịch có màu gì? 

A. Màu hồng 

B. Màu xanh 

C. Màu tím 

D. Không màu

Câu 47 : Phản ứng giữa CH3COOHvà C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng

A. axit bazơ 

B. este hóa 

C. đề hiđrat hóa

D. thuỷ phân.

Câu 48 : CFC là nguyên nhân chính của 

A. hiện tượng mưa axit 

B. sự suy giảm tầng ozon

C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm. 

D. hiện tượng động đất

Câu 53 : Nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Dùng phương pháp điện phân để tinh chế một số kim loại như Zn, Fe, Cu, Ag

B. Độ dẫn điện của Fe tốt hơn Al

C. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại.

D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.

Câu 55 : Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng 

A. thủy phân 

B. trao đổi 

C. trùng hợp 

D. trùng ngưng. 

Câu 60 : Khi cho Na vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, KCl hiện tượng nào xảy ra ở cả 3 cốc? 

A. Có kết tủa 

B. Có khí thoát ra 

C. Có kết tủa rồi tan 

D. Không hiện tượng.

Câu 68 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 3. 

C.

D. 5.

Câu 71 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B.

C. 5

D.

Câu 74 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 5. 

C.

D.

Câu 76 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2. 

B.

C.

D.

Câu 88 : Trong phân tử của các gluxit luôn có nhóm chức 

A. ancol. 

B. anđehit 

C. axit. 

D. xeton 

Câu 92 : Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2COOCH2CH3. Tên gọi của X là 

A. Etyl axetat 

B. Metyl axetat 

C. Etyl propionat 

D. Propyl axetat 

Câu 93 : Khi xà phòng hóa tripanmitin, sản phẩm thu được là 

A. C17H35COOH và glixerol 

B. C15H31COONa và glixerol 

C. C15H31COOH và glixerol 

D. C17H35COONa và glixerol 

Câu 95 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1. 

B. 3. 

C.

D. 4. 

Câu 98 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? 

A. C4H9OH 

B. C3H7COOH 

C. CH3COOC2H

D. C6H5OH 

Câu 102 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là 

A. Chất xúc tác 

B. Chất khử. 

C. Môi trường.

D. Chất oxi hóa. 

Câu 105 : Este X (C4H8O2) thỏa sơ đồ phản ứng sau: X+H2SO4,H+Y1+Y2Y1+O2,xtY2

A. n-propyl fomat

B. isopropyl fomat 

C. etyl axetat 

D. metyl propionat

Câu 109 : Phát biểu không đúng là 

A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. 

B. Tất cả các amino axit đều tồn tại dạng thể rắn ở điều kiện thường. 

C. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị cacbon

D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ

Câu 110 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 5. 

C. 4. 

D. 3. 

Câu 113 : Cho các nhận xét sau đây:

A. 2. 

B. 3.

C.

D.

Câu 116 : Cho các kết luận sau về polime:

A. 3. 

B. 4.

C. 2.

D. 1

Câu 119 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4. 

B. 3.

C.

D. 2.

Câu 123 : Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt? 

A. Hematit 

B. Apatit 

C. Manhetit

D. Xiđêrit

Câu 125 : Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? 

A. Điện phân nóng chảy Al2O

B. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

C. Nhiệt phân Al2O3

D. Điện phân nóng chảy AlCl3

Câu 127 : Công thức của crom(III) hiđroxit là 

A. Cr(OH)3

B. Cr(OH)2

C. H2CrO4

D. H2Cr2O7

Câu 136 : Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo? 

A. Tơ tằm. 

B. Tơ capron

C. Nilon – 6,6

D. Tơ visco

Câu 137 : Phát biểu nào dưới đây là đúng? 

A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính 

B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính

C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tính.

Câu 140 : Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm? 

A. Tristearin

B. Nilon-6.

C. Saccarozơ

D. Anbumin

Câu 144 : Phát biểu đúng là 

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

Câu 145 : Tiến hành các thí nghiệm sau: 

A.

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 146 : Đun nóng este HCOOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 

A. HCOONa và CH3CHO 

B. HCOONa và C2H5OH.

C. HCOONa và CH2==CHOH

D. CH2=CHCOONa và CH3OH

Câu 148 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 149 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? 

A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6. 

