Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!

15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?

A. HNO3

B. Ba(OH)2

C. CH3COONa

D. H2S

Câu 2 : Tên gọi của C2H5COOC2H5 là :

A. etyl propionat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D. etyl axetat

Câu 5 : Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ?

A. Anilin

B. Phenol

C. Glyxin

D. Lysin

Câu 7 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?

A. Saccaro

B. Xenlulo

C. Tinh bột

D. Gluco

Câu 8 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ xenlulozơ axetat

B. Tơ olon

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 10 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?

A. K2CO3

B. NH4NO3

C. K2SO4

D. Ca(NO3)2

Câu 11 : Một mẫu nước có chứa các ion : K+, Na+,SO42-,HCO3- và Cl. Mẫu nước này thuộc loại :

A. nước cứng toàn phần

B. nước cứng vĩnh cửu

C. nước mềm

D. nước cứng tạm thời

Câu 15 : Cho este no, mạch hở, có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là :

A. m = 2n

B. m = 2n + l

C. m = 2n - 2

D. m = 2n - 4

Câu 16 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :

A. Ca(HCO3)2 và K2CO3

B. Na2SiO3 và NaAlO2

C. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2

D. Ba(OH)2 và NaAlO2

Câu 21 : X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no (X, Y mạch hở; MY < 64). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 3,5a mol O2. Đun 0,015 mol X với Y dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 0,783 gam este mạch hở Z. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 60% (tính theo X). Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được lượng CO2 và H2O cùng số mol.

B. Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.

C. Phân tử chất Z có 16 nguyên tử hiđro.

D. a mol Y tác dụng với kim loại Na dư, thu được a mol H2

Câu 22 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28 : Cho các phát biểu sau :

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 31 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau :

A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic

Câu 32 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36 : Cho các phát biểu sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 41 : Crom(VI) oxit có màu

A. lục thẫm.

B. lục xám.

C. đỏ thẫm.

D. da cam.

Câu 42 : Este nào sau đây có mùi hoa hồng?

A. Isoamyl axetat.

B. Geranyl axetat.

C. Etyl  axetat.

D. Benzyl axetat.

Câu 44 : Công thức hóa học của thạch cao sống là

A. CaSO4.H2O.

B. CaSO4.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

Câu 45 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D.  Xenlulozơ

Câu 46 : Anilin không có tính chất nào sau đây?

A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.

B.  Dung dịch anilin không đổi màu quỳ tím.

C. Tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom.

D. Hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

Câu 48 : Axit oleic có công thức hóa học là

A. C15H31COOH.

B. C17H31COOH.

C. C17H33 COOH.

D. C17H35 COOH.

Câu 49 : Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân?

A. (NH2)2CO.

B. K2SO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D.  NaNO3.

Câu 50 : Cation X+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tố X là

A. Ne(Z=10).

B. Mg( Z =12).

C. Na( Z = 11).

D. Ar ( Z=18).

Câu 51 : Các khí sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

A. CO2 và SO2.

B. SO2 và N2.

C. SO2 và NO2.

D. NO2 và CO2.

Câu 52 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?

A. Poliacrilonitrin.

B. Nilon-7.

C. Nilon – 6,6.

D.  PVC.

Câu 54 : Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứ lưu huỳnh bột trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy, sau đó chảy trong không khí cho ngọn lửa xanh nhạt. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa

A. sáng hơn  và sinh ra lưu huỳnh đioxit.

B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.

C. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.

D. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.

Câu 61 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (a),(b).

B. (c),(d).

C. (b),(d).

D. (a),(c).

Câu 65 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. CrCl2 và KcrO2

B. CrCl3 và K2Cr2O7

C. CrCl2 và K2CrO4

D. CrCl3 và K2CrO4

Câu 69 : Để phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn, một học sinh cho từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào từng mẫu thử. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:

A. Ca(NO3)2, HCl, H2SO4, NaOH.

B.H2SO4, HCl, NaOH, Ca(NO3)2.

