Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 - chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 - chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!

Câu 1 : Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là

A. Ag và kim cương 

B. Cu và kim cương 

C. Ag và Au 

D. Ag và Cr 

Câu 2 : Trong thực tế, natri kim loại được điều chế bằng cách 

A. Điện phân dung dịch NaCl

B. Điện phân NaCl nóng chảy.

C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl

D. Khử Na2O bằng CO

Câu 8 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

Câu 9 : Chất nào dưới đây không phải chất điện li? 

A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. H2O

D. CuSO4

Câu 10 : Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây? 

A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2

C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n–2 

B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2 

C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n–6 

D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken

Câu 12 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác) 

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH 

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác) 

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2

Câu 18 : Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím là 

A. Gly, Ala, Glu 

B. Gly, Glu, Lys 

C. Gly, Val, Ala 

D. Val, Lys, Ala 

Câu 23 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 28 : Cho các phát biểu sau:

A. (a), (b) và (e). 

B. (a), (c) và (e). 

C. (b), (d) và (e). 

D. (b), (c) và (e). 

Câu 29 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại ở bảng sau:

A. fructozơ, glucozơ, anilin, alanin

B. fructozơ, glucozơ, anilin, lysin

C. saccarozơ, fructozơ, anilin, alanin

D. saccarozơ, fructozơ, anilin, lysin.

Câu 30 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 33 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 42 : Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3:11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là

A. Na > Mg > Al

B. Al > Mg > Na.

C. Mg > Al > Na

D. Mg > Na > Al

Câu 43 : Nhận xét nào dưới đây là không đúng?

A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại

B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học

C. Kim loại có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim

D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao

Câu 44 : Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm?

A. Đá rubi

B. Đá saphia

C. Quặng boxit

D. Quặng đôlômit

Câu 46 : Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?

A. NaOH và CH3COOH  

B. KOH và HNO3 

C. NH3 HNO3

D. KOH dư và H3PO4

Câu 47 : Cr(OH)3 không phản ứng với 

A. Dung dịch NH3

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch brom trong NaOH 

D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 48 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của 

A. (NH4)2HPO4KNO3

B. NH4H2PO4  và KNO3

C. (NH4)3PO4  KNO3

D. (NH4)2HPO4  NaNO3

Câu 49 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là

A.  Dung dịch Br2Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).

B.  Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2

C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).

D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2

Câu 50 : Chất hữu cơ nào dưới đây có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số chẵn?

A. axit glutamic

B. hexametylen điamin

C. Vinyl clorua

D. clorofom.

Câu 53 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng

B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etileng oxi hóa metanol

C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom

D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương..

Câu 57 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng

C. Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước mềm

D. Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ

Câu 58 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C.4

D. 6

Câu 61 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 63 : Cho phản ứng hóa học sau:

A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol

B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2

C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương

D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

Câu 83 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng

B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH

C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2

D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

Câu 85 : Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3

B. Điện phân nóng chảy AlCl3.

C. Điện phân dung dịch AlCl3

D. Điện phân nóng chảy Al2O3

Câu 86 : Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?

A. Nước ở sông, suối

B. Nước trong ao, hồ

C. nước giếng khoan

D. nước mưa

Câu 87 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2

D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại

Câu 88 : Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. saccarozơ

Câu 89 : Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?

A. Lysin

B. Anilin

C. axit glutamic

D. metylamoni clorua

Câu 90 : Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?

A. (NH4)2SO4

B. NaHCO3

C. AlCl3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 91 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

DNitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Câu 98 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Tinh bột và saccarozơ

B. Xenlulozơ và glucozơ.

C. Saccarozơ và fructozơ

D. Tinh bột và glucozơ

Câu 99 : Chất nào dưới đây là polime trùng hợp?

A. Nhựa novolac

B. Xenlulozơ

C. tơ enang

D. Teflon

Câu 100 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm

B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt

C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch

D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.

Câu 101 : Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na2CO3?

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat

B. axit axetic, phenol, axit benzoic

C. axit oxalic, anilin, axit benzoic

D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat

Câu 102 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 111 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

A. NaNO3 và NHCO3

B. NaNƠ3 và NHSO4

C. Fe(NO3)3 và NHSO4

D. Mg(NO3>2 và KNO3

Câu 112 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH  và HCl. Ở 250C, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. X có phản ứng tráng gương

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.