B. Polipropilen, polibutađien  nilon-7, nilon-6,6.

C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên

D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.

Câu 150 : Cho các cặp dung dịch sau

A.

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 151 : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là 

A. C17H33COOH và C17H35COOH

B. C15H31COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C17H31COOH

D. C17H31COOH và C17H35COOH

Câu 152 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 155 : Cho các phát biểu sau

A.

B.

C. 5

D. 2

Câu 156 : Cho các phát biểu:

A.

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 158 : Tiến hành các thí nhiệm:

A.

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 161 : Kim loại Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo khí? 

A. Fe(NO3)

B. Na2SO4, HCl

C. HCl, FeCl2

D. HCl. KNO3

Câu 164 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 

A. Dung dịch H2NCH2COOH. 

B. Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

C. Dung dịch CH3CH(NH2)COOH

D. Dung dịch CH3CH2CH2NH

Câu 169 : Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozơ? 

A. Saccarozơ 

B. Amilopectin

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ

Câu 171 : Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). 

B. Kim loại Na 

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

D. Dung dịch NaOH, đun nóng

Câu 172 : Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Tơ nilon—6 là tơ hóa học 

B. Đồng trùng hợp buta-l,3-đien và vinyl xianua thu được cao su buna-N

C. Trùng ngưng axit ađipic và etylen glicol thu được tơ lapsan

D. Xenlulozơ, tính bột thuộc loại polime thiên nhiên

Câu 174 : Thí nghiệm nào sau đây thu được Na kim loại? 

A. Nhiệt phân hoàn toàn Na2CO

B. Cho NaCl vào dung dịch AgNO

C. Điện phân nóng chảy NaCl

D. Cho K vào dung dịch Na2SO4

Câu 177 : Phát biếu nào sau đây là đúng? 

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. 

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước khi đun nóng

C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.

D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

Câu 178 : Phân tử peptit mạch hở nào sau đây có bốn nguyên tử oxi? 

A. Gly-Ala-Ala 

B. Gly-Ala

C. Gly-Ala-Glu

D. Gly-Gly-Ala-Val

Câu 183 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 184 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? 

A. Amilopectin 

B. Poli(metyl metacrylat) 

C. Cao su thiên nhiên 

D. Poli(vinyl axetat).

Câu 185 : Nhận định nào sau đây là sai? 

A. Thủy phân peptit có thể thu được một hay nhiều loại α-aminoaxit 

B. Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol 

C. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ 

D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng 

Câu 186 : Để điều chế Mg tinh khiết từ dung dịch MgCl2, ta thực hiện phương pháp nào sau đây? 

A. Cho Na vào dung dịch MgCl2, lấy kết tủa rửa sạch, sấy khô. 

B. Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ, có màng ngăn, rửa sạch kết tủa, sấy khô 

C. Cho Al vào dung dịch MgCl2, AI khử Mg2+ thành Mg nguyên chất 

D. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó tiến hành điện phân nóng chảy. 

Câu 188 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 190 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 3

C.

D. 2

Câu 195 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 6

C. 5

D. 8

Câu 200 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. glixerol 

B. phenol

C. este đơn chức

D. ancol đơn chức 

Câu 202 : Chất có tính lưỡng tính là 

A. NaOH. 

B. NaHSO4.

C. NaHCO3.

D. NaCl

Câu 206 : Dãy sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là 

A. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+.

B. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+.

C. Fe3+; Fe2+; Ag+; Cu2+

D. Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+.

Câu 207 : Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra sự 

A. khử ion Cl.  

B. khử ion Ca2+.

C. oxi hóa ion Ca2+

D. oxi hóa ion Cl.

Câu 211 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường? 

A. Dung dịch lòng trắng trứng 

B. Dung dịch glucozơ

C. Dung dịch axit axetic

D. Dung dịch ancol etylic.

Câu 215 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm và có được kết quả như sau:

A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.

C. KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3.

D. K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3.

Câu 216 : Alanin và anilin đều tác dụng được với dung dịch 

A. Br2.

B. NaHCO3.

C. HCl.

D. NaOH

Câu 221 : Cho các phát biểu sau:

A. 4. 

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 222 : Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm chúng trong 

A. giấm. 

B. dầu hỏa.

C. etanol

D. nước.

Câu 223 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe–Zn (để trong dung dịch NaCl) bị ăn mòn điện hóa, thì trong quá trình ăn mòn 

A. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa 

B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.