C. NaOH, HCl, H2SO4, Ca(NO3)2

D. NaOH, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2.

Câu 73 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 77 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 79 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 81 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Li

B. Cs

C. Be

D. Rb

Câu 85 : Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ

C. Sobitol

D. Glucozơ.

Câu 86 : Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại anot xảy ra:

A. sự khử Na+

B. sự oxi hóa Cl-

C. sự oxi hóa Na+

D. sự khử Cl-

Câu 91 : Dãy nào sau đây gồm các ion ở nồng độ cao gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Na+, Bb2+, PO43-

B. PO43-, NO3-, SO42-

C. Fe3+, NO3-, K+

D. SO42-, Na+, Hg2+

Câu 93 : Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. CH3COOH và CH3CHO

B. CH3COONa và C2H5OH

C. CH3COOH và C2H5OH

D. CH3COONa và CH3CHO

Câu 96 : Cho chất X có công thức cấu tạo như sau:

A. 3-etyl-1-metylbutanal.

B. 2,3-đimetylpentanal.

C. 2-etyl-3-metylbutanal

D. 1,3-đimetylpentanal

Câu 101 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 103 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.

B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.

C. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở đạng đơn chất.

Câu 106 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 108 : Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 3

C. 4 

D. 5

Câu 110 : Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau (các thí nghiệm được thực hiện trong cùng điu kiện):

A. Cốc 1

B. Cốc 2

C. Cốc 3

D. Tốc độ ăn mòn là như nhau

Câu 112 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin

B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol

C. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.

D. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.

Câu 116 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 2

B. 3

C. 4 

D. 1

Câu 118 : Đun nóng hoàn toàn chất hữu cơ mạch hở X (C6H10O5) với dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m1 gam muối khan của axit cacboxylic Y và m2 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam  Z, thu được 0,45 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phát biểu nào sau đây sai?

A. a mol X tác dụng tối đa 2a mol Na kim loại

B. Phân tử chất Y có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.

C. Chất Z có hai công thức cấu tạo thỏa mãn

D. Giá trị m bằng 22,2

Câu 121 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.

B. Cu.

C. Au.

D. Fe.

Câu 123 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. FeS2.

D. FeCO3

Câu 124 : Công thức chung của este đơn chức, mạch hở, có một liên kết π trong phần tử là

A. CnH2nO2 (n ≥ 3).

B. CH2n-2O2 (n ≥ 3).

C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).

D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 128 : Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOC6H5.

C. C2H3COOC2H5.

D. C6H5COOCH3.

Câu 129 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Propan-1,3-điol.

B. Saccarozơ.

C. Ancol etylic.

D. Triolein.

Câu 132 : Trùng hợp monome nào sau đây thu được polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?

A. Vinyl clorua.

B. Metyl metacrylat.

C. Acrilonitrin.

D. Buta-1,3-đien.

Câu 136 : Khí amoniac không có tính chất nào sau đây?

A. Có mùi khai và xốc.

B. Ít tan trong nước.

C. Nhẹ hơn không khí.

D. Làm xanh giấy quì tím ẩm.

Câu 138 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. Cl2, KHS, H2S.

B. SO2, KHS, H2S.

C. HCl, KHS, H2S.

D. HCl, KHSO3, SO2.

Câu 140 : Cho phản ứng hóa học sau: KOH + HNO3 à KNO3 + H2O.

A. Ba(OH)2 + H2SO4 à BaSO4 + 2H2O.

B. 2KHCO3 + H2SO4 à K2SO4 + 2CO2 + 2H2O.

C. 3KOH + Fe(NO3)3 à 3KNO3 + Fe(OH)3.

D. NaOH +HCl à NaCl +H2O.

Câu 147 : Tiến hành các phản ứng theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

A. BaCO3 và Ca(OH)2.

B. KHCO3 và Ca(OH)2.

C. K2CO3 và Ca(HCO3)2.

D. Na2CO3 và Ca(OH)2.

Câu 148 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 153 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau

A. Fructozơ, anilin, axit axetic, anbumin.

B. Anilin, fructozơ, anbumin, axit axetic.

C. Anilin, anbumin, axit axetic, fructozơ.

D. Anilin, fructozơ, axit axetic, anbumin.

Câu 156 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 159 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 161 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Be

B. Sr.

C. Cs.

D. Ca.

Câu 162 : Dung dịch natri cromat có màu

A. vàng.

B. da cam.

C. xanh lam.

D. tím.

Câu 163 : Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. KCl.