D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm

Câu 118 : Phèn crom-kali có ứng dụng nào dưới đây?

A. làm trong nước đục

B. chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm

C. tạo màu lục cho đồ gốm sứ, thủy tinh

D. chế tạo thép không gỉ

Câu 119 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O

B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3

C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác

D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình: O+ 2H2O +4e -> 4OH-

Câu 121 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Câu 123 : Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. tinh bột

B. protein

C. fructozơ

D. triolein.

Câu 124 : Glyxin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như có đủ)?

A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH

B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH

C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na

D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.

Câu 125 : Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần: Ca2+, Mg2+ , Cl-, SO42- nên dùng

A. nước giaven

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch xút ăn da

D. dung dịch xôđa

Câu 126 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng

B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất

C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch

D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF

Câu 128 : Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình

A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn

B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al.

C. Electron di chuyển từ Al sang Zn

D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.

Câu 131 : Ngoài tác dụng chữa bệnh, các loại thuốc nào sau đây gây nghiện?

A. Thuốc cảm pamin, paradol

B. Seduxen, moocphin

C. Vitamin C, glucozơ

D. Penixilin, amoxilin.

Câu 132 : Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự 

A. C4H9Cl , C4H10, C4H10O , C4H11N.

B. C4H11N , C4H9Cl , C4H10O, C4H10 .

C. C4H11N , C4H10O , C4H9Cl, C4H10  

D. C4H11N , C4H10O , C4H10, C4H9Cl

Câu 136 : Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?

A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra

Câu 137 : Phát biểu không đúng là

A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat

C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic

D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

Câu 145 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 149 : Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6H5NH2), fructozơ và saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:

A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ

B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ

C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ

D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ

Câu 156 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? 

A. Vàng. 

B. Bạc

C. Đồng

D. Nhôm.

Câu 157 : Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây không chứa canxi cacbonat? 

A. đá hoa cương 

B. thạch cao 

C. đá vôi 

D. đá phấn

Câu 159 : Chất béo nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. triolein

B. trilinolein

C. tristearin

D. tripanmitin

Câu 162 : Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A. Mg, Ca, Ba 

B. Li, Na, Mg 

C. Na, K, Ba 

D. Na, K, Ca 

Câu 163 : Các hợp chất của crom có tính lưỡng tính là 

A. CrO và CrO3 

B. CrO và Cr(OH)2 

C. Cr2O3 và Cr(OH)3 

D. CrO3 và K2Cr2O7

Câu 164 : Dung dịch nào dưới đây có pH > 7

A. CH3COOH

B. Ba(OH)2

C. H2S

D. CuSO4

Câu 167 : Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu? 

A. Phenol tác dụng với Na

B. Phenol tan trong dung dịch NaOH

C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa

D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2

Câu 171 : Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol thơm đơn chức (1 vòng benzen) có dạng 

A. CnH2n–6 (với n ≥ 6, nguyên)

B. CnH2n–4O2 (với n ≥ 6, nguyên) 

C. CnH2n–8O2 (với n ≥ 7, nguyên)

D. CnH2n–8O2 (với n ≥ 8, nguyên)

Câu 173 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? 

A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết

B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α–amino axit

C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực

D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit

Câu 174 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm 

A. CuO, Fe2O3, Ag

B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO

C. CuO, Fe2O3, Ag2O. 

D. CuO, FeO, Ag

Câu 176 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 183 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là 

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol

B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin

C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin

D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic

Câu 184 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D. 3

Câu 187 : Cho các kết quả so sánh sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 196 : Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. NH3

B. P2O5

C. H2SiO3

D. Ca(H2PO4)2

Câu 197 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

Câu 198 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Vật làm bằng gang thép trong không khí ẩm

B. Ống xả của động cơ đốt trong

C. Phần vỏ tàu biển chìm trong nước biển

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

Câu 199 : Biện pháp nào dưới đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?

A. dung dịch NaOH

B. đun nóng dung dịch

C. dung dịch Ca(OH)2

D. dung dịch Na2CO3

Câu 200 : Phản ứng nào dưới đây không tạo ra Ag kim loại?

