A. HNO3
B. Ba(OH)2
C. CH3COONa
D. H2S
A. etyl propionat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. CrO3
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(SO4)3
A. Anilin
B. Phenol
C. Glyxin
D. Lysin
A. -3
B. +5
C. +3
D. +4
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. Tơ xenlulozơ axetat
B. Tơ olon
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ tằm
A. Na
B. Mg
C. K
D. Ba
A. K2CO3
B. NH4NO3
C. K2SO4
D. Ca(NO3)2
A. nước cứng toàn phần
B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước mềm
D. nước cứng tạm thời
A. thép
B. than chì
C. sắt
D. kẽm
A. 77,2
B. 76,7
C. 78,2
D. 75,5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. m = 2n
B. m = 2n + l
C. m = 2n - 2
D. m = 2n - 4
A. Ca(HCO3)2 và K2CO3
B. Na2SiO3 và NaAlO2
C. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2
D. Ba(OH)2 và NaAlO2
A. 43,20 gam
B. 34,56 gam
C. 17,28 gam
D. 21,60 gam
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
A. 179,2 ml
B. 224,0 ml
C. 336,0 ml
D. 268,8 ml
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được lượng CO2 và H2O cùng số mol.
B. Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
C. Phân tử chất Z có 16 nguyên tử hiđro.
D. a mol Y tác dụng với kim loại Na dư, thu được a mol H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 0,36
B. 0,32
C. 0,30
D. 0,34
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 0,20
B. 0,21
C. 0,22
D. 0,23
A. 13,44
B. 6,72
C. 10,08
D. 8,96
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,6
B. 0,8
C. 1,0
D. 1,2
A. 4,94
B. 6,62
C. 6,14
D. 5,34
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
A. 2 : 5
B. 1 : 3
C. 3 : 8
D. 1 : 2
A. lục thẫm.
B. lục xám.
C. đỏ thẫm.
D. da cam.
A. Isoamyl axetat.
B. Geranyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Benzyl axetat.
A. Cr.
B.W.
C. Pb.
D.Os
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaCO3.
D. CaSO4.2H2O.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.
B. Dung dịch anilin không đổi màu quỳ tím.
C. Tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom.
D. Hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. K.
A. C15H31COOH.
B. C17H31COOH.
C. C17H33 COOH.
D. C17H35 COOH.
A. (NH2)2CO.
B. K2SO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. NaNO3.
A. Ne(Z=10).
B. Mg( Z =12).
C. Na( Z = 11).
D. Ar ( Z=18).
A. CO2 và SO2.
B. SO2 và N2.
C. SO2 và NO2.
D. NO2 và CO2.
A. Poliacrilonitrin.
B. Nilon-7.
C. Nilon – 6,6.
D. PVC.
A. C và H.
B. C và O.
C. H và N.
D. C và N.
A. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
C. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
D. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 4,6.
B. 13,8.
C. 9,2.
D. 18,4.
A. 3.
B. 6.
C. 8.
D.12.
A. 13,44.
B. 20,16.
C. 26,88.
D. 12.
A. (a),(b).
B. (c),(d).
C. (b),(d).
D. (a),(c).
A. 83,3%.
B. 50,0%.
C. 66,7%.
D. 75,0%.
A. 7,36.
B. 7,68.
C. 5,12.
D. 11,04.
A. CrCl2 và KcrO2
B. CrCl3 và K2Cr2O7
C. CrCl2 và K2CrO4
D. CrCl3 và K2CrO4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 160.
B. 180.
C. 250.
D. 300.
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. (H2N)2C2H3COOH.
C. H2NC2H3(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
A. Ca(NO3)2, HCl, H2SO4, NaOH.
B.H2SO4, HCl, NaOH, Ca(NO3)2.
C. NaOH, HCl, H2SO4, Ca(NO3)2.
D. NaOH, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2.
A. 50%.
B. 60%.
C. 75%.
D. 80%.
A. KOH và KALO2.
B. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2.
C. Ca(AlO2)2.
D. KOH và Ca(OH)2.
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,04.
D.0,05.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 13,21.