C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa 

D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.

Câu 227 : Cho các phát biểu sau:

A. 6. 

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 229 : Cho các thí nghiệm sau đây:

A. 2. 

B. 1.

C. 3.

D. 4

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 235 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3. 

B. 4.

C. 5

D. 2.

Câu 242 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH là

A. Al2O3, Na2CO3 và AlCl

B. Al, NaHCO3 và Al(OH)3 

C. NaAlO2, Na2CO3 và NaCl

D. Al, FeCl2 và FeCl3

Câu 243 : Phương án nào sau đây không đúng? 

A. Na và K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.

B. Cs được dùng làm tế bào quang điện.

C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,…

D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương,…

Câu 247 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2

A. Phenyl axetat 

B. Vinyl axetat

C. Etyl axetat

D. Propyl axetat

Câu 248 : Mạch tinh thể kim loại chủ yếu gồm 

A. ion kim loại và các electron tự do 

B. nguyên tử và ion dương kim loại.

C. ion dương và ion âm của kim loại.

D. nguyên tử, ion kim loại và electron tự do

Câu 250 : Công thức phân tử của fructozơ là 

A. C6H14O

B. (C6H10O5)m

C. C6H12O6

D. C12H22O11

Câu 251 : Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn 

B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

C. Metyl acrylat và tripanmitin đều là este. 

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

Câu 252 : Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

A. Khí cacbonic 

B. Khí clo

C. Khí hiđroclorua

D. Khí cacbon oxit

Câu 254 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? 

A. CH3NH3Cl và CH3NH

B. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

C. CH3NH2 và H2NCH2COOH

D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

Câu 258 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất: 

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)

B. Fe(NO3)2, AgNO3

C. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 261 : Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)? 

A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl

B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng

C. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3

D. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư 

Câu 263 : Polipropilen, poli(vinyl clorua) lần lượt là sản phẩm trùng hợp của 

A. CH2=CH2, CH2=CH-Cl. 

B. CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2

C. CH2=CH-CH3, CH2=CH-Cl

D. CF2=CF2, C6H5-CH=CH2

Câu 264 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) gây nên chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây? 

A. Các electron tự do 

B. Tính chất của kim loại

C. Khối lượng riêng của kim loại

D. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

Câu 266 : Nhận xét nào sau đây là sai

A. H2CrO4 và H2Cr2O7 đồng thời được tạo ra khi cho CrO3 vào nước

B. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu được có màu da cam.

C. Các oxit và hiđroxit của crom đều là chất lưỡng tính

D. Cho CrCl3 vào dung dịch NaOH dư vào Br2 thu được dung dịch có màu vàng

Câu 269 : Tiến  hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 272 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A.

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 273 : Trong poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do

A. chúng có chứa nitơ trong phân tử 

B. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác

C. chúng không tạo được mạch nhánh như các polime khác

D. liên kết CO-NH phản ứng được với cả axit và kiềm

Câu 275 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 278 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 281 : Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco? 

A. Amilopectin 

B. Tinh bột 

C. Amilozơ

D. Xenlulozơ

Câu 282 : Hóa chất nào sau đây khi tác dụng với sắt, thu được hợp chất sắt(III)? 

A. Khí clo. 

B. Dung dịch CuSO4

C. Dung dịch HCl

D. Bột lưu huỳnh.

Câu 283 : Dung dịch chất nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ? 

A. Axit α-aminoisovaleric

B. Axit α,ε-điaminocaproic

C. Axit α-aminoglutaric

D. Axit C. Axit -aminoglutaric-aminopropionic.

Câu 284 : Phản ứng nào sau đây ứng với phương trình ion thu gọn là: H+ + OH → H2O? 

A. 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O. 

B. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

D. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O.

Câu 285 : Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? 

A. NaHCO3

B. Al

C. Al(OH)3.

D. Al2O3

Câu 287 : Cách nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại Ca? 

A. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao 

B. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.

C. Điện phân CaCl2 nóng chảy

D. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn

Câu 288 : Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? 