A. Đốt cháy quặng Ag2S

B. Cho NaF vào dung dịch AgNO3

C. Nhiệt phân muối AgNO3

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Câu 201 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+

D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính

Câu 202 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2

C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH

Câu 203 : Chất nào dưới đây được tạo thành từ 3 loại nguyên tố hóa học?

A. axit cloaxetic

B. polistiren

C. metylamoni nitrat

D. xenlulozơ triaxetat

Câu 204 : Chất nào dưới đây còn gọi là “đường mía”?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. saccarozơ

Câu 205 : Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu?

A. Phenol tác dụng với Na

B. Phenol tan trong dung dịch NaOH

C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa

D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2

Câu 207 : Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là

A. etan và propan

B. propan và iso-butan

C. iso-butan và n-pentan

D. neo-pentan và etan

Câu 211 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai

B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin

C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N

D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N

Câu 213 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Trong tự nhiên, nguyên tố photpho có ở protein thực vật, xương, răng, bắp thịt, tế bào não, …

B. Để mạ vàng một vật dụng, người ta mắc bình điện phân sao cho vật đó đóng vai trò là catot

C. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng

D. Trong tự nhiên crom tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất

Câu 214 : Trong các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1.

Câu 229 : Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:

A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ

Câu 237 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3

B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội

C. Nung nóng MgO với khí CO

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH

Câu 238 : Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

A. Sự oxi hóa ở cực dương

B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm

C. Sự khử ở cực âm

D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương

Câu 239 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện

C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

Câu 241 : Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li?

A. Glucozơ

B. Ancol etylic

C. Metyl amin

D. axeton.

Câu 242 : Hợp chất nào dưới đây của crom có tính lưỡng tính?

A. CrO và CrO3

B. Cr2O3 và CrO3

C. Cr2O3 và Cr(OH)3

D. Cr2O3 và Cr(OH)3

Câu 243 : Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat nào dưới đây thu được fructozơ?

A. Amilozơ

B. Xenlulozơ

C. Mantozơ

D. Saccarozơ.

Câu 244 : Chất hữu cơ nào dưới đây không chứa nhóm -OH ancol trong phân tử?

A. glixerol

B. Glucozơ

C. triolein

D. Xenlulozơ

Câu 246 : Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là

A. 3-metyl but-1-en

B. Pent-1-en

C. 2-metyl but-1-en

D. 2-metyl but-2-en

Câu 247 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A. CuO, Fe2O3, Ag

B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO

C. CuO, Fe2O3, Ag2O

D. CuO, FeO, Ag

Câu 249 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước

B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete

C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh

D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit

Câu 250 : Khẳng định không đúng về chất béo là

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2

C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo nhẹ hơn nước.

Câu 251 : Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?

A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất

B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit

C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

D. Amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước

Câu 252 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím (trong điều kiện thường hoặc đun nóng) là

A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen

B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen

D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 254 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 264 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Ca3(PO4)2 + SiO2 + C (1200°C)  X + Ca (t°)Y + HCl Z + O2dưT

A. CaC2, C2H3, C2H4, CO2

B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2

C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2

D. P, Ca3P2, PH3, P2O5

Câu 269 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua

B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua

C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua

D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua

Câu 273 : Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo phương trình sau: Z + 2NaOH -> 2X + Y. Trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Không thể tạo ra Y từ hiđrocacbon tương ứng chỉ bằng một phản ứng

B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc)

C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của bài toán

D. Tỷ lệ khối lượng của C trong X là 7 : 12

Câu 276 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 282 : Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. tinh bột

B. mantozơ

C. xenlulozơ

D. saccarozơ 

Câu 283 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5

B. CH3COOC6H5

C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3

D. C2H5OOC-COOC2H5

Câu 284 : Este nào sau đây có mùi hoa nhài?