B. 12,43.
C. 11,65.
D. 13,98.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 7,0.
B. 8,7.
C. 6,5.
D. 5,3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Li
B. Cs
C. Be
D. Rb
A. Cl2
B. Cu
C. HNO3
D. KOH.
A. Lysin.
B. Valin
C. Glyxin
D. Axit glutamic
A. Fe3+
B. Ag+
C. Cu2+
D. H+
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ
C. Sobitol
D. Glucozơ.
A. sự khử Na+
B. sự oxi hóa Cl-
C. sự oxi hóa Na+
D. sự khử Cl-
A. 14,175 gam.
B. 14,325 gam.
C. 14,025 gam.
D. 14,205 gam.
A. NH3.
B. O3.
C. SO2.
D. H2S.
A. Al2O3
B. MgO
C. BaO
D. PbO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Na+, Bb2+, PO43-
B. PO43-, NO3-, SO42-
C. Fe3+, NO3-, K+
D. SO42-, Na+, Hg2+
A. 2,7
B. 3,5
C. 6,0
D. 11,3
A. CH3COOH và CH3CHO
B. CH3COONa và C2H5OH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3CHO
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 8,48
B. 6,24
C. 7,36
D. 8,00
A. 3-etyl-1-metylbutanal.
B. 2,3-đimetylpentanal.
C. 2-etyl-3-metylbutanal
D. 1,3-đimetylpentanal
A. 8,448 gam
B. 11,440 gam
C. 9,152 gam
D. 10,560 gam
A. Ba(OH)2
B. HNO3
C. NaOH
D. KCl
A. 2,688.
B. 1,795.
C. 3,360.
D. 2,016.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 21,74%.
B. 18,37%.
C. 20,00%.
D. 16,67%.
A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở đạng đơn chất.
A. 3
B. 6
C. 9
D. 10
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1:2
B. 2:1
C. 3:2
D. 1:1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3,12 gam
B. 4,80 gam
C. 1,44 gam
D. 6,24 gam
A. Cốc 1
B. Cốc 2
C. Cốc 3
D. Tốc độ ăn mòn là như nhau
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin
B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol
C. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.
D. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
A. 12,70
B. 13,75
C. 10,25
D. 11,30
A. 1:2
B. 2:3
C. 3:2
D. 1:1
A. 35,97%.
B. 43,41%.
C. 46,88%.
D. 50,35%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 9,20.
B. 9,60.
C. 8,64.
D. 9,04.
A. a mol X tác dụng tối đa 2a mol Na kim loại
B. Phân tử chất Y có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
C. Chất Z có hai công thức cấu tạo thỏa mãn
D. Giá trị m bằng 22,2
A. 82,89.
B. 83,97
C. 85,05
D. 86,13.
A. 57,66%.
B. 65,52%.
C. 32,60%.
D. 63,88%.
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Fe.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeS2.
D. FeCO3
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. Cn H2n-2O2 (n ≥ 3).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
A. CaCl2.
B. KNO3.
C. Na3PO4
D. MgSO4.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. N2.
A. FeCl3.
B. Zn(NO3)2.
C. (NH4)2SO4.
D. MgCl2.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC6H5.
C. C2H3COOC2H5.
D. C6H5COOCH3.
A. Propan-1,3-điol.
B. Saccarozơ.
C. Ancol etylic.
D. Triolein.
A. 3,36.
B. 5,04.
C. 6,72.
D. 13,44.
A. Vinyl clorua.
B. Metyl metacrylat.
C. Acrilonitrin.
D. Buta-1,3-đien.
A. Gly-Ala-Val.
B. lysin.
C. axit glutamic.
D. metylamoni clorua.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. C3H4O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
A. Có mùi khai và xốc.
B. Ít tan trong nước.
C. Nhẹ hơn không khí.
D. Làm xanh giấy quì tím ẩm.
A. amino axit.
B. ancol.
C. amin.
D. anđehit.
A. Cl2, KHS, H2S.
B. SO2, KHS, H2S.
C. HCl, KHS, H2S.
D. HCl, KHSO3, SO2.
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 13,5.
D. 18,0.
A. Ba(OH)2 + H2SO4 à BaSO4 + 2H2O.
B. 2KHCO3 + H2SO4 à K2SO4 + 2CO2 + 2H2O.
C. 3KOH + Fe(NO3)3 à 3KNO3 + Fe(OH)3.
D. NaOH +HCl à NaCl +H2O.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 10,44.
B. 12,03.
C. 11,76.
D. 11,07.
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 0,6 mol.
B. 0,8 mol.
C. 1,0 mol.
D. 1,2 mol.
A. BaCO3 và Ca(OH)2.
B. KHCO3 và Ca(OH)2.
C. K2CO3 và Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 8,064.
B. 10,752.
C. 5,376.
D. 16,128.
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
A. 1: 2.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
A. 43,40%.
B. 28,93%.
C. 84,91%.
D. 56,60%.
A. Fructozơ, anilin, axit axetic, anbumin.
B. Anilin, fructozơ, anbumin, axit axetic.
C. Anilin, anbumin, axit axetic, fructozơ.
D. Anilin, fructozơ, axit axetic, anbumin.
A. 7,02.
B. 7,80.
C. 6,24.
D. 9,36.
A. 52,87%.
B. 30,14%.
C. 53,25%.
D. 31,39%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,38.
B. 0,40.
C. 0,42.
D. 0,44.
A. 17,61%.
B. 13,78%.
C. 16,54%.
D. 22,97%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Be
B. Sr.
C. Cs.
D. Ca.
A. vàng.
B. da cam.
C. xanh lam.
D. tím.
A. KCl.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C3H5(OH)3 (glixerol).
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. metylaxetat.