B. HClO3.

C. Ba(OH)2.

D. C3H5(OH)3 (glixerol).

Câu 164 : Cho este X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. metyl propionat.

B. etyl propionat.

C. etyl axetat.

D. metylaxetat.

Câu 165 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm.

B. Tơ olon.

C. Tơ visco.

D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 166 : Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Al4C3

A. +4.

B. +3.

C. -3.

D. -4.

Câu 167 : Thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH, thu được C3H5(OH)3

A. C15H31COONa.

B. C17H31COONa.

C. C17H33COONa.

D. C17H35COONa.

Câu 168 : Phân tử chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn?

A. CH3COOH.

B. C2H2.

C. CH3OH.

D. C2H4.

Câu 169 : Công thức chung của ancol no, hai chức, mạch hở là

A. CnH2nO2 .

B. CnH2n+2O .

C. CnH2n-2O2 .

D. CnH2n+2O2 .

Câu 175 : Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit fomic.

B. Metylamin.

C. Axit glutamic.

D. Phenol.

Câu 181 : Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.

B. Các anion  ở nồng độ cao.

C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.

D. Khí CFC thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh.

Câu 184 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 185 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.

B. CrSO4 và KCrO2.

C. Cr2(SO4)3 và Cr(OH)3.

D. Cr2(SO4)3 và KCrO2.

Câu 188 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 196 : Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm như sau:

A. (b), (a), (e), (c), (d).

B. (d), (b), (a), (e), (c).

C. (b), (a), (d), (e), (c).

D. (a), (d), (b), (c), (e).

Câu 204 : Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3.

B. NaH2PO4.

C. NH4Cl.

D. KHSO4.

Câu 205 : Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. BaCl2.

B. Mg(NO3)2.

C. HCl (nóng).

D. NaOH.

Câu 206 : Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Al, Fe, Cr.

B. Cr, Fe, Zn.

C. Mg, Fe, Al.

D. Al, Zn, Cr.

Câu 207 : CO2 không phản ứng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Kim loại Mg, to.

B. NH3 (to, áp suất).

C. Dung dịch Na2CO3.

D. CO, to.

Câu 208 : Tên gọi của polime có công thức  

A. poli(vinyl clorua).

B. polietilen.

C. polistiren.

D. poli(metyl metacrylat).

Câu 211 : Chất X có công thức cấu tạo ( CH3)3 C - OH . Tên gọi của X là

A. 2–metylpropan–2–ol.

B. butan–2–ol.

C. 2–metylpropan–1–ol.

D. butan–1–ol.

Câu 212 : Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

C. 2Fe + 6HCl (đặc)  2FeCl3 + 3H2.

D. Mg + 2FeCl3 (dung dịch)  MgCl2 + 2FeCl2.

Câu 214 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế glixerol.

B. Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn.

D. Các axit béo không có đồng phân hình học.

Câu 218 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3.

B. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 dư.

D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3.

Câu 220 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X.

A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.

B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.

C. Khí X là etilen.

D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC.

Câu 223 : Cho dãy chuyển hóa sau:Cr2O3 +Al(dư),t0 X1 +Cl2,t0 X2

A. K2CrO4, K2Cr2O7.

B. KCrO2, Cr2(SO4)3.

C. Cr(OH)3, Cr2(SO4)3.

D. K2Cr2O7, K2CrO4.

Câu 227 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 228 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 229 : Tiến hành thí nghiệm với ba dung dịch muối X, Y, Z đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi trong bảng sau

A. NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2.

B. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2.

C. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2.

D. Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2.

Câu 232 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 (mạch hở, chỉ có một loại nhóm chức). Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

A. Chất X là este hai chức.

B. Từ chất Y có thể điều chế trực tiếp khí metan.

C. Chất T là hợp chất hữu cơ đa chức.

D. Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn chất Z.