A. metylamin 

B. etylamin

C. phenylamin

D. trimetylamin

Câu 289 : Kim loại cứng nhất là 

A. nhôm 

B. sắt

C. kim cương

D. crom.

Câu 291 : Các số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là 

A. +3, +4, +6. 

B. +2, +3, +6

C. +1, +2, +4, +6.

D. +2, +4, +6. 

Câu 292 : Cho các phương trình hóa học là 

A. (1) và (3)

B. (3) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 294 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là 

A. etyl fomat. 

B. metyl axetat.

C. etyl axetat

D. metyl propionat

Câu 299 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 1.

C. 2

D. 4

Câu 301 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. 

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

Câu 303 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Oxi hóa glucozơ trong điều kiện thích hợp thu được sobitol

C. Dung dịch các amino axit đều có môi trường trung tính

D. Thủy phân đisaccarit trong môi trường kiềm sinh ra hai phân tử monosaccarit 

Câu 305 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 2

C. 4.

D. 5

Câu 307 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic 

B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ

C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng

D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh

Câu 308 : Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc? 

A. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

B. Cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2.

C. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch HCl.

D. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl2.

Câu 311 : Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu không đúng là 

A. Dung dịch chứa hỗn hợp T hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Chất X và chất Y đều có phản ứng tráng gương

C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon

D. Chất X cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 1.

Câu 313 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 3.

C. 4.

D. 5

Câu 314 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCOO(CH2)=CH

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 316 :  

A. 0. 

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 320 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành 

A. Na2O và O

B. NaOH và H2

C. Na2O và H2

D. NaOH và O2

Câu 321 : Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng 

A. este hóa. 

B. xà phòng hóa

C. thủy phân

D. trùng ngưng

Câu 324 : Đường saccarozo (đường mía) thuộc loại saccarit nào? 

A. monosaccarit 

B. đisaccarit 

C. polisaccarit 

D. oligosaccarit

Câu 325 : Chất không phải axit béo là 

A. axit stearic 

B. axit panmitic

C. axit acrylic

D. axit oleic

Câu 327 : Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do

A. sự tăng nồng độ khí CO

B. mưa axit

C. hợp chất CFC (freon).

D. quá trình sản xuất gang thép

Câu 334 : Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng gang thường bị ăn mòn điện hóa học, tại catot xảy ra quá trình 

A. khử O2 hòa tan trong nước 

B. oxi hóa Fe

C. oxi hóa O2 hòa tan trong nước

D. khử H2O

Câu 336 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? 

A. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO

B. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HC1

Câu 340 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh? 

A. Anilin 

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Alanin

Câu 341 : Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO

B. Ba(OH)2, FeCl2, AgNO3      

C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

Câu 342 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom 

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo rắn thành chất béo lỏng

C. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

Câu 345 : Phát biếu nào sau đây đúng? 

A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. 

B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazo

C. Trùng hợp buta-1,3—đien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S

D. Thủy phân hoàn toàn tơ nilon-6 thu được axit a-aminocaproic

Câu 347 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C. 3

D. 4

Câu 348 : Khẳng định nào sau đây không đúng? 

A. Cr2O3  tan được trong dung dịch NaOH loãng 

B. Gang và thép đều là hợp kim của sắt

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm

Câu 349 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 356 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 359 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Tơ nilon-6,6 

B. Tơ tằm

C. Tơ visco

D. Sợi bông

Câu 361 : Tinh bột và xenlulozo là 

A. monosaccarit 

B. polisaccarit

C. đồng phân

D. đisaccarit

Câu 362 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là 

A. CH3COOCH

B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. H2CCHCOOCH3

Câu 365 : Phát biểu nào sau đây sai? 

A. CrO3 là một oxit bazo 

B. Crom là kim loại cứng nhất

C. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng

D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính

Câu 366 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: 

A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH 

B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3

C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3

Câu 367 : Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Tinh bột à X à Y à Z à metyl axetat. Các chất Y và Z trong sơ đồ trên lần lượt là

A. C2H4 và CH3COOH 

B. CH3COOH và C2H5OH

C. CH3COOH và CH3OH

D. C2H5OH và CH3COOH

Câu 369 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HC1 

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

Câu 371 : Phản ứng nào dùng để chứng minh trong glucozo có nhiều nhóm -OH ở liền kề nhau? 

A. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam 

B. Cho glucozo tác dụng với Hỉ, Ni, t°.

C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t°.

D. Cho glucozo tác dụng với dung dịch nước Br

Câu 372 : Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá, nhận định nào sau đây đúng? 

A. Cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. 

B. Sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử

C. Sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.

D. Cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá

Câu 373 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.

B.

C. 6

D. 4

Câu 375 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 2

C.

D.

Câu 383 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HC1 vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra là 

A. chỉ có kết tủa keo trắng 

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

D. không có kết tủa, có khí bay lên 

Câu 388 : Peptit X có cấu tạo H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(COOH)CH2CH2CH2CH2NH2. Tên viết tắt của X là 

A. Ala-Gly-Lys. 

B. Gly-Ala-Val.

C. Gly-Ala-Lys.

D. Gly-Ala-Glu

Câu 391 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 393 : Cho các nhận xét sau đây:

A.

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 397 : Cho CH3CHO phản ứng với  H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được 

A. CH3COOH. 

B. HCOOH

C. CH3OH

D. CH3CH2OH

Câu 400 : Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2

A. AgNO3

B. Ba(OH)2

C. MgSO4.

D. HCl

Câu 401 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 

A. nước vôi. 

B. phèn chua.

C. giấm ăn

D. muối ăn

Câu 402 : Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây? 

A. KOH. 

B. Ca(OH)2.

C. Cu(OH)2.

D. NaOH

Câu 405 : Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương ( anot) xảy ra 

A. sự khử ion K+

B. sự oxi hóa ion K+

C. sự khử ion Cl-.  

D. sự oxi hóa ion Cl-

Câu 410 : Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng 

A.

B. 12

C. 1

D. 13

Câu 411 : Phương trình hóa học nào sau đây sai 

A. 5Mg + 2P t° Mg5P2 

B. NH4Cl t° NH3 + HCl

C. 2P + 3Cl2 t°  2PCl3

D. 4Fe(NO3)2  t° 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

Câu 413 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí 

B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.

C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 414 : Cho các phản ứng hóa học sau: 

A.

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 421 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic. 

B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ

Câu 428 : Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm hai phần bằng nhau.

A. 28,0 và 6,72. 

B. 23,73 và 2,24.

C. 28,0 và 2,24

D. 23,73 và 6,72.

Câu 430 : Cho sơ đồ chuyển hóa: 

A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy 

B. X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl

C. M là kim loại có tính khử mạnh.

D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính

Câu 432 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 433 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH

B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3

C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.

D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3

Câu 436 : Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

A. +2; +4; +6

B. +1; +2; +4; +6

C. +3; +4; +6

D. +2; +3; +6

Câu 439 : Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Fe, K 

B. Na, Cr, K 

C. Be, Na, Ca 

D. Na, Ba, K

Câu 441 : Kim loại nhẹ nhất :

A. K

B. Na

C. Li

D. Cs

Câu 442 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân :

A. Glucozo

B. Triolein

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 443 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là :

A. Mantozo

B. Saccarozo

C. Glucozo

D. Tinh bột

Câu 444 : Axit nào sau đây là axit béo :

A. Axit adipic

B. Axit Stearic

C. Axit glutamic

D. Axit axetic

Câu 445 : Công thức hóa học của Crom (III) hidroxit :

A. Cr(OH)2

B. H2CrO4

C. Cr(OH)3

C. Cr(OH)3

Câu 450 : Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa :

A. axit terephalic và etilen glicol

B. axit terephalic và hexametylen diamin

C. axit caproic và vinyl xianua

D. axit adipic và etilen glicol

Câu 451 : Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol

C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo

D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol

Câu 453 : Thiết bị như hình vẽ dưới đây : 

A. Điều chế O2 từ NaNO3

B. Điều chế NH3 từ NH4Cl

C. Điều chế O2 từ KMnO4

D. Điều chế N2 từ NH4NO2

Câu 454 : Trong các thí nghiệm sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 455 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường :

A. Tristearin

B. Tripanmitin

C. Triolein

D. Saccarozo

Câu 457 : Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào :

A. Natri phenolat

B. Amoni cacbonat

C. Phenol

D. Natri etylat

Câu 459 : Cho các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 461 : Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :

A. 2-metylbutan-2-ol

B. 2-metylbutan-3-ol

C. 3-metylbutan-2-ol

D. 3-metylbutan-1-ol

Câu 465 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai :

A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6

B. Phân tử X có 5 liên kết pi

C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu 468 : Trong các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 471 : Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Câu 472 : Cho các phát biểu sau :

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 478 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ 

A. amoni nitrat. 

B. không khí.

C. axit nitric

D. amoniac

Câu 479 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. tinh bột. 