A. Tơ tằm.
B. Tơ olon.
C. Tơ visco.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
A. +4.
B. +3.
C. -3.
D. -4.
A. C15H31COONa.
B. C17H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
A. CH3COOH.
B. C2H2.
C. CH3OH.
D. C2H4.
A. CnH2nO2 .
B. CnH2n+2O .
C. CnH2n-2O2 .
D. CnH2n+2O2 .
A. W.
B. Li.
C. Hg.
D. Pb.
A. 0,39.
B. 0,78.
C. 3,90.
D. 7,80.
A. N2.
B. CO2.
C. NO.
D. SO2.
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe.
D. Fe(OH)3.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Axit fomic.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Phenol.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 40,1.
B. 34,5.
C. 39,2.
D. 33,7.
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. K2SO4.
D. NaCl.
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.
A. Các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.
B. Các anion ở nồng độ cao.
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Khí CFC thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh.
A. 0,20 mol.
B. 0,22 mol.
C. 0,24 mol.
D. 0,26 mol.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
B. CrSO4 và KCrO2.
C. Cr2(SO4)3 và Cr(OH)3.
D. Cr2(SO4)3 và KCrO2.
A. 32,0.
B. 25,6.
C. 21,2.
D. 24,0.
A. 234.
B. 190.
C. 270.
D. 202.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
A. 72.
B. 80.
C. 88.
D. 96.
A. 13,44.
B. 11,20.
C. 16,80.
D. 15,68.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,15M.
B. 0,20M.
C. 0,25M.
D. 0,30M.
A. 68,9%.
B. 68,5%.
C. 35,1%.
D. 68,7%.
A. (b), (a), (e), (c), (d).
B. (d), (b), (a), (e), (c).
C. (b), (a), (d), (e), (c).
D. (a), (d), (b), (c), (e).
A. 5,46%.
B. 7,28%.
C. 9,10%.
D. 10,92%.
A. 46,59%.
B. 35,61%.
C. 17,80%.
D. 69,89%.
A. 69,6 gam.
B. 72,0 gam.
C. 64,0 gam.
D. 61,9 gam.
A. Li.
B. Al.
C. Be.
D. Cs.
A. FeCl3.
B. Al(NO3)3.
C. NaCl.
D. CuSO4.
A. Cát.
B. Lưu huỳnh.
C. Than.
D. Muối ăn.
A. NaHCO3.
B. NaH2PO4.
C. NH4Cl.
D. KHSO4.
A. BaCl2.
B. Mg(NO3)2.
C. HCl (nóng).
D. NaOH.
A. Al, Fe, Cr.
B. Cr, Fe, Zn.
C. Mg, Fe, Al.
D. Al, Zn, Cr.
A. Kim loại Mg, to.
B. NH3 (to, áp suất).
C. Dung dịch Na2CO3.
D. CO, to.
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. polistiren.
D. poli(metyl metacrylat).
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. 2–metylpropan–2–ol.
B. butan–2–ol.
C. 2–metylpropan–1–ol.
D. butan–1–ol.
C. 2Fe + 6HCl (đặc) 2FeCl3 + 3H2.
D. Mg + 2FeCl3 (dung dịch) MgCl2 + 2FeCl2.
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 450 ml.
D. 600 ml.
A. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế glixerol.
B. Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
D. Các axit béo không có đồng phân hình học.
A. 0,05 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,20 mol.
A. 21,06.
B. 20,62.
C. 21,50.
D. 21,24.
A. (NH4)2CO3.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. (NH2)2CO.
A. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3.
B. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 dư.
D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3.
A. 9,92.
B. 12,20.
C. 10,88.
D. 9,76.
A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.
C. Khí X là etilen.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC.
A. FeO và Fe3O4.
B. Fe và Fe3O4.
C. Fe2O3 và Fe3O4.
D. FeO và Fe2O3.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. K2CrO4, K2Cr2O7.
B. KCrO2, Cr2(SO4)3.
C. Cr(OH)3, Cr2(SO4)3.
D. K2Cr2O7, K2CrO4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3,72.
B. 3,10.
C. 4,65.
D. 3,41.
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 6,0.
D. 3,6.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2.
B. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2.
C. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2.
A. 33,48%.
B. 29,46%.
C. 44,20%.
D. 14,73%.
A. 7720.
B. 6755.
C. 5790.
D. 8685.
A. Chất X là este hai chức.
B. Từ chất Y có thể điều chế trực tiếp khí metan.
C. Chất T là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn chất Z.
A. 0,80 mol.
B. 0,82 mol.
C. 0,84 mol.
D. 0,86 mol.
A. 41,94.
B. 37,28.
C. 46,60.
D. 32,62.
A. 45% và 60%.
B. 50% và 50%.
C. 20% và 30%.
D. 40% và 60%.
A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,36.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 4,11%.
