Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!

Câu 7 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Al tiếp xúc với khí clo

B. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 và NaNO3.

C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3

D. Cho Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3

Câu 15 : Nhận đỉnh nào sau đây không đúng?

A. Nước chứa ít hoặc không có các ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm

B. Nước cứng chỉ chứa anion HCO3- là nước cứng tạm thời, còn nước cứng chỉ chứa anion Cl hoặc SO4- hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu

C. Nước có nhiều Ca2+ và Mg2+ gọi là nước cứng

D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời

Câu 16 : Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

A. CaCO3 to CaO + CO2

B. NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O.

C. Fe + Cl2 to FeCl2

D. Mg + H2to MgO + H2.

Câu 19 : Chất nào sau đây khi thủy phân không tạo ra glucozơ?

A. Tinh bột

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ.

D. Chất béo

Câu 20 : Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomandehit

B. Buta–l,3–đien và stiren.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin

D. Axit terephtalic và etylen glicol

Câu 23 : Tất cả các ion trong dãy nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước?

A. NO3-; Pb2+; Na+; Hg2+.

B. Pb2+; As3+NO3-; PO43- 

C. NO3-; SO42-; HCO3-; Mg2+.

D. PO43-SO42-; Cl; Na+

Câu 24 : Cho sơ đồ phản ứng: X+NaOHloãng dưY+NaOH+Br2Z+H2SO4T

A. CrO3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7

B. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4, Na2Cr2O7

C. Cr(OH)3, NaCrO2, Na2Cr2O7, Na2CrO4

D. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.

Câu 25 : Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit? 

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ

D. Amilozơ.

Câu 26 : Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Tất cả peptit đều được tạo thành từ α–amino axit

B. Với 3 loại α–amino axit khác nhau có thể tạo tối đa 6 peptit mạch hở

C. Mỗi peptit mạch hở đều chỉ chứa một amino axit đầu N và một amino axit đầu C.

D. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có 3 gốc α–amino axit thì sẽ có 2 liên kết peptit. 

Câu 28 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 31 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 4

C. l

D. 3.

Câu 35 : Cho các hỗn hợp sau vào nước dư:

A. 4.

B. 6

C. 5.

D. 7.

Câu 41 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

C. điện phân dung dịch CaCl2

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Câu 43 : Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là

A. CH2=C(CH3)-COOC2H5

B. CH2=C(CH3)-COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CH-COOC2H5

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong mật ong chứa nhiều glucozơ và fructozơ

C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

D. Dung dịch lysin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.

Câu 53 : Chất nào sau đây là amin bậc II?

A. H2N-CH2-NH2

B. CH3-NH-CH3

C. (CH3)3N

D. (CH3)2CH-NH2

Câu 54 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

A. đimetyl axetat

B. axeton

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 73 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 76 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 81 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)2C3H6

Câu 82 : Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là

A. CrO3 và K2Cr2O7

B. Cr2O3 và Cr(OH)3

C. Cr2O3 và CrO3

D. Cr(OH)2 và Cr(OH)3

Câu 83 : Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam SO42-và x gam NO3-. Mệnh đề nào dưới đây không đúng? 

A. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa

B. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2

C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan

D. Giá trị của x là 1,86 gam

Câu 90 : Nilon-6,6 thuộc loại tơ

A. axetat

B. bán tổng hợp

C. poliamit

D. thiên nhiên

Câu 97 : Criolit (Na3AlF6) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:

A. (1), (2).

B. (2), (3).

C. (1), (3).

D. (1), (2), (3).

Câu 104 : X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm giữa các dung dịch này và có kết quả theo bảng sau:

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3

C. NaHSO4, BaCl, Na2CO3

D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

Câu 107 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit

D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

Câu 111 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):

A. X5 là hexametylenđiamin

B. X3 là axit aminoaxetic

C. X có mạch cacbon không phân nhánh

D. X có công thức phân tử là C7H12O4

Câu 115 : Trong các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 117 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 123 : Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2

