A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. glixerol.
B. Gly-Ala-Lys-Gly.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
A. 30,2.
B. 28,4.
C. 60,4.
D. 76,4.
A.
B.
C.
D.
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
A.
B.
C.
D.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. không được điều chế từ và .
B. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ
C. không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.
D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. axit axetic.
B. axit propionic.
C. axit acrylic.
D. axit metacrylic.
A. 35,60%.
B. 48,80%.
C. 29,87%.
D. 55,30%.
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn.
B. Cho Na vào nước
C. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch .
D. Cho vào nước.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. natri axetat.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. natri fomat.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 80%.
B. 40%.
C. 75%.
D. 20%.
A. X và Y.
B. Y và T.
C. X, Y, T.
D. X, Y, Z.
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ olon.
D. Tơ visco.
A. 36.
B. 24.
C. 32.
D. 20.
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
A. N-Metyletanamin.
B. Đietylamin.
C. N-Metyletylamin.
D. Đimetylamin.
A. 24,45%.
B. 14,87%.
C. 37,23%.
D. 56,86%.
A. 3,36.
B. 5,04.
C. 4,20.
D. 2,80.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 0,10.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,06.
A. Na và dung dịch KCl.
B. và .
C. dung dịch và dung dịch .
D. dung dịch NaOH và .
A. 9,85.
B. 13,79.
C. 7,88.
D. 5,91.
A. 2 : 3.
B. 1 : 3.
C. 1 : 1.
D. 4 : 5.
A. 2,1.
B. 2,4.
C. 2,5.
D. 1,7.
A. Dung dịch .
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch .
D. Dung dịch loãng.
A. 14,53.
B. 10,31.
C. 11,77.
D. 7,31.
A. Mg và Ca.
B. Be và Mg.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
A. 108.
B. 270.
C. 360.
D. 300.
A. 0,05M.
B. 0,70M.
C. 0,28M.
D. 0,5M.
A. 25,70.
B. 21,42.
C. 30,44.
D. 31,00.
A. 10 lần
B. 9 lần
C. 0,1 lần
D. 2 lần
A. 1,5M Mg, Cu
B. 2,5M Cu
C. 1,5M Cu
D. 2M Mg, Cu
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. etyl axetat
B. propyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat
A. Saccarozơ là chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
C. Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không tan trong nước.
D. Glucozơ là chất rắn, không màu, vị ngọt, có nồng độ trong máu ổn định ở mức 0,01%.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. D → E → B → A
B. E → B → A→ D
C. A → D → E → B
D. A → D → B → E
A. 31,76%.
B. 25,41%.
C. 46,67%.
D. 40,00%.
A. Có tính nhiễm từ
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy
C. Dẫn điện và nhiệt tốt
D. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
A. 22,4 gam
B. 11,2 gam
C. 16,8 gam
D. 20,8 gam
A. 4, 3, 1, 2
B. 2, 4, 3, 1
C. 1, 2, 4, 3
D. 3, 1, 2, 4
A. 4,00 gam
B. 16,8 gam
C. 3,36 gam
D. 13,50 gam
A. NaCl.
B. NaOH
C. .
D. Na.
A. duy nhất
B. ,
C. ,
D., ,
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng .
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng .
A.
B. KCl
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D.
A. But-1-in.
B. But-2-in.
C. Propin.
D. Axetilen.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 75
A.
B.
C.
D.
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
A.
B.
C.
D.
A. (xt: Ni, ); CuO/
B. Dung dịch
C. (xt: Ni, ); dd
D. (xt: Ni, ); dd .
A. Cả ankin và ankadien
B. Ankadien
C. Ankin
D. Anken
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
A. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dịch: , , , , , , ,
B. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch: , , , , , ,
C. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch: , , , , , ,
D. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dịch: , , , , , , ,
A. 13,8 và 23,4.
B. 23,4 và 13,8.
C. 9,2 và 13,8.
D. 9,2 và 22,6.
A. 1,568 lít
B. 1,344 lít
C. 1,904 lít
D. 1,792 lít
A. 0,20 và 0,12
B. 0,21 và 0,14
C. 0,34 và 0,05
D. 0,21 và 0,12
A. 28,7
B. 40,18
C. 34,44
D. 43,05
A. 0,36
B. 0,40
C. 0,42
D. 0,48
A. 1,12
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 1,25mol
B. 0,975 mol
C. 1,35mol
D. 2,25mol
A. 11,35
B. 11,30
C. 11,40
D. 11,45
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 80,23.
B. 77,54.
C. 77,54.
D. 88,10.
A. amoni nitrat
B. ure
C. natri nitrat
D. amophot
A. saccarozơ.
B. protein.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
A.
B.
C.
D.
A. 1,6
B. 2,1
C. 1,9
D. 1,8
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic.
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic.
C. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.
D. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
A. 0,448 L
B. 0,672 L
C. 0,336 L
D. 0,224 L
A.
B.
C.
D..
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.
B. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.
C. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.
D. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.
A. 16,8.
B. 2,80.
C. 11,2.
D. 5,60.
A. 16,8 gam.
B. 22,4 gam.
C. 20,8 gam.
D. 11,2 gam.
A. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với ở điều kiên thường.
B. Khi phản ứng với trong dung dịch KOH ion đóng vai trò là chất khử.
C. là hợp chất lưỡng tính.
D. Màu dung dịch bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
A. để môi trường đất ổn định
B. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9
C. Tăng khoáng chất cho đất
D. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5
A. axit Glutamic
B. Anilin
C. Glixin
D. Alanin
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
A. Cu
B. Ag
C. Zn
D. Na
A. (Ni, ).
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch brom.
D. dung dịch .
A. 0,38 gam.
B. 0,31 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,45 gam.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. Màu xanh
B. Màu vàng
C. Màu tím
D. Màu đỏ
A. Có tính oxi hóa rất mạnh
B. Tan tốt trong nước
C. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối
D. Có tính bazơ rất mạnh
A. Cr
B. Mg
C. K
D. Li
A. [Ar]
B. [Ar]
C. [Ar]
D. [Ar]
A. 3,2
B. 1,44
C. 2,88
D. 6,4
A. .
B. .
C. .
D.
A. cumen.
B. propan-2-ol.
C. propan-1-ol.
D. xiclopropan.
A. Oxit axit.
B. Oxit không tạo muối (trung tính).
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit bazơ.
A. 11,5
B. 4,1
C. 4,9
D. 9,9
A. ,
B. HCl, NaOH
C. ,
D. NaOH,
A. brom khan.
B. dung dịch brom.
C. dung dịch .
D. dung dịch đun nóng.
A. 16,6 gam
B. 15,44 gam
C. 19,2 gam
D. 20,4 gam
A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
A. 2
B. 3/2
C. 2/3
D. 1
A. 15,60 gam.
B. 19,75 gam.
C. 25,70 gam.
D. 18,96 gam.
A. 101,74.
B. 103,9.
C. 96,7.
D. 100,3.
A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa.
B. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất.
C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất.
D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất.
A. 7,020
B. 7,190
C. 7,875
D. 7,705
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247