Câu 241 : Nước chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Na+, Ba2+.

B. Cu2+, Fe2+.

C. Zn2+, Al3+.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 242 : Photpho tự bốc cháy khi tiếp xúc với oxit nào sau đây?

A. Cr2O3.

B. CrO3.

C. MgO.

D. Al2O3.

Câu 245 : Điện phân (điện cực trơ) dung dịch nào sau đây thu được kim loại?

A. KCl.

B. MgCl2.

C. Cu(NO3)2.

D. Al(NO3)3.

Câu 246 : Tác động nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường đất?

A. Ngập úng.

B. Ngập mặn.

C. Cày xới.

D. Hoạt động của núi lửa.

Câu 247 : Kim loại nào sau đây được sản xuất từ quặng boxit?

A. Magie.

B. Nhôm.

C. Sắt.

D. Đồng.

Câu 248 : Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây không thu được ancol?

A. CH2 =CHCOOCH3

B. HCOOC3H7.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 249 : Khi cho từ từ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện

A. bọt khí

B. kết tủa màu trắng

C. kết tủa màu vàng

D. dung dịch màu xanh

Câu 250 : Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4.

B. HCl và AgNO3.

C. NaAlO2 và HCl.

D. NaHSO4 và NaHCO3.

Câu 251 : Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?

A. Poliacrilonitrin.

B. Polistrien.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Poli(etylen terephtalat).

Câu 252 : Chất nào sau đây có trong phân tử có liên kết ion?

A. CH3COOH.

B. CH3COONH4.

C. CH3CH2OH.

D. CH3CHO.

Câu 256 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho NaO2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho kim loại K nóng chảy vào lọ chứ khí Cl2.

C. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.

D. Cho kim loại Be vào dung dịch NaCl.

Câu 259 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Muối KNO3 được dùng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói).

B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

C. Trong công nghiêp, axit nitric được sản xuất từ amoniac.

D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.

Câu 260 : Hình vẽ sau mổ tả thí nghiệm điều chế và thu khí Z.

A. NH4Cl(rắn) + NaOH(dung dịch) NaCl + NH3 ↑ + H2O.

B. CaC2(rắn) +2H2O C2H2 + Ca(OH)2.

C. CaCO3(rắn) + 2HCl(đặc) CaCl2 + CO2↑ +H2O

D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) HCl+ NaHSO4

Câu 265 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr2(SO4)3  X  Y → Na2CrO4.

A. NaCrO2 và Cr(OH)3.

B. CrO3 và NaCrO2.

C. Cr(OH)3 và NaCrO2.

D. NaCrO2. và Na2Cr2O7.

Câu 268 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Glucozơ, metanal, glixerol, anilin.

B. Fructozơ, axit metanoic, ancol etylic, phenol.

C. Glucozơ, axit metanoic, glixerol, phenol.

D. Glucozơ, axit etanoic, etylen glicol, anilin.

Câu 269 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 271 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 272 : Từ chất hữu cơ E (C7H10O4, mạch hở) thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol các chất):

A. Các chất X và Z tan rất tốt trong nước.

B. Phân tử F có 12 nguyên tử hiđro.

C. Chất E không có đồng phân hình học.

D. Chất T có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 273 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phn ứng màu biure.

B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.

C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.

D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.

Câu 281 : Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

A. +2, +4, +6.

B. +1, +4, +6.

C. +2, +3, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 282 : Tơ nilon-6,6 thuộc loại

A. tơ vinylic.

B. tơ poliamit.

C. tơ thiên nhiên.

D. tơ nhân tạo.

Câu 283 : Este nào sau đây làm mất màu nước brom?

A. Metyl propionat.

B. Isoamyl axetat.

C. Benzyl axetat.

D. Metyl acrylat.

Câu 284 : Dung dịch nào sau đây dẫn điện được?

A. Axetanđehit.

B. Axit axetic.

C. Etanol.

D. Glucozơ.

Câu 285 : Silic trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa –4 ?