B. 4,56%.
C. 3,19%.
D. 3,65%.
A. Na+, Ba2+.
B. Cu2+, Fe2+.
C. Zn2+, Al3+.
D. Ca2+, Mg2+.
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. MgO.
D. Al2O3.
A. AgNO3.
B. Mg.
C. Fe.
D. HCl.
A. N2.
B. CH4.
C. CO.
D.CO2.
A. KCl.
B. MgCl2.
C. Cu(NO3)2.
D. Al(NO3)3.
A. Ngập úng.
B. Ngập mặn.
C. Cày xới.
D. Hoạt động của núi lửa.
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Sắt.
D. Đồng.
A. CH2 =CHCOOCH3
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
A. bọt khí
B. kết tủa màu trắng
C. kết tủa màu vàng
D. dung dịch màu xanh
A. AlCl3 và CuSO4.
B. HCl và AgNO3.
C. NaAlO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3.
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistrien.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(etylen terephtalat).
A. CH3COOH.
B. CH3COONH4.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
A. 144 ml.
B. 120ml.
C. 72ml.
D. 80ml.
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
A. 3,14.
B. 2,16.
C. 1,62.
D. 6,48.
A. Cho NaO2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho kim loại K nóng chảy vào lọ chứ khí Cl2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Cho kim loại Be vào dung dịch NaCl.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 208,52.
B. 211,36.
C. 214,20.
D. 217,04.
A. Muối KNO3 được dùng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói).
B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
C. Trong công nghiêp, axit nitric được sản xuất từ amoniac.
D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
A. NH4Cl(rắn) + NaOH(dung dịch) NaCl + NH3 ↑ + H2O.
B. CaC2(rắn) +2H2O C2H2↑ + Ca(OH)2.
C. CaCO3(rắn) + 2HCl(đặc) CaCl2 + CO2↑ +H2O
D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) HCl↑ + NaHSO4
A. 40% và 60%
B. 25% và 75%
C. 20% và 80%
D. 50% và 50%
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. NaCrO2 và Cr(OH)3.
B. CrO3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2. và Na2Cr2O7.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 12,90.
B. 12,78.
C. 12,60.
D. 12,68.
A. Glucozơ, metanal, glixerol, anilin.
B. Fructozơ, axit metanoic, ancol etylic, phenol.
C. Glucozơ, axit metanoic, glixerol, phenol.
D. Glucozơ, axit etanoic, etylen glicol, anilin.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 16 gam
B. 24 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Các chất X và Z tan rất tốt trong nước.
B. Phân tử F có 12 nguyên tử hiđro.
C. Chất E không có đồng phân hình học.
D. Chất T có mạch cacbon không phân nhánh.
A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.
C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.
D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
A. 7,6.
B. 8,0.
C. 8,4.
D. 8,8.
A. 0,36.
B. 0,40.
C. 0,44.
D. 0,48.
A. 20,17%.
B. 21,52%.
C. 16,14%.
D. 24,21%.
A. 33,3%.
B. 40,0%.
C. 60,0%.
D. 66,7%.
A. 50,62%.
B. 47,74%.
C. 53,50%.
D. 75,93%.
A. 33,76%.
B. 31,71%.
C. 32,74%.
D. 30,69%.
A. +2, +4, +6.
B. +1, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +3, +4, +6.
A. tơ vinylic.
B. tơ poliamit.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ nhân tạo.
A. Metyl propionat.
B. Isoamyl axetat.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl acrylat.
A. Axetanđehit.
B. Axit axetic.
C. Etanol.
D. Glucozơ.
A. SiO.
B. K2SiO3.
C. Mg2Si.
D. SiF4.
A. Tính dẫn điện.
B. Tính cứng.
C. Có ánh kim.
D. Tính dẻo.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
A. KNO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4
D. BaCl2
A. sắt và nhôm oxit.
B. nhôm và sắt oxit.
C. cacbon và sắt oxit.
D. magie và sắt oxit.
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.
A. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô.
B. Dùng fomon.
C. Dùng phân đạm và nước đá khô.
D. Ướp muối, sấy khô, rồi dùng fomon.
A. propanal.
B. propanol.
C. etanal.
D. etanol.
A. 1,792 lít.
B. 2,240 lít.
C. 2,688 lít.
D. 3,584 lít.
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (nhiệt độ thường).
C. Dung dịch H2SO4 (loãng, đun nóng).
D. Dung dịch KOH (đun nóng).
A. 34,8
B. 33,0.
C. 36,0.
D. 34,2.
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,06M.