A. Etyl butirat

B. Benzyl axetat

C. Geranyl axetat

D. Etyl propionat

Câu 285 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 286 : Tinh bột thuộc loại

A. đisaccarit

B. polisaccarit

C. lipit

D. monosaccarit

Câu 287 : Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C4H11N

B. C2H6N2

C. C2H6N

D. C2H7N

Câu 289 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3

A. Na2O, NO2

B. Na, NO2, O2

C. Na2O, NO2, O2

D. NaNO2, O2

Câu 290 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. Glyxin

B. Anilin

C. Metylamin

D. Phenol

Câu 291 : Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Quỳ tím

B. Dung dịch KMnO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch NaOH

Câu 296 : Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO

B. H2O, CH3CHO, C2H5OH

C. CH3CHO, H2O, C2H5OH

D. C2H5OH, H2O, CH3CHO

Câu 297 : Mệnh đề không đúng là

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

Câu 304 : Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

A. (III), (IV)

B. (I), (IV), (V)

C. (II), (IV), (V)

D. (II), (III), (IV), (V)

Câu 312 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 315 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 320 : Từ xenlulozơ có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây?

A. Thuốc súng không khói

B. Keo dán

C. Bánh mì

D. Kem đánh răng

Câu 321 : Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?

A. Mỡ động vật

B. Dầu thực vật

C. Dầu cá

D. Dầu mazut

Câu 322 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hiđro hóa

Câu 323 : Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3-NH-CH2CH3

B. (CH3)2CH-NH2

C. CH3CH2CH2-NH2

D. (CH3)3N

Câu 324 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

A. sự đông tụ protein

B. sự đông tụ lipit

C. phản ứng thủy phân protein

D. phản ứng màu của protein

Câu 325 : Chất nào sau đây là valin?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH

B. CH3CH(NH2)COOH

C. H2NCH2COOH

D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH

Câu 327 : Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit?

A. CH3CH(NH2)COONa

B. H2NCH2CH2COOH

C. CH3CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH(CH3)COOH

Câu 329 : “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. tinh bột

Câu 333 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là

A. CH2=CHCOOCH3

B. HCOOCH2CH=CH2

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 334 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan

C. Trong dung dịch H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.

D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure

Câu 342 : Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

Câu 347 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol

B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 348 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong

B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn

C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

Câu 349 : Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng

A. hiđro hóa

B. este hóa

C. xà phòng hóa

D. polime hóa

Câu 351 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. 2C6H12O6  + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O

B. H2NCH2COOH + NaOH  → H2NCH2COONa + H2O

C. CH3COOH + NaOH + H2SO4, t CH3COOC2H5 + H2O

D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Câu 353 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Câu 355 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 359 : Olefin là hợp chất có công thức phân tử chung là

A. CnH2n

B. CnH2n + 2 – 2a

C. CnH2n – 2

D. CnH2n + 2

Câu 360 : Tên gọi đúng của hợp chất CH3CH2CHO là

A. anđehit propanoic

B. anđehit propan

C. anhiđhit propionic

D. anđehit propionic

Câu 361 : Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H4 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4).

A. (2), (3) và (4)

B. (1), (3) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (1), (2) và (4)

Câu 362 : Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?

A. Axit axetic và anđehit axetic

B. Axit axetic và ancol vinylic

C. Axit axetic và ancol etylic

D. Axetat và ancol vinylic

Câu 363 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu lạc (đậu phộng)

B. Dầu vừng (mè)

C. Dầu dừa

D. Dầu luyn

Câu 364 : Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch

A. NaOH

B. Na2CO3

C. NaCl

D. HCl

Câu 365 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là

A. metyl axetat

B. etyl axetat

C. axyl etylat

D. axetyl etylat

Câu 366 : Chất thuộc loại đisaccarit là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. xenlulozơ 

Câu 367 : Amin nào dưới đây là amin bậc hai?

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. xenlulozơ 

Câu 369 : Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

A. với axit H2SO4

B. với kiềm

C. với dung dịch iôt

D. thủy phân

Câu 370 : Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ

B. CH3CHO, C2H2, anilin

C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ

D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ

Câu 372 : Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.

A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5

B. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước

C. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thủy phân đến cùng đều cho glucozơ 

D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc

Câu 373 : Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ

A. NH3, O2

B. NH4NO2

C. Không khí

D. NH4NO3

Câu 375 : Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau

A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’

B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm OR’

C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic

D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit

Câu 381 : Photpho là nguyên tố phi kim nằm ở ô 15 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Tính chất hóa học của photpho là

A. chỉ tham gia vào phản ứng trao đổi

B. chỉ thể hiện tính oxi hóa

C. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử

D. chỉ thể hiện tính khử

Câu 386 : Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein

B. dung dịch nước Br2

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch HCl

Câu 393 : Trong thí nghiệm về tính tan của amoniac trong nước, khí NH3 lại phun vào bình thành những tia có màu hồng. Vì:

A. NH3 tan vừa phải trong nước làm thay đổi áp suất trong bình và tạo dung dịch có tính bazơ

B. NH3 tan vừa phải trong nước làm áp suất trong bình tăng và tạo dung dịch có tính bazơ

C. NH3 tan nhiều trong nước làm tăng áp suất trong bình và tạo dung dịch có tính bazơ

D. NH3 tan nhiều trong nước làm giảm áp suất trong bình và tạo dung dịch có tính bazơ

Câu 396 : Hỗn hợp gồm 2 anđehit đơn chức X và Y được chia thành 2 phần bằng nhau

A. HCHO và C2H5CHO

B. HCHO và C2H3CHO

C. HCHO và CH3CHO

D. CH3CHO và C2H5CHO

Câu 397 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl fomat

B. vinyl propionat

C. etyl propionat

D. etyl axetat

Câu 399 : Chất nào dưới đây là monosaccarit?

A. Glucozơ

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ 

Câu 400 : Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

A. glyxin

B. metylamin

C. anilin

D. vinyl axetat

Câu 401 : Chất nào dưới đây có pH < 7?

A. KNO3

B. NH4Cl

C. KCl

D. K2CO3

Câu 402 : Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. Gly-Val

B. Glucozơ

C. Ala-Gly-Val

D. metylamin

Câu 403 : Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. axetilen

B. stiren

C. etilen

D. etan

Câu 404 : Chất béo tripanmitin có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 405 : Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH3COOH

B. C6H5NH2

C. CH3OH

D. C2H5NH2

Câu 406 : Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. C6H5OH

B. CH3COOH

C. C2H2

D. HCHO

Câu 408 : Chất nào dưới đây không có phản ứng thủy phân?

A. Tinh bột

B. Metyl fomat

C.  Saccarozơ

D. Glucozơ 

Câu 412 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 427 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 428 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ 

Câu 437 : Một axit X có công thức chung là CnH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X?

A. Axit chưa no hai chức

B. Axit no, 2 chức

C. Axit đa chức no

D. Axit đa chức chưa no

Câu 438 : Chất nào sau đây không phải là este?

A. CH3COOC2H5

B. C3H5(COOCH3)3

C. HCOOCH3

D. C2H5OC2H5

Câu 440 : Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6

B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl

C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4

D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N

Câu 441 : Anđehit propionic có công thức cấu tạo là

A. CH3CH2CHO

B. HCOOCH2CH3

C. CH3CH(CH3)2

D. CH3CH2CH2CHO

Câu 442 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH2=CHOH

C. CH3COONa và CH3CHO

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 443 : Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25° có nghĩa là

A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất

B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất

C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất

D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất

Câu 444 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A. 2 rượu và nước

B. 2 muối và nước

C. 1 muối và 1 ancol

D. 2 muối

Câu 448 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este

A. có mùi thơm, an toàn với người

B. là chất lỏng dễ bay hơi

C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên

D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng

Câu 451 : Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng nào là thuận tiện nhất?

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng với hidro

C. Phản ứng đốt cháy

D. Phản ứng cộng với nước brom

Câu 452 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hidro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường

B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất

C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon

D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200° C trong lò điện

Câu 453 : Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là

A. ancol bậc 1

B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2

C. ancol bậc 3

D. ancol bậc 2

Câu 454 : Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

A. C17H33COOH và C15H31COOH

B. C15H31COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C17H35COOH

D. C17H31COOH và C17H33COOH

Câu 457 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Câu 458 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, HCl

B. Al, HNO3 đặc, KClO3

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3

D. NH4Cl, KOH, AgNO3

Câu 462 : Cho chuỗi phản ứng: C2H6 Axit axetic + CH2OH Y

A. CH3CHO, HCOOCH2CH3

B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO

C. CH3CHO, CH3CH2COOH3

D. CH3CHO, CH3COOCH3

Câu 463 : Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng

A. dung dịch C2H5OH

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch Na2CO3

D. dung dịch Br2

Câu 467 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

Câu 468 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Axit fomic

B. Axit axetic

C. Axit iso-butylic

D. Axit propionic

Câu 469 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không

B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom

C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không

D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom

Câu 476 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

A. Tripanmitin

B. Glixerol

C. Tristearin

D. Triolein

Câu 478 : Chất có phản ứng màu biure là

A. saccarozơ

B. anbumin (protein)

C. tinh bột

D. chất béo

Câu 479 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?