A. SiO.

B. K2SiO3.

C. Mg2Si.

D. SiF4.

Câu 286 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẫn điện.

B. Tính cứng.

C. Có ánh kim.

D. Tính dẻo.

Câu 289 : Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray có thành phần là

A. sắt và nhôm oxit.

B. nhôm và sắt oxit.

C. cacbon và sắt oxit.

D. magie và sắt oxit.

Câu 291 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) nào sau đây an toàn vệ sinh thực phẩm?

A. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô.

B. Dùng fomon.

C. Dùng phân đạm và nước đá khô.

D. Ướp muối, sấy khô, rồi dùng fomon.

Câu 292 : Tên thay thế của CH3CH2CHO là

A. propanal.

B. propanol.

C. etanal.

D. etanol.

Câu 293 : Nhiệt phân hoàn toàn 8 gam CaCO3, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là

A. 1,792 lít.

B. 2,240 lít.

C. 2,688 lít.

D. 3,584 lít.

Câu 294 : Triolein không tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H(xúc tác Ni, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (nhiệt độ thường).

C. Dung dịch H2SO4 (loãng, đun nóng).

D. Dung dịch KOH (đun nóng).

Câu 299 : Bỏ một ít tinh thể KNO3 vào ống nghiệm chịu nhiệt, đốt cho muối nóng chảy. Khi muối bắt đầu phân hủy vẫn tiếp tục đốt nóng ống nghiệm, đồng thời bỏ hòn than đã được đốt nóng đỏ vào ống nghiệm.

A. mẫu than nóng đỏ tắt dần trong KNO3 nóng chảy.

B. mẫu than nóng đỏ bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy.

C. mẫu than nóng đỏ tắt dần rồi bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy.

D. KNO3 bốc cháy khi tiếp xúc với than nóng đỏ.

Câu 306 : Muối ăn bị lẫn các tạp chất CaCl2, MgSO4, MgCl2, Na2SO4. Để thu được muối ăn tinh khiết từ hỗn hợp trên, người ta lần lượt dùng các dung dịch:

A. NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.

B. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.

C. BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.

D. Na2CO3 dư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.

Câu 307 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr X YZ Cr.

A. Cr(OH)3, NaCrO2, Cr2O3.

B. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2.

C. CrCl3, Cr(OH)3, Cr2O3.

D. Cr2O3, CrCl3, Cr(OH)3.

Câu 310 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 311 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 312 : Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):

A. Các chất Z và T đều tác dụng được với Cu(OH)2.

B. Phân tử chất X chứa hai nhóm – CH2 – .

C. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.

D. Đốt cháy hoàn toàn chất Y, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

Câu 316 : Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ:

A. (a), (d), (b), (c).

B. (d), (b), (c), (a).

C. (a), (b), (c), (d).

D. (d), (b), (a), (c).

Câu 321 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?

A. Etylen glycol.

B. Ancol etylic.

C. Natri axetat.

D. Glixerol.

Câu 323 : SiO2 tan được trong dung dịch

A. HF.

B. HCl.

C. H2SO4.

D. H3PO4.

Câu 326 : Công thức hóa học của phèn chua là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 329 : Kim loại Cr tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây thu được hợp chất crom(II)?

A. Cl2, t0.

B. H2SO4  (loãng, nóng).

C. O2, t0.

D. HNO3 ((đặc, nóng).

Câu 330 : Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với axetilen?

A. Metan.

B. Etilen.

C. Benzen.

D. Đimetyl ete

Câu 341 : Trong phòng thí nghiệm, để chứng minh tính chất của muối X, người ta tiến hành thí nghiệm như hình dưới đây.

A. NH4HCO3, NH3, CO2.

B. (NH4)2CO3 CO2, NH3.

C. NH4Cl, N2, HCl.

D. NH4Cl, NH3, HCl.

Câu 343 : Trong công nghiệp, để thu được Al2O3 từ hỗn hợp gồm quặng boxit (Al2O3.2H2O), Fe2O3, SiO2, người ta lần lượt dùng:

A. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch HCl (loãng, dư), rồi nung nóng.