B. glucozo

C. saccarozo

D. xenlulozo

Câu 480 : Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? 

A. CH3COOCH

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

Câu 481 : Chất không dẫn điện được là 

A. KCl rắn, khan 

B. NaOH nóng chảy

C. CaCl2 nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 482 : Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là 

A. Fe, Al, Cu. 

B. Fe, Al, Ag

C. Fe, Zn, Cr

D. Fe, Al, Cr.

Câu 483 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. nilon-6,6. 

B. poli(etylen-terephtalat).

C. xenlulozo triaxetat.

D. polietilen

Câu 484 : Nước cứng có chứa nhiều các ion 

A. K+, Na+. 

B. Zn2+, Al3+

C. Cu2+, Fe2+.

D. Ca2+, Mg2

Câu 486 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon? 

A. C2H5NH

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.

D. C2H6

Câu 487 : Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:

A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.

B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit

C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Câu 490 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. bị khử bởi H2 (to, Ni). 

B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

C. tác dụng được với Na

D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

Câu 491 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt

Câu 494 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a. 

B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.

C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường

Câu 496 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat. 

B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic

Câu 518 : Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm? 

A. CH3NH

B. H2N-CH2-COOH

C. NH3

D. CH3COOH

Câu 526 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là 

A. 1s22s22p63s23p64s23d

B. 1s22s22p63s23p63d94s2

C. 1s22s22p63s23p64s13d10

D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Câu 528 : Cho các phản ứng sau:

A. CuO, CdS, FeCl2, MnO

B. CuS, S, FeCl2, KMnO4

C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2

D. CuS, S, FeCl3, MnO2

Câu 532 : Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân 

A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử 

B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau

C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau

D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau

Câu 534 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A.

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 539 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? 

A. Ánh kim 

B. Tính dẻo

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện

Câu 540 : Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây? 

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng 

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 541 : Hợp chất nào của crom sau đây không bền? 

A. Cr2O

B. CrCl3

C. K2Cr2O7

D. H2Cr2O7

Câu 542 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. 37,21% 

B. 44,44%

C. 43,24%

D. 53,33%

Câu 543 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? 

A. Cao su isopren 

B. Nilon-6,6

C. Cao su buna

D. Amilozo

Câu 544 : Cho các phản ứng sau:

A.

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 546 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là 

A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.

C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 547 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

Câu 548 : Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau? 

B. anilin và analin

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic

D. vinyl axetat và mety acrylat.

Câu 551 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala 

B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala

D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala

Câu 552 : Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại sau? 

A. liti. 

B. sắt

C. đồng

D. vàng.

Câu 556 : Saccarozo và glucozo đều có phản ứng:

A. tráng bạc.

B. cộng H2 ( Ni, t0).

C. thủy phân

D. với Cu(OH)2.

Câu 566 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Cao su thiên nhiên

B. Polipropilen

C. Amilopectin

D. Amilozơ

Câu 567 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II)

B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe

C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử

D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Câu 568 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 569 : Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện:

A. kết tủa trắng

B. kết tủa đỏ nâu

C. dung dịch màu xanh

D. bọt khí

Câu 572 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poliacrilonitrin.

B. Poli ( etylen- terephtalat).

C. Poliisopren.

D. Poli ( metyl metacrylat).

Câu 574 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ.

B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

Câu 575 : α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là: 

A. Lysin.

B. Valin.

C. Analin.

D. glyxin.

Câu 578 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 582 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH2CH3

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH2COOCH3

Câu 587 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.

Câu 591 :  Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

Câu 595 : Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

A. HO-CH2-CHO. 

B. CH3COONH4.

C. CH3CHO

D. CH3COOH

Câu 596 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 

A. Hg. 

B. Al.

C. Cs

D. Li.

Câu 597 : Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. 

B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Câu 604 : Có các nhận xét sau:

A.