A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron

B. tơ lapsan, tơ nilon – 6, xenlulozơ

C. amilopectin, tơ olon, tơ visco

D. nilon – 6,6, poli(metyl metacrylat), PVC

Câu 129 : Chất béo là

A. trieste của axit béo và glixerol

B. trieste của axit hữu cơ và glixerol

C. hợp chất hữu cơ có chứa C, H, N, O

D. là este của axit béo và ancol đa chức.

Câu 133 : Cho sơ đồ: Feto+O2to+COY+dungdich FeCl3Z+TFeNO33

A. Fe3O4 và NaNO3        

B. Fe và AgNO3

C. Fe2O3 và HNO3

D. Fe và Cu(NO3)2

Câu 135 : Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H3

B. CH3COOC2H5

C. C2H3COOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu 136 : Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.

Câu 139 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.

B. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong nước dư.

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

Câu 142 : Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. CH3NH3Cl và CH3NH2

B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

C. CH3NH2 và H2NCH2COOH

D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

Câu 146 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozo có mạch phân nhánh

B. Glucozo bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3

C. Saccarozo làm mất màu nước Br2

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 149 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 152 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 155 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 164 : Công thức cấu tạo của đietylamin là

A. C2H5NHC2H5

B. CH3NHCH3

C. CH3NHC2H5

D. (C2H5)2CHNH2

Câu 166 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. metyl acrylat

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. propyl axetat

Câu 168 : Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?

A. Glucoza

B. Etanal

C. Etyl fomat

D. Anilin

Câu 170 : Công thức phân tử của anilin là

A. C6H8N

B. C3H6O2N

C. C6H7N

D. C3H7O2N

Câu 171 : Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? 

A. Alanin

B. Anilin

C. Etyl axetat

D. Metylamin

Câu 172 : Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?

A. AgNO3

B. Na2CO3

C. KHCO3

D. CaCO3

Câu 173 : Công thức phân tử chung của các este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-4O2 (n > 2).

B. CnH2nO2 (n > 2).

C. CnH2nO2 (n ³2).

D. CnH2n-2O2 (n ³ 3).

Câu 174 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Bảng kết quả thu được là

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol

C. Lysin, axit glutamic, glucozo, anilin

D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin

Câu 176 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ là chất rắn trong suốt ở điều kiện thường.

B. Dung dịch saccarozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em

C. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm −CH=O trong phân tử.

D. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh

Câu 183 : Hai polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen và nilon-6,6

B. Nilon-6,6 và poli(etylen terephtalat).       

C. Tơ nitron và poli(vinylclorua).

D. Thủy tinh hữu cơ và poli(vinylclorua).

Câu 185 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ

B. Kim loại sắt có tính nhiễm từ

C. CrO3 là một oxit axit

D. Tính khử của crom yếu hơn sắt.

Câu 190 : : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 191 : Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế Ba kim loại?

A. Điện phân nóng chảy BaCl2.

B. Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (phương pháp nhiệt nhôm).

C. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2

D. Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn

Câu 194 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 197 : Cho các cặp chất sau đây:

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 202 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bằng cách đun nóng ta có thể làm giảm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu

B. Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối CaCl2.

C. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục.

D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép.

Câu 204 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O4. Biết a mol X phản ứng tối đa a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối Y duy nhất và a mol ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z, thu được 2a mol CO2. Nhận định nào sau đây sai?

A. Chất Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

B. Trong chất X có ba nhóm -CH2-.

C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Y, thu được 2a mol CO2 và 2a mol H2O.

D. Trong chất Y có một nhóm -OH.

Câu 205 : Khi đun nóng với dung dịch NaOH dư, chất hữu cơ thu được hai muối và một ancol là

A. HCOO-CH2COOCH=H2.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. CH3OOC-CH2-COOC2H5.

D. ClH3N-CH2-COOCH3.

Câu 206 : Hai polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo?