B. dung dịch NaOH (loãng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.

C. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch H2SO4 (loãng, dư), rồi nung nóng.

D. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.

Câu 344 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. và FeO.

B. Fe và FeO.

D. FeO và Fe2O3.

Câu 349 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 350 : Cho sơ đồ phản ứng sau

A. Chất P là etyl axetat.

B. Ở nhiệt độ thường, chất Y tan tốt trong chất T.

C. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z.

D. Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được Y và T.

Câu 358 : Các thao tác tiến hành thí nghiệm sau:

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

B. 2, 1, 3, 4, 6, 5.

C. 2, 1, 3, 4, 5, 6.

D. 3, 1, 2, 4, 5, 6.

Câu 360 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Ba phản ứng với nước tạo thành

A. Ba(OH)2 và H2.

B. Ba(OH)2 và O2.

C. BaO và H2.

D. BaO và O2.

Câu 361 : Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ?

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH–CN.

C. CH2=CH–Cl.

D. CH2=CH–CH=CH2.

Câu 368 : Để tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và sức chịu hạn của cây, người ta dùng

A. phân đạm.

B. phân lân.

C. phân kali.

D. phân vi lượng.

Câu 369 : Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3?

A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOH.

C. C2H5CHO.

D. C2H5COOCH3.

Câu 370 : Axit nào sau đây làm mất màu nước brom?

A. Axit axetic.

B. Axit acrylic.

C. Axit ađipic.

D. Axit oxalic.

Câu 377 : Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau.

A. Sau khi kết thúc các phản ứng, cả hai ống nghiệm đều thu được dung dịch có màu xanh.

B. Ống nghiệm (1) có khí màu nâu đỏ bay lên.

C. Ống nghiệm (2) có khí không màu bay lên, sau đó chuyển nhanh sang màu nâu đỏ.

D. Cả hai ống nghiệm đều có khí không màu thoát ra.

Câu 378 : Cho các phản ứng sau:

A. (1), (3).

B. (2), (4).

C. (2), (3).

D. (1), (4).

Câu 386 : Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: ancol metylic, anđehit fomic, axit fomic và metylamin và các tính chất sau:

A. Chất T là CH3OH.

B. Chất Z là HCOOH.

C. Chất X là HCHO.

D. Chất Y là CH3NH2.

Câu 387 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.

B. Cr, Cr(OH)3, K2CrO4.

C. Cr2O3, KCrO2, K2CrO4.

D. Cr(OH)3, K2CrO4, K2Cr2O7

Câu 389 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 402 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Mg(OH)2

B. Zn(OH)2

C. NaOH

D. Fe(OH)2

Câu 404 : Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit, thu được

A. axit axetic

B. etanol

C. etanal

D. axit fomic

Câu 405 : Trùng ngưng chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất to nilon- 6?

A. H2N-[CH2]6-COOH

B. H2N-[CH2]5-COOH

C. HOOC-[CH2]4-CH(NH2)-COOH

D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH

Câu 406 : Công thức cấu tạo thu gọn của isoamyl axetat là:

A. CH3COOCH2-CH(CH3)2

B. CH3COOCH2-CH2- CH(CH3)2

C. CH3COOCH2-CH(CH3)-CH2-CH3

D. CH3COOCH(CH3)-CH2- CH2-CH3

Câu 407 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.

B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.

C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.

D. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 408 : Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3

B. CH3-O-CH3 và CH3-CHO

C. CH3-CH2-CHO và CH3-CH(OH)-CH3

D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO

Câu 411 : Thể tích H(đktc) tối thiểu cần dùng để hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein là

A. 0,448 lít

B. 0,896 lít

C. 1,344 lít

D. 2,016 lít

Câu 415 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

A. HNO3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

B. Có thể dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc để điều chế HNO3.

C. Thí nghiệm trên điều chế một lượng nhỏ axit HNO3 bốc khói.

D. Đun nóng bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Câu 423 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2

B. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3

C. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2

D. Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3

Câu 426 : Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:

A. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2

B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO4, Mg(HCO3)2

C. Na2CO3, BaCl2, NaHSO4, Mg(HCO3)2

D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2

Câu 427 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 429 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 438 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. muối ăn.