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 605 : Tên gọi của polime có công thức  (-CH2-CH2-)n là 

A. polietilen

B. polistiren

C. polimetyl metacrylat

D. polivinyl clorua.

Câu 608 : Tơ được sản xuất từ xenlulozo là

A. Tơ nilon 6-6. 

B. tơ visco.

C. tơ tằm.

D. tơ capron

Câu 609 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu? 

A. NH4Cl 

B. Na2CO3.

C. HNO3

D. NH3

Câu 610 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? 

A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. 

B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt

Câu 612 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. 

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

Câu 614 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 615 : Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với 

A. dung dịch NaOH. 

B. dung dịch HCl

C. nước Br2

D. dung dịch NaCl.

Câu 621 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. 

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol

Câu 625 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C6H12O4N và C5H7O4Na2

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N

D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N

Câu 628 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 629 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 633 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức? 

A. Etylenglicol 

B. Phenol

C. Etanol

D. Etanđial

Câu 635 : Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch có chất tan là 

A. Fe(NO3)

B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)3

D. HNO3; Fe(NO3)2

Câu 638 : Trong phân tử cumen có bao nhiêu nguyên tử cacbon? 

A. CnH2n+1O2

B. CnH2nO2.

C. CnH2n+2O

D. CnH2n-2O2

Câu 639 : Oxit nào sau đay có tính lưỡng tính? 

A. CrO

B. MgO

C. CaO

D. Cr2O3

Câu 640 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? 

A. Tơ visco 

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Sợi bông. 

D. Tơ nilon- 6,6.

Câu 641 : Công thức của este no đơn chức mạch hở là 

A. CnH2n+1O

B. CnH2nO2

C. CnH2n+2O2

D. CnH2n-2O2

Câu 644 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu? 

A. HNO

B. Na2CO3

C. NaOH

D. CH3COOH

Câu 647 : Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử? 

A. NH3 và NO 

B. NH4Cl và HNO3

C. NO và NO2.

D. NH3 và N2

Câu 650 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là 

A. C15H31COONa và etanol 

B. C17H35COONa và glixerol

C. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COONa và glixerol

Câu 651 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Cacbon và oxi. 

B. Cacbon và hiđro

C. Cacbon.

D. hiđro và oxi.

Câu 654 : Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư  t° X + CH4O + C2H6O.

A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím 

B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.

C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.

D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2

Câu 660 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic. 

B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin

Câu 663 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 664 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 673 : Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện:

A.  kết tủa vàng nhạt.

B. kết tủa màu trắng.

C. kết tủa đỏ nâu.

D. dung dịch màu xanh.

Câu 674 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng  phản ứng trùng hợp?

A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).

B. Amilozo.

C. Polisitren.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu 675 : Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?

A. Dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch K2Cr2O7.

C. Dung dịch CuSO4.

  D. Dung dịch AgNO3.

Câu 676 :  Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch MgSO4.

B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch HCl đặc, nguội.

Câu 679 : Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A. CH3COOH.

B. HCHO.

C. CH3COCH3.

D. CH3OH

Câu 680 : Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?

A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

B. Chế tạo thuốc nổ.

C. Dùng làm phân bón

D. Không tan trong nước.

Câu 681 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.

B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.

C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.

D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.

Câu 682 : Thành phần chính của quặng hematit đỏ là: 

A. FeCO3.

B. Fe2O3.nH2O.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

Câu 683 : Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?

A. Dung dịch Na2CrO4.

B. Dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaAlO2.

D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 684 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?

A. CH3COOCH2CH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 686 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 687 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.

B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.

C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.

D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

Câu 689 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.

B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất.

C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí.

D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.

Câu 692 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.

B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

C. Triolein là este no, mạch hở.

D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.

Câu 693 : Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:

A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3

B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.

C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.

D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.

Câu 694 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 697 :  Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. C3H4O4.

B. C8H8O2.

C. C4H6O4.

D. C4H4O4.

Câu 700 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.

B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.

C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.

D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.

Câu 701 :  Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 702 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 703 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 713 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 714 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 717 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.  

B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6

C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

D. CrO3 là oxit axitC. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

Câu 718 : Hợp chất có tính lưỡng tính là 

A. Ba(OH)

B. Cr(OH)3

C. NaOH

D. Cr(OH)2.

Câu 719 : Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? 

