Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!

120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!

Câu 4 : Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. CH3NHCH3

B. H2NCH26NH2

C. CH32NC2H5

D. C6H5NH2

Câu 5 : Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.  

B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.     

C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.        

D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

Câu 8 : Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. 

A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và CaOH2.

B. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ

C. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.

D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.

Câu 9 : Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?

A. CH3-CHNH2-COOH

B. HOOC-CH22CHNH2COOH

C. H2N-CH2-COOH

D. H2N-CH24CHNH2COOH

Câu 10 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 13 : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn.

B. Cho Na vào nước

C. Cho dung dịch NaCO3 tác dụng với dung dịch BaOH2.

D. Cho Na2O vào nước.

Câu 16 : Chất nào sau đây không phải là α-aminoaxit?

A. H2NCH2COOH

B. CH3CHNH2COOH

C. CH32CHCHNH2COOH

D. H2NCH22COOH

Câu 17 : Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là

A. natri axetat.        

B. triolein.              

C. tripanmitin.        

D. natri fomat.

Câu 23 : Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ olon.       

D. Tơ visco.

Câu 26 : Amin X có công thức cấu tạo như sau: CH3NHCH2CH3. Tên gọi của X là

A. N-Metyletanamin.

B. Đietylamin.

C. N-Metyletylamin.

D. Đimetylamin.

Câu 29 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 31 : Cặp chất (hoặc dung dịch) không xảy ra phản ứng là

A. Na và dung dịch KCl.

B. K2O và H2O.

C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

D. dung dịch NaOH và Al2O3.

Câu 35 : Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2, AlCl3?

A. Dung dịch NH3.        

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch Na2SO4.

D. Dung dịch H2SO4loãng.

Câu 45 : Kết luận nào dưới đây đúng?

A. Saccarozơ là chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước.

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.

C. Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không tan trong nước.

D. Glucozơ là chất rắn, không màu, vị ngọt, có nồng độ trong máu ổn định ở mức 0,01%.

Câu 46 : Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là

A. C6H5COOC2H5.

B. C2H5COOC6H.

C. C2H5COOCH2C6H5.

D. C6H5CH2COOCH3.

Câu 47 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. D → E → B → A

B. E → B → A→ D

C. A → D → E → B

D. A → D → B → E

Câu 48 : Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.

A. 31,76%.

B. 25,41%.  

C. 46,67%.

D. 40,00%.

Câu 49 : Sắt không có tính chất vật lý nào sau đây

 A. Có tính nhiễm từ       

B. Kim loại nặng, khó nóng chảy

C. Dẫn điện và nhiệt tốt        

D. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

Câu 51 : Cho hình vẽ sau: 

A. 4, 3, 1, 2

B. 2, 4, 3, 1

C. 1, 2, 4, 3

D. 3, 1, 2, 4

Câu 56 : Khi nói về cacbohiđrat, nhận định nào sau đây sai ?

A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

B. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng CuOH2.

Câu 57 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. K2CO3

B. KCl   

C. NH4NO3

D. NaNO3

Câu 58 : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH3CHO.

B. H2NCH2COOH.  

C. CH3NH2.            

D. CH3COOH

Câu 63 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng axit – bazơ?

A. BaOH2+K2CO3BaCO3+2KOH 

B. AgNO3+HClAgCl+HNO3

C. CaC2+H2OCaOH2+C2H2   

D. NaOH+NH4ClNaCl+NH3+H2O

Câu 64 : Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.

B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.

D. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.

Câu 65 : Trong những dãy chất sau đây, dãy các chất đồng phân của nhau là 

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH 

B. C4H10, C6H6

C.  C2H5OH, CH3OCH3

D. CH3OCH3, CH3CHO

Câu 66 : Anđehit axetic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. H2 (xt: Ni, to); CuO/ to

B. Dung dịch AgNO3/NH3, to; CuO/to

C. H2 (xt: Ni, to); dd to

D.  (xt: Ni, to); dd AgNO3/NH3, to; O2/to.

Câu 67 : Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2)  là công thức của dãy đồng đẳng

A. Cả ankin và ankadien

B.  Ankadien 

C.  Ankin

D. Anken

Câu 68 : Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin ?

A. CH3NH2CH32NCH2CH3CH3CH2NHCH3 

B. CH3NH2CH3CH2NHCH3,

C. C2H5NH2CH32CHNH2CH33CNH2

D. CH3CH2NHCH3CH3NH2

Câu 69 : Trường hợp nào sau đây xảy ra nhiều trường hợp ăn mòn điện hóa nhất ?

A. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dịch: AgNO3, CrCl3CuCl2, NaClMgCl2, Al2SO43HCl+CuCl2, HNO3

B. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch: AgNO33, FeNO33, CuNO32HNO3HClPbNO32HCl+CuSO4 

C. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch: AgNO33FeNO33CuNO32HNO3HClAlNO33HCl+CuSO4

D. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dịch: AgNO33H2SO4+CuSO4CuCl2NaCl, MgCl2Al2SO43HClHNO3

Câu 83 : Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

A. Ca2+, Mg2+

B. Ba2+, Be2+

C. Ba2+, Ca2+

D. SO42-, Cl-

Câu 85 : Cho các chất sau: HCOOH, CH32CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.

A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic.

B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic.

C. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.

D. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic.

Câu 86 : Cho các câu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 87 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với CuOH2

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

Câu 90 : Khi nói về phân bón, nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.

B. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.

C. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.

D. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.

Câu 93 : Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?

A. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.

B. Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2- đóng vai trò là chất khử.

C. CrOH2 là hợp chất lưỡng tính.

D. Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.

Câu 94 : Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm

A. để môi trường đất ổn định

B. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9 

C. Tăng khoáng chất cho đất

D. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5

Câu 98 : Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là

A. H2 (Ni, to).

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch brom.

D. dung dịch NaNO3.

Câu 100 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 101 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là.

A. Màu xanh

B. Màu vàng

C. Màu tím

D. Màu đỏ

Câu 102 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol :

A. Có tính oxi hóa rất mạnh

B. Tan tốt trong nước

C. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối

D. Có tính bazơ rất mạnh

Câu 104 : Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+

A. [Ar] 4s23d4

B. [Ar] 3d6

C. [Ar] 3d44s2

D. [Ar] 3d54s1

Câu 107 : Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ

A. cumen.

B. propan-2-ol.

C. propan-1-ol.

D. xiclopropan.

Câu 110 : Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2-CH2-COOHX, ta cho X tác dụng với:

A. Na2CO3, HCl

B. HCl, NaOH

C. HNO3CH3COOH 

D. NaOH, NH3

Câu 111 : Thuốc thử để nhận biết hai chất: benzen và toluen là

A. brom khan.

B. dung dịch brom.

C. dung dịch KMnO4.

D. dung dịch KMnO4 đun nóng.

Câu 114 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

Câu 118 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ 

A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa.

B. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất.

C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất.

D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247