D. 0,08M.
A. 50.
B. 42.
C. 30.
D. 54.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. mẫu than nóng đỏ tắt dần trong KNO3 nóng chảy.
B. mẫu than nóng đỏ bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy.
C. mẫu than nóng đỏ tắt dần rồi bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy.
D. KNO3 bốc cháy khi tiếp xúc với than nóng đỏ.
A. NH4Cl.
B. NaH2PO4.
C. (NH4)2PO4.
D. (NH4)2HPO4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 17,36.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 16,80.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 1,0.
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.
B. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
C. BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
D. Na2CO3 dư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.
A. Cr(OH)3, NaCrO2, Cr2O3.
B. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2.
C. CrCl3, Cr(OH)3, Cr2O3.
D. Cr2O3, CrCl3, Cr(OH)3.
A. X là NaCl.
B. Y là Ca(H2PO4)2.
C. Z là NH4NO3.
D. T là (NH4)2SO4.
A. CH3COOCH3, HOC2H4CHO, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, HOC2H4CHO, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, HOC2H4CHO, CH2(CHO)2.
D. HOC2H4CHO, C2H5COOH CH3COOCH3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Các chất Z và T đều tác dụng được với Cu(OH)2.
B. Phân tử chất X chứa hai nhóm – CH2 – .
C. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Y, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
A. 4,480.
B. 5,376.
C. 3,808.
D. 3,360.
A. 29,3.
B. 36,6.
C. 43,9.
D. 24,4.
A. 0,18.
B. 0,21.
C. 0,24.
D. 0,27.
A. (a), (d), (b), (c).
B. (d), (b), (c), (a).
C. (a), (b), (c), (d).
D. (d), (b), (a), (c).
A. 2,2.
B. 2,4.
C. 2,6.
D. 2,8.
A. 16,0.
B. 16,5.
C. 17,0.
D. 17,5.
A. Etylen glycol.
B. Ancol etylic.
C. Natri axetat.
D. Glixerol.
A. Isopren.
B. Đivinyl.
C. Anlen.
D. Butilen.
A. HF.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. H3PO4.
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Ag.
A. K2CO3.
B. K3PO4.
C. HCl.
D. NaOH.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. IIA.
B. VIIIB.
C. VIB.
D. VIIIA.
A. Khí hiđrô.
B. Khí butan.
C. Than đá.
D. Xăng, dầu.
A. Cl2, t0.
B. H2SO4 (loãng, nóng).
C. O2, t0.
D. HNO3 ((đặc, nóng).
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Đimetyl ete
A. CH3COOK.
B. NaCl.
C. CO2.
D. Na2CO3.
A. 5,60 gam.
B. 6,72 gam.
C. 4,20 gam.
D. 5,88 gam.
A. BaCO3.
B. Fe(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)3.
A. 146,7 kg.
B. 128,3 kg.
C. 183,3 kg.
D. 137,5 kg.
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
A. 2,364.
B. 2,561.
C. 1,970.
D. 2,167.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. etyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
A. NO.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O.
A. NH4HCO3, NH3, CO2.
B. (NH4)2CO3 CO2, NH3.
C. NH4Cl, N2, HCl.
D. NH4Cl, NH3, HCl.
A. K2CO3 và KHCO3.
B. Na và Al(OH)3.
C. CaCO3 và KHCO3.
D. Fe và CaO.
A. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch HCl (loãng, dư), rồi nung nóng.
B. dung dịch NaOH (loãng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.
C. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch H2SO4 (loãng, dư), rồi nung nóng.
D. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.
A. và FeO.
B. Fe và FeO.
D. FeO và Fe2O3.
A. 0,30.
B. 0,32.
C. 0,34.
D. 0,36.
A. 66,5.
B. 62,1.
C. 57,6.
D. 61,2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Chất P là etyl axetat.
B. Ở nhiệt độ thường, chất Y tan tốt trong chất T.
C. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được Y và T.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 87,425 gam.
B. 89,350 gam.
C. 88,995 gam.
D. 85,475 gam.
A. 150.
B. 160.
C. 170.
D. 180.
A. 32,5.
B. 33,0.
C. 33,5.
D. 34,0.
A. 5,80 gam.
B. 6,96 gam.
C. 8,12 gam.
D. 9,24 gam.
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 2, 1, 3, 4, 6, 5.
C. 2, 1, 3, 4, 5, 6.
D. 3, 1, 2, 4, 5, 6.
A. Ba(OH)2 và H2.
B. Ba(OH)2 và O2.
C. BaO và H2.
D. BaO và O2.
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH–CN.
C. CH2=CH–Cl.
D. CH2=CH–CH=CH2.
A. KOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. H2.
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
A. Fe.
B. Zn.
C. Ag.
D. Mg.
A. CaCO3.
B. CO.
C. Ca.
D. CO2.
B. Cr2+.
A. phân đạm.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân vi lượng.
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. C2H5CHO.