A. Ag+, H+, Cl-, SO42- 

B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-

C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-     

D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-

Câu 723 : Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là

A. rượu etylic 

B. anđehit axetic

C. axit axetic

D. glixerol

Câu 728 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu 

A. đỏ 

B. đen

C. tím

D. vàng

Câu 730 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất 

A. xà phòng và glixerol. 

B. glucozo và ancol etylic

C. xà phòng và ancol etylic

D. glucozo và glixerol.

Câu 732 : Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là 

A. dung dịch NaNO

B. kim loại Na

C. quỳ tím. 

D. dung dịch NaCl

Câu 733 : Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. metylamin 

B. anilin.

C. etylamin

D. đimetylamin

Câu 734 : Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là 

A. tơ visco 

B. tơ nitron

C. tơ tằm

D. tơ nilon-6,6.

Câu 735 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là 

A. CH3OH và C6H5ONa. 

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3COONa và C6H5ONa

D. CH3COOH và C6H5ONa.

Câu 736 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô vơ loãng sẽ thu được 

A. xenlulozo 

B. glixerol

C. etyl axetat

D. glucozo.

Câu 741 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin. 

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo. 

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

Câu 748 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 749 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO

B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4

Câu 750 : Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:

A. 4.  

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 751 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh 

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

Câu 754 : Cho các phát biểu sau:

A. 3  

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 758 : Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử? 

A. N2 + O2 → 2NO 

B. N3 + 3H2  NH3

C. N2 + 6Li → 2Li3

D. N2 + 3Ca → Ca3N2

Câu 759 : Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm hữu cơ chính là: 

A. đietyl ete 

B. axit axetic

C. anđehit axetic

D. etilen.

Câu 761 : Hợp chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam? 

A. chất béo  

B. lòng trắng trứng 

C. glucozo 

D. etyl axetat

Câu 762 : Loại polime có chứa nguyên tố halogen là: 

A. PE 

B. PVC

C. cao su buna.

D. tơ olon

Câu 763 : Nguyên nhân dẫn đến lỗ thủng tầng ozon là: 

A. khí CO và CO

B. khí freon (hợp chất CFC)

C. khí SO2

D. khí CH4

Câu 764 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion: 

A. Ca2+, Mg2+.  

B. Mg2+, Na+

C. Ca2+, Ba2+

D. K+, Ca2+.

Câu 765 : Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là: 

A. HCOOCH

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOOCH2CH3

Câu 767 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính: 

A. CuO.  

B. ZnSO4.  

C. Al(OH)3

D. Na2CO3

Câu 771 : Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly–Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:

A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)

B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ. 

C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.

D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.

Câu 782 : Tiến hành các thí nghiệm với các chât X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng 

B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu–Ala–Gly

C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly–Ala–Ala

Câu 784 : Có các phát biểu sau:

A. 2  

B.

C.

D. 5

Câu 785 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3  

B.

C.

D. 4

Câu 786 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi dấu mũi tên là một phản ứng):

A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.  

B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.

C. Fe, Fe(OH)2, FeO 

D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3

Câu 790 : Cho các phát biểu sau:

A. 5  

B.

C. 3

D. 6

Câu 800 : Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây? 

A. đỏ.  

B.  vàng.  

C. xanh.  

D. da cam 

Câu 805 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 2

C. 4. 

D. 3.

Câu 808 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2. 

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 810 : Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? 

A. C2H5OH.  

B. C2H4

C. C2H2

D. CO2.

Câu 813 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. lòng trắng trứng, etyl  axetat, phenol 

B. tinh bột, anilin, glucozo 

C. tinh bột, glucozo, anilin. 

D. lòng trắng trứng, glucozo,anilin.

Câu 815 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.

C. 3

D. 4

Câu 821 : Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O ? 

A. Xenlulozơ.   

B. Polistiren

C. Polietilen. 

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 823 : Công thức của crom(III) oxit là 

A. CrO3.   

B. Cr(OH)3

C. Cr2O3.

D. CrO

Câu 824 : Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây? 

A.  Phân vi lượng 

B. Phân kali. 

C. Phân đạm.

D. Phân lân

Câu 825 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A.  H2O.  

B. HCl. 

C. NaOH

D.  NaCl.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247