A. Metyl axetat

B. Glyxin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 481 : Phân tử khối của peptit Ala-Gly là

A. 164

B. 160

C. 132

D. 146

Câu 482 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozo

Câu 483 : Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H12O6

B. C12H22O12

C. C12H22O11

D. (C6H10O5)n

Câu 484 : Anilin có công thức là?

A. C6H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH2COOH

Câu 486 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường

B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng

C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp

D. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozo

Câu 489 : Glucozơ và fructozơ đều

A. có nhóm –CH=O trong phân tử

B. có công thức phân tử C6H10O5

C. thuộc loại đisaccarit

D. có phản ứng tráng bạc

Câu 491 : Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu

A. xanh tím

B. nâu

C. đỏ

D. vàng

Câu 502 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?

A. Có 2 dạng: amilozơ và amilopectin

B. Có phản ứng tráng bạc

C. Là chất rắn màu trắng, vô định hình

D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit cho glucozo

Câu 507 : Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:

A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. HCOOC3H7

D. CH2=CHCOOOCH3

Câu 511 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH

B. Quỳ tím

C. Dung dịch HCl

D. Kim loại natri

Câu 513 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 514 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 515 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic 

Câu 516 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH3COOC(CH3)=CH2

B. CH2=CHCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 517 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixeron và?

A. C17H35COONa

B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Câu 518 : Đồng phân của glucozo

A. xenlulozơ 

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. sobitol

Câu 519 : Chất nào dưới đây là etyl axetat?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3.

D. CH3CH2COOCH3

Câu 520 : Chất nào sau đây còn  được gọi là đường mật ong?

A. Saccarozơ

B. Fructozo

C. Glucozo.

D. Amilopectin

Câu 522 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. H2N(CH2)6NH2

B. CH3NHCH3

C. C6H5NH2.

D. CH3CH(CH3)NH2.

Câu 523 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch A12(SO4)3, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm có

A. một chất khí và hai chất kết tủa

B. một chất khí và không chất kết tủa

C. một chất khí và một chất kết tủa

D. hỗn hợp hai chất khí.

Câu 526 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

C. Các protein đều dễ tan trong nước

D. Các amin không độc

Câu 531 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua).

C. Amilopectin.

D. Nhựa bakelit

Câu 534 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime

B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6

C. Polietilen là polime trùng ngưng

D. Cao su buna có phản ứng cộng

Câu 536 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

C. Trong công thức của este RCOOR', R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

Câu 537 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ

D. Các polime dễ bay hơi

Câu 539 : Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?

A. Saccarozơ

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ

Câu 549 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCHCH2

C. HCOOCHCHCH3.

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 550 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 552 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4.

D. 5.

Câu 556 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NH2

B. CH3CH2NHCH3

C. (CH3)3N

D. CH3NHCH3

Câu 557 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?

A. CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH2CH2COOH

C. H2NCH2COOH

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH

Câu 559 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. etyl axetat

Câu 560 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33OCO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 562 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. este hóa

B. trung hòa

C. kết hợp

D. ngưng tụ

Câu 564 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Isoamyl axetat là este không no

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

D. Fructozơ không làm mất màu nước brom

Câu 565 : Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O

B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Câu 567 : Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Do cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ

B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen

C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn

D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại

Câu 569 : Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?

A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2

B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2

C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5-NH-CH3

D. C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5

Câu 571 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ

D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phàn ứng tráng bạc

Câu 572 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit

C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

D. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit

Câu 575 : Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?

A. CH3NHCH3: đimetylamin

B. H2NCH(CH3)COOH: anilin

C. CH3CH2CH2NH2: propylamin

D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin

Câu 576 : Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại nào sau đây?

A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở

B. Este no đơn chức mạch hở

C. Este đơn chức

D. Este no, 2 chức mạch hở

Câu 577 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?

A. NaCl, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3

Câu 578 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

Câu 593 : Cacbohiđrat là gì?