D. C2H5COOCH3.
A. Axit axetic.
B. Axit acrylic.
C. Axit ađipic.
D. Axit oxalic.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Zn.
A. 250 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 125 ml.
A. 33,75%.
B. 27,00%.
C. 55,56%.
D. 66,25%.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
A. 56,9.
B. 57,5.
C. 56,7.
D. 55,9.
A. Sau khi kết thúc các phản ứng, cả hai ống nghiệm đều thu được dung dịch có màu xanh.
B. Ống nghiệm (1) có khí màu nâu đỏ bay lên.
C. Ống nghiệm (2) có khí không màu bay lên, sau đó chuyển nhanh sang màu nâu đỏ.
D. Cả hai ống nghiệm đều có khí không màu thoát ra.
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 26,98.
B. 15,62.
C. 39,76.
D. 17,85.
A. 3 : 1.
B. 1:2.
C. 2:l.
D. 1 : 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Kim loại K.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Kim loại Ba.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,20.
D. 0,22.
A. Chất T là CH3OH.
B. Chất Z là HCOOH.
C. Chất X là HCHO.
D. Chất Y là CH3NH2.
A. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.
B. Cr, Cr(OH)3, K2CrO4.
C. Cr2O3, KCrO2, K2CrO4.
D. Cr(OH)3, K2CrO4, K2Cr2O7
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 40,94%.
B. 43,67%.
C. 54,05%.
D. 34,06%.
A. 2,182.
B. 1,798.
C. 1,862.
D. 2,054.
A. 1,5.
B. 1,6.
C. 1,7.
D. 1,8.
A. 0,06 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,12 mol.
A. 21,49%.
B. 14,32%.
C. 22,92%.
D. 17,19%.
A. KHSO4 và KHSO3.
B. Na2CO3 và KHSO4.
C. KHSO4 và K2HPO4.
D. Na2SO4 và NaHSO4.
A. 10,31%.
B. 8,63%.
C. 11,51%.
D. 8,45%.
A. NH3
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. NaOH
A. ns2
B. ns1
C. ns2np1
D. (n-1)d10 ns1
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. Fe(SO4)3
A. K2Cr2O7
B. CrO3
C. CrCl3
D. KCrO2
A. Mg(OH)2
B. Zn(OH)2
C. NaOH
D. Fe(OH)2
A. CuO và C
B. NaOH và CO2
C. Fe2O3 và CO
D. H2O và C
A. axit axetic
B. etanol
C. etanal
D. axit fomic
A. H2N-[CH2]6-COOH
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. HOOC-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
A. CH3COOCH2-CH(CH3)2
B. CH3COOCH2-CH2- CH(CH3)2
C. CH3COOCH2-CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH3COOCH(CH3)-CH2- CH2-CH3
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3
B. CH3-O-CH3 và CH3-CHO
C. CH3-CH2-CHO và CH3-CH(OH)-CH3
D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO
A. Fe Fe2++2e
B. 2H2O+2e2OH- +H2
C. O2+H2O+ 4e4OH-
D. O2+4H++4e 2H2O
A. 28,53 gam
B. 22,14 gam
C. 29,25 gam
D. 26,96 gam
A. 0,448 lít
B. 0,896 lít
C. 1,344 lít
D. 2,016 lít
A. 16,80
B. 19,32
C. 15,96
D. 21,00
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. HNO3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
B. Có thể dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc để điều chế HNO3.
C. Thí nghiệm trên điều chế một lượng nhỏ axit HNO3 bốc khói.
D. Đun nóng bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
A. 24,24.
B. 24,33.
C. 24,50.
D. 24,42.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 168,0
B. 156,8
C. 179,2.
D. 200,0
A. 21,60.
B. 19,44.
C. 38,88.
D. 43,20.
A. 24
B. 34
C. 42
D. 48
A. 29,6.
B. 31,2.
C. 28,8.
D. 32,0.
A. Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2
B. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2
D. Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 14
B. 10
C. 16
D. 18
A. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2
B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO4, Mg(HCO3)2
C. Na2CO3, BaCl2, NaHSO4, Mg(HCO3)2
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 10,80.
B. 11,20.
C. 6,72.
D. 10,64.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C3H5OH
D. C2H5OH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4,37%.
B. 5,47%.
C. 6,56%.
D. 7,65%.
A. 1.87 gam
B. 2.20 gam
C. 1,66 gam
D. 3,78 gam
A. muối ăn.
B. nước vôi.
C. phèn chua.
D. giấm ăn.
A. Ag.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. HCl.
A. Mn.
B. Si.
C. Fe.
D. C.
A. Cr.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
A. K2Cr2O7.
B. KCrO2.
C. K2CrO4.
D. KClO3.
A. axit axetic.
B. etanol.
C. etanal.
D. metan.
A. Poli(vinyl doma).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat)
D. Polietilen.
A. Axit fomic.
B. Axit panmitic.
C. Axit stearic.
D. Axit oleic.
A. Ancol etylic.
B. Glucozơ.
C. Etan.
D. Axit axetic.
A.C2H4O2.