B. nước vôi.

C. phèn chua.

D. giấm ăn.

Câu 444 : Công thức hóa học của kali đicromat là

A. K2Cr2O7.

B. KCrO2.

C. K2CrO4.

D. KClO3.

Câu 446 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl doma).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl axetat)

D. Polietilen.

Câu 447 : Chất nào sau đây không phải là axit béo?

A. Axit fomic.

B. Axit panmitic.

C. Axit stearic.

D. Axit oleic.

Câu 449 : Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

A. Ancol etylic.

B. Glucozơ.

C. Etan.

D. Axit axetic.

Câu 454 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. Phenol.

B. Etanol.

C. Đimetyl ete.

D. Etanal.

Câu 455 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Photpho trắng không tan trong nước.

B. Ở điều kiện thường, photpho tác dụng với O2 dư, thu được P2O5.

C. Photphorit và apatic là hai khoáng vật chính chứa photpho.

D. Trong các hợp chất, photpho có số oxi hóa –3, +3 và +5.

Câu 456 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng quan sát được trong cốc đựng lượng dư dung dịch NaAlO2 là gì?

A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết.

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan.

C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.

D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí.

Câu 462 : Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H6O2, có các đặc điểm sau:

A. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH2CH=CH2, CH3–CH(CHO)2.

B. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, HOCCH2CH2CHO.

C. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCH2CH=CHCHO.

D. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3–CH(CHO)2.

Câu 465 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Phân tử chất T có 2 nhóm –CH2–.

B. Chất Y có công thức phân tử C3H8N2O4.

C. Chất Z có khả năng hoàn tan Cu(OH)2.

D. Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 466 : Cho vào ống nghiệm 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30%, quan sát hiện tượng (1). Lắc đều ống nghiệm, đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả của hai lần quan sát hiện tượng (1) và (2) lần lượt là

A. chất lỏng bị vấn đục, chất lỏng tách thành hai lớp.

B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng trở thành đồng nhất

C. chất lỏng trở thành đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.

D. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.

Câu 467 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 468 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 469 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại trong bảng sau.

A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4

B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4.

C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4.

D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4.

Câu 479 : Phản ứng hóa học giữa CH3OH và C2H5COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) được gọi là phản ứng

A. xà phòng hóa.

B. este hóa.

C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.

Câu 480 : Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

A. NO.

B. H2S.

C. CO2.

D. H2.

Câu 484 : Kim loại nhôm không tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Ba(OH)2.

B. CuO (nung nóng).

C. HCl loãng.

D. Mg(NO3)2.

Câu 486 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Stiren.

C. Propen.

D. Toluen.

Câu 487 : Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?

A. Axit axetic.

B. Axit oxalic.

C. Axit isobutiric.

D. Axit acrylic.

Câu 489 : So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có

A. độ bền nhiệt cao hơn.

B. độ tan trong nước lớn hơn.

C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.

D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn hơn.

Câu 493 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.

B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.

C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O2.

D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2.

Câu 495 : Rắc bột nhôm mịn lên ngọn lửa đèn cồn trong không khí.

A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.

B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.

C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.

D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.

Câu 502 : Từ chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Phân tử chất X chỉ có một loại nhóm chức.

B. Chất T (o-hiđroxibenzylic) là monome tạo nên nhựa novolac.

C. Chất X không có phản ứng tráng bạc.

 

Câu 505 : Cho số đồ chuyển hóa sau:

A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.

B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.

C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.

D. Chất Z có màu nâu đỏ, tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.

Câu 506 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau.

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.

B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.

D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.

Câu 508 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 517 : Công thức cấu tạo của etyl propionate là:

A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 518 : Giá trị pH của dung dịch có [OH- ] = 10-8M là:

A. -8.

B. 8.

C. -6.

D. 6.

Câu 524 : Phân tử ancol nào sau đây có số nhóm –OH khác số nguyên tử cacbon?