A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức

B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m

C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

Câu 594 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng

A. CnH2nO2 (n ≥ 2)

B. CnH2n – 2O (n ≥ 2)

C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)

D. CnH2nO (n ≥ 2)

Câu 595 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. HCOOC6H5

Câu 596 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 598 : Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

Câu 599 : Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. xenlulozơ

D. fructozơ 

Câu 600 : Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch

A. NaOH

B. Na2CO3

C. NaCl

D. HCl

Câu 613 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Glucozơ, glixerol, axit fomic

B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ

C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic

D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu 619 : Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là

A. đimetylamin

B. etylmetylamin

C. N-etylmetanamin

D. đimetylmetanamin

Câu 622 : Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein

B. dung dịch nước Br2

C. dung dịch NaOH

D. quỳ tím

Câu 623 : Để tách riêng biệt hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng

A. HCl

B. HCl, NaO

C. NaOH, HCl

D. HNO2

Câu 628 : Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ:

A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)

B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6

C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3)

D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

Câu 633 : Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:

A. etanol

B. anilin

C. glyxin.

D. Metylamin

Câu 635 : Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Glucozo

B. Saccarozo

C. Fructozo.

D. Mantozo

Câu 637 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. HCOOH

B. CH3OH

C. CH3CH2OH

D. CH3COOH

Câu 638 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. C6H5NH2

B. H2N(CH2)6NH2

C. CH3NHCH3.

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 640 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. saccarozo

B. glucozo

C. xenlulozo

D. tinh bột

Câu 641 : Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:

A. etanol

B. anilin

C. glyxin.

D. Metylamin

Câu 643 : Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Glucozo

B. Saccarozo

C. Fructozo.

D. Mantozo

Câu 644 : Để rửa chai, lọ đựng anilin ta dùng cách nào sau đây?

A. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa bằng nước

B. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa bằng nước

C. Rửa bằng nước sau đó rửa bằng dung dịch NaOH

D. Rửa bằng nước

Câu 654 : Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. HNO3 đặc, nguội

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 loãng

Câu 659 : Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Tơ Lapsan

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ tằm.

D. Tơ olon

Câu 660 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. este hóa

B. trùng ngưng

C. xà phòng hóa.

D. tráng gương

Câu 662 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Cu, Fe, Al

B. Al, Pb, Ag.

C. Fe, Mg, Cu.

D. Fe, Al, Mg

Câu 677 : Công thức chung este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2

B. CnH2n+2O2

C. CnH2nO

D. CnH2n+2O

Câu 679 : Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Môi trường của mẫu nước đó là:

A. trung tính

B. bazơ

C. axit.

D. không xác định được

Câu 680 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Etylamin

B. axit glutamic

C. Alanin.

D. Anilin

Câu 685 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là

A. chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết

B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen

C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy

D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước

Câu 692 : Cho ancol A có cấu tạo là

A. 4-metylpentan-2-ol

B. 2-metylpentan-l-ol

C. 4-metylpentan-l-ol

D. 3-metylpentan-2-ol.

Câu 693 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic

B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.

C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic

D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen

Câu 699 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là

A. do nguyên tử N có độ âm lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N

B. do amin tan nhiều trong nước

C. do phân tử amin bị phân cực mạnh

D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton

Câu 700 : Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat

B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.

C. Glixerol, glucozơ và etyl axetat

D. Glucozo, glixerol và saccarozơ.

Câu 701 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thì thu được

A. Fe3O4, NO2 và O2

B. Fe, NO2 và O2

C. Fe2O3, NO2 và O2.

D. Fe(NO2)2 và O2

Câu 703 : Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy, thấy

A. sủi bọt khí

B. màu hồng xuất hiện

C. thoát khí màu vàng.

D. có kết tủa trắng

Câu 704 : Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?

A. HNO3 + KI KNO3 + I2 + NO + H2O

B. HNO3 + Fe(OH)2 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

C. HNO3 + NH3 NH4NO3

D. HNO3 + FeO Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Câu 705 : Thứ tự tính bazơ tăng dần của CH3NH2; CH3NHCH3, C6H5NH2 và NH3

A. CH3NH2 < CH3NHCH3 < NH3 < C6H5NH2

B. CH3NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < C6H5NH2

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3

D. C6H5NH2 < CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2

Câu 707 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh

B. Chất béo không tan trong nước

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người

Câu 708 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac

B. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hidro với nước

C. Phenol tan trong nước vì có tạo liên kết hidro với nước

D. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hidro giữa các phân tử ancol