B.C3H6O2.
C.C4H8O2.
D.C5H10O2.
A. 7,68.
B. 9,92.
C. 8,64.
D. 12,48.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 7,02.
B. 8,22.
C. 10,62.
D. 8,94.
A. Phenol.
B. Etanol.
C. Đimetyl ete.
D. Etanal.
A. Photpho trắng không tan trong nước.
B. Ở điều kiện thường, photpho tác dụng với O2 dư, thu được P2O5.
C. Photphorit và apatic là hai khoáng vật chính chứa photpho.
D. Trong các hợp chất, photpho có số oxi hóa –3, +3 và +5.
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan.
C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D.6.
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 16,408.
B. 9,316.
C. 11,032.
D. 15,226.
A. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH2CH=CH2, CH3–CH(CHO)2.
B. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, HOCCH2CH2CHO.
C. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCH2CH=CHCHO.
D. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3–CH(CHO)2.
A. 55,8 gam.
B. 79,8 gam.
C. 37,8 gam.
D. 34,2 gam.
A. 1 : 1.
B. 2 : 2.
C. 2 : l.
D. 3 : 2.
A. Phân tử chất T có 2 nhóm –CH2–.
B. Chất Y có công thức phân tử C3H8N2O4.
C. Chất Z có khả năng hoàn tan Cu(OH)2.
D. Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. chất lỏng bị vấn đục, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng trở thành đồng nhất
C. chất lỏng trở thành đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
D. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4
B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4.
C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4.
D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4.
A. 11,0.
B. 11,2.
C. 11,4.
D. 11,6.
A. 3860.
B. 4825.
C. 5790.
D. 7720
A. 16,65%.
B. 23,31%.
C. 28,11%.
D. 15,19%.
A. 52,0.
B. 52,5.
C. 53,0.
D. 53,5.
A. 45,67%.
B. 44,43%.
C. 54,78%.
D. 53,79%.
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
A. xà phòng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
A. NO.
B. H2S.
C. CO2.
D. H2.
A. Nước vôi.
B. Giấm ăn.
C. Nước.
D. Muối ăn.
A. NaNO3.
B. HCl.
C. Ba(NO3)2.
D. K2SO4.
A. 2s1.
B. 3s1.
C. 4s1.
D. 3p1.
A. Ba(OH)2.
B. CuO (nung nóng).
C. HCl loãng.
D. Mg(NO3)2.
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
A. Isopren.
B. Stiren.
C. Propen.
D. Toluen.
A. Axit axetic.
B. Axit oxalic.
C. Axit isobutiric.
D. Axit acrylic.
A. độ bền nhiệt cao hơn.
B. độ tan trong nước lớn hơn.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn hơn.
A. 39,72.
B. 30,24.
C. 30,48.
D. 20,08.
A. K.
B. Ca.
C. Mg.
D. Al.
A. 41,4.
B. 43,2.
C. 37,8.
D. 39,6.
A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.
C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O2.
D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.
B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.
D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.
A. 74,88.
B. 68,48.
C. 62,08.
D. 81,28.
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
A. FeCl2 và FeCl3.
B. CuCl2 và FeCl3.
C. CuCl2 và FeCl2.
D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3.
A. 500.
B. 600.
C. 700.
D. 800.
A. Phân tử chất X chỉ có một loại nhóm chức.
B. Chất T (o-hiđroxibenzylic) là monome tạo nên nhựa novolac.
C. Chất X không có phản ứng tráng bạc.
A. anken.
B. ankin.
C. ankađien.
D. ankin hoặc ankađien.
A. 20,96.
B. 12,88.
C. 28,84.
D. 25,76.
A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.
D. Chất Z có màu nâu đỏ, tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. V2 = 2V1.
B. 2V2 = V1.
C. V2 = 3V1.
D. V2 = V1.
A. 15,57.
B. 13,1.
C. 16,67.
D. 14,75.
A. 37,57.
B. 36,31.
C. 38,83.
D. 37,99.
A. 18,03%.
B. 12,37%.
C. 27,04%.
D. 36,06%.
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. -8.
B. 8.
C. -6.
D. 6.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
A. K2CO3.
B. H2O.
C. CO2.
D. K2O.
A. Ca(NO3)2.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
A. Al4C3
B. KAlO2.
C. A1(NO3)3.
D. Al.
A. xà phòng hóa.
B. trùng hợp.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
A. Etylen glicol.
B. Ancol benzylic.
C. Ancol metylic.
D. Glixerol.
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. CH3COOH.