A. Etylen glicol.

B. Ancol benzylic.

C. Ancol metylic.

D. Glixerol.

Câu 525 : Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết xích ma?

A. C2H2.

B. C2H4.

C. C3H8.

D. CH3COOH.

Câu 527 : Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm:

A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.

B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.

Câu 530 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. K3PO 4, K2HPO 4, KH2PO4.

B. K3PO 4, KH2PO 4, K2HPO 4.

C. KH2PO 4, K2HPO 4, K3PO 4.

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

Câu 535 : Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thoát ra, đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu.

A. Natri bốc cháy và chìm xuống đáy cốc.

B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần.

C. Khí thoát ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ.

D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng.

Câu 541 : Hòa tan chất X vào nước, thu được dung dịch trong suốt. Thêm vào dung dịch chất Y, thu được kết tủa Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Anilin, axit clohidric, phenylamoni clorua.

B. Phenol, natri hidroxit, natri phenolat.

C. Natri phenolat, axit clohidric, phenol.

D. Phenylamoni clorua, axit clohidric, anilin.

Câu 542 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe.

B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2

C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2.

D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2.

Câu 543 : Thực hiện các phản ứng sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 545 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

A. Glucozơ, glixerol, phenol, etanol, fructozơ.

B. Saccarozơ, fructozơ, alanin, metyl fomat, etanal.

C. Glixerol, fractozơ, phenol, etanal, anđehit fomic.

D. Lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, glucozơ, metyl fomat.

Câu 546 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 555 : Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH(CH3)2 

A. Isopropyl propionat

B. isobutyl axetat

C. sec-butyl axetat

D. isopropyl axetat.

Câu 556 : Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước

A. ra các phân tử nhỏ hơn

B. ra các nguyên tử cấu tạo

C. ra các ion

D. ra các chất đơn giản hơn

Câu 557 : Dung dịch K2COkhông phản ứng được với dung dịch

A. HCl

B. Ca(OH)2

C. BaCl2

D. NaHCO3

Câu 559 : Một mẫu nước có chứa các ion: Mg2+, Ca2+, SO42- và Cl. Mẫu nước này thuộc loại

A. nước cứng toàn phần

B. nước mềm

C. nước cứng vĩnh cửu

D. nước cứng tạm thời

Câu 561 : Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH, vai trò của H2O trong phản ứng là

A. chất oxi hóa.

B. chất xúc tác.

C. chất khử.

D. môi trường.

Câu 562 : Chất nào sau đây chỉ tồn tại trong dung dịch?

A. Na2Cr2O7

B. CrO3

C. H2CrO4

D. Cr(OH)3

Câu 563 : Tơ nilon-6 và tơ nitron đều

A. chứa C,H,O trong mỗi mắt xích

B.có nguồn gốc từ thiên nhiên

C. rất kém bền với nhiệt

D. thuộc loại tơ tổng hợp

Câu 565 : Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?

A. Axit terephtalic

B. Axetilen

C. Phenol

D. Anilin

Câu 566 : Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ xảy ra trong quá trình điện phân dung dịch?

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2+ 2H2SO4

C. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4

D. Cu + 2AgNO3 → 2Ag+ Cu(NO3)2

Câu 567 : Cho phản ứng:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 568 : Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc.

B. Cho hỗn hợp đi chậm qua Ca(OH)2 dư.

C. Nén và làm lạnh hỗn hợp đề hóa lỏng NH3.

D. Cho hỗn hợp đi qua bột CuO nung nóng.

Câu 577 : Cho các chất:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 579 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCI, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của dung dịch các chất trên ở cùng nồng độ 0,001M, nhiệt độ 25°C được ghi lại trong bảng sau:

A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

B. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.

C. Chất Z làm mất màu nước brom.

D. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z.

Câu 582 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 583 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 584 : Cho sơ đồ chuyên hóa sau:

A. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

B. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.

C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

D. KCrO2, K2CrO4, Cr2(SO4)3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247