Câu 710 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 715 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3COOCH2-CH3

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 718 : Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

A. CH3NH2

B. CH3COOH

C. C6H5NH2.

D. NH3

Câu 720 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Tinh bột và xenlulozơ

B. Metylfomat và axit axetic

C. Fructozo và glucozơ

D. Mantozơ và saccarozơ.

Câu 721 : Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng ta thu được

A. 1 muối và 1 ancol

B. 1 muối và 2 ancol

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol

Câu 722 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozo

B. Glucozơ

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ

Câu 723 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là

A. triolein

B. trilinolein

C. tristearin.

D. tripanmitin

Câu 724 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột.

D. Glucozơ

Câu 726 : Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

A. C17H31COONa

B. C15H31COONa

C. C17H33COONa

D. C17H35COONa

Câu 727 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Este no, đơn chức

B. Etyl axetat

C. Muối.

D. Chất béo

Câu 729 : Este CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH sinh ra

A. HCOONa, C2H5OH

B. CH3CH2COONa, C2H5OH

C. CH3COONa, C2H5OH

D. CH3COONa, CH3OH

Câu 730 : Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH3COOCH3

A. etyl axetat

B. metyl propinoat

C. metyl axetat.

D. etyl fomat

Câu 731 : Glucozo còn được gọi là

A. đường nho

B. đường mật ong

C. đường mía.

D. đường mạch nha

Câu 732 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?

A. CH3COOC2H5

B. HCOOH

C. CH3NH2.

D. C6H12O8

Câu 737 : C4H8O2 có số đồng phân este

A. 6

B. 4.

C. 7

D. 5

Câu 739 : Tinh bột, xenluloza, saccaroza, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. phản ứng công

B. tráng gương

C. phản ứng tách.

D. thủy phân

Câu 745 : Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được nCO2 = nH2O. Vậy X là

A. este no, đơn chức

B. este không no, đơn chức, hở.

C. este không no, 2 chức

D. este no, đơn chức, mạch hở.

Câu 747 : Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là

A. metylamin, amoniac, natri axetat

B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.

C. amoniac, metylamin, anilin

D. natrihi đroxit, amoni clorua, metylamin.

Câu 748 : Phân tích este X người ta thu được kết quả %C= 40%; %H = 6,66. Este X là

A. metyl fomat

B. etyl propionat

C. metyl acrylat.

D. metyl axetat

Câu 752 : Sắp xếp nào sau đây là đúng về tính bazơ của các chất

A. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2

B. C6H5NH2 > C2H5NH2 > CH3NH2.

C. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3

D. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2.

Câu 753 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 755 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Gly-Ala

B. Alanin

C. Anilin.

D. Lysin

Câu 756 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaOH

B. Fe(OH)3

C. Mg(OH)2.

D. Al(OH)3

Câu 757 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH

B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH

D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.

Câu 758 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. saccarozơ

B. tinh bột

C. fructozơ.

D. xenlulozơ

Câu 759 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là:

A. metyl axetat

B. etyl axetat

C. propyl axetat.

D. metyl propionat

Câu 760 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức anđehit

B. nhóm chức ancol

C. nhóm chức axit.

D. nhóm chức xeton

Câu 761 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. axit oleic

B. axit panmitic

C. glixerol.

D. axit stearic

Câu 762 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 763 : Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na

B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 770 : Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với

A. Na

B. dung dịch brom

C. NaNO3.

D. Na2CO3

Câu 771 : Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2

B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.

C. Dung dịch Br2 và KMnO4

D. Dung dịch KMnO4 và khí H2

Câu 777 : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất

B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

Câu 778 : Chất hữu cơ X có đặc điểm:

A. etanol

B. phenol

C. metanol.

D. ancol etylic

Câu 779 : Ứng dụng nào của amino axit là không đúng?

A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).

B. Aminoaxxit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống

C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh

D. Một số amino axit là nguyên liệu đẻ sản xuất tơ nilon

Câu 780 : Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH (2), CH3NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực bazo giữa các chất là

A. (2), (4), (3), (1)

B. (1), (4), (2), (3).

C. (2), (1), (4), (3).

D. (2), (3), (4), (1).

Câu 792 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4

C. 5

D. 3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247