A. MgO.
B. FeO.
C. CuO.
D. Al2O3.
A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
A. 125 ml.
B. 250 ml.
C. 375 ml.
D. 500 ml.
A. 0,80.
B. 0,85.
C. 0,90.
D. 0,95.
A. K3PO 4, K2HPO 4, KH2PO4.
B. K3PO 4, KH2PO 4, K2HPO 4.
C. KH2PO 4, K2HPO 4, K3PO 4.
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (1), (3), (4).
A. 22,8.
B. 26,3.
C. 22,0.
D. 23,6.
A. 884.
B. 886.
C. 888.
D. 890.
A. Natri bốc cháy và chìm xuống đáy cốc.
B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần.
C. Khí thoát ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ.
D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng.
A. 41,0.
B. 36,7.
C. 39,9.
D. 41,5.
A. 41,6.
B. 56,0.
C. 67,2.
D. 83,2.
A. 36.
B. 45.
C. 63.
D. 72.
A. 74,3.
B. 43,9.
C. 57,4.
D. 87,8.
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.
A. Anilin, axit clohidric, phenylamoni clorua.
B. Phenol, natri hidroxit, natri phenolat.
C. Natri phenolat, axit clohidric, phenol.
D. Phenylamoni clorua, axit clohidric, anilin.
A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe.
B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2
C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2.
D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Glucozơ, glixerol, phenol, etanol, fructozơ.
B. Saccarozơ, fructozơ, alanin, metyl fomat, etanal.
C. Glixerol, fractozơ, phenol, etanal, anđehit fomic.
D. Lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, glucozơ, metyl fomat.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử khối của chất T là 92.
C. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
D. Trong chất Z, phần trăm nguyên tố oxi không vượt quá 40%.
A. 17,19 gam.
B. 17,85 gam.
C. 16,53 gam.
D. 16,97 gam.
A. 0,35.
B. 0,40.
C. 0,45.
D. 0,50.
A. 21,90.
B. 17,58.
C. 18,34.
D. 18,15.
A. 28,0%.
B. 53,3%.
C. 80,0%.
D. 14,7%.
A. 7 : 5.
B. 4 : 5.
C. 1 : 1.
D. 5 : 4.
A. 5,22%.
B. 9,05%.
C. 5,02%.
D. 10,43%.
A. Isopropyl propionat
B. isobutyl axetat
C. sec-butyl axetat
D. isopropyl axetat.
A. ra các phân tử nhỏ hơn
B. ra các nguyên tử cấu tạo
C. ra các ion
D. ra các chất đơn giản hơn
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. BaCl2
D. NaHCO3
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. KOH
A. nước cứng toàn phần
B. nước mềm
C. nước cứng vĩnh cửu
D. nước cứng tạm thời
A. s.
B. d.
C. f.
D. p.
A. chất oxi hóa.
B. chất xúc tác.
C. chất khử.
D. môi trường.
A. Na2Cr2O7
B. CrO3
C. H2CrO4
D. Cr(OH)3
A. chứa C,H,O trong mỗi mắt xích
B.có nguồn gốc từ thiên nhiên
C. rất kém bền với nhiệt
D. thuộc loại tơ tổng hợp
A. H2 (Ni, )
B. Cu
C. NaOH
D. CaCO3
A. Axit terephtalic
B. Axetilen
C. Phenol
D. Anilin
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2+ 2H2SO4
C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
D. Cu + 2AgNO3 → 2Ag+ Cu(NO3)2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc.
B. Cho hỗn hợp đi chậm qua Ca(OH)2 dư.
C. Nén và làm lạnh hỗn hợp đề hóa lỏng NH3.
D. Cho hỗn hợp đi qua bột CuO nung nóng.
A. 18,0.
B. 9,1.
C. 18.2.
D. 9,0.
A. C3H4O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,60
D. 6,72
A. MgO,C, CO2, CaCO3.
B. Fe3O4, C, CO2, MgCO3.
C. PbO, C, CO, CaCO3.
D. CuO, C, CO2, BaCO3.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 40% và 60%.
B. 25% và 75%.
C. 50% và 50%.
D. 20% và 80%
A. 1:1
B. 2:3
C. 1:2
D. 2:1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 8,522
B. 8,225
C. 8,325
D. 8,450
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
B. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Ba(HCO3)2
B. K2CO3
C. Ba(OH)2
D. KHCO3
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
D. KCrO2, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
A. 23,47%.
B. 27,71%.
C. 43,40%.
D. 33,82%.
A. 0,05.
B. 0,06.
C. 0,07.
D. 0,08.
A. 0,05.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,10.
A. 5:8.
B. 4:5.
C. 5:6.
D. 8:5.
A. 69,02 gam.
B. 73,00 gam.
C. 73,10 gam.
D. 78,38 gam.
A. 21,12.
B. 19,36.
C. 22,88.
D. 24,64.
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247