A. sợi bông và tơ visco.

B. tơ axetat và tơ lapsan

C. tơ tằm và sợi bông.

D. tơ visco và tơ nitron.

Câu 208 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân.

B. XenluIozơ được cấu tạo bởi các gốc a-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết a-1,4-glicozit

C. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.

Câu 209 : Kim loại Ag có thể tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Fe(NO3)3.

B. HCl đặc

C. NaNO3 và HCl.

D. H2SO4 loãng.

Câu 211 : Trong phân tử chất béo có chứa nhóm chức

A. ancol.

B. anđehit.

C. axit cacboxylic.

D. este.

Câu 215 : Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. HCOOC2H5.

B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. CH2CHCOOCH3.

Câu 221 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Kim loại natri và kali đều mềm và được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.

B. CaSO4.2H2O có trong tự nhiên là thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường.

C. Đồng thau là hợp kim Cu-Zn (Zn chiếm 45% về khối lượng) không bị ăn mòn điện hóa.

D. Độ dẫn điện của kim loại nhôm thấp hơn độ dẫn điện của kim loại đồng.

Câu 222 : Amino axit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là 

A. axit glutamic.

B. glyxin.

C. valin.

D. alanin.

Câu 225 : Chất có phản ứng với dung dịch Br2

A. tristearin.

B. alanin.

C. metylamin.

D. triolein.

Câu 226 : Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được NaOH?

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.

B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư.

D. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.

Câu 228 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 230 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ olon trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.

B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

C. Các cacbohiđrat đều có thể tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2.

D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.

Câu 231 : Cho các nhận định sau:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4

Câu 237 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. 4

C. 5.

D. 3

Câu 243 : Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì sau phản ứng thu được dung dịch chứa các ion nào?

A. Fe3+SO42- 

B. Fe2+ và SO42-

C. Fe2+, H+ và SO42-

D. Fe3+, H+ và SO42-

Câu 248 : Nguyên nhân gây nên những tính chất vật lý chung của kim loại là

A. các electron lớp ngoài cùng

B. các electron hóa trị

C. các electron tự do

D. các electron hóa trị và các electron tự do

Câu 249 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tính oxi hóa giảm dần: Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+     

B. Tính khử giảm dần: K > Zn > Fe > Ni > Hg.

C. Tính oxi hóa giảm dần: Hg2+> Cu2+> Fe2+ > Zn2+ > Ca2+.   

D. Tính khử giảm dần: Mg > Al > Sn > Cu > Ag

Câu 250 : Hàm lượng sắt có trong quặng xiđerit là

A. 48,27%.

B. 63,33%.

C. 46,67%.

D. 77,78%.

Câu 252 : Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ?

A. Còn có tên gọi là đường nho

B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt

C. Có 0,1% trong máu người

D. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín

Câu 253 : Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ba, Be và K

B. Na, Fe và Ca

C. Ca, Na và Ba

D. Na, Cr và K

Câu 254 : Tripeptit mạch hở là hợp chất

A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit giống nhau

C. có 4 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit khác nhau.  

D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

Câu 255 : Tripeptit mạch hở là hợp chất

A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit giống nhau

C. có 4 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit khác nhau.  

D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit

Câu 258 : Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Cao su buna

B. Tơ nitron

C. Nhựa PVC

D. Tơ lapsan

Câu 260 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozo còn được gọi là đường mía

B. Trong phân tử anilin có 3 nguyên tử cacbon

C. Tơ nitron thuộc loại poliamit

D. Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn

Câu 263 : Các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-N là

A. CH2=CH-CH=CH2 và NC-CH=CH2

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và NC-CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5CH=CH2

Câu 267 : Hỗn hợp nào sau đây khi cho vào nước dư chắc chắn thu được chất rắn?

A. Zn, Fe2(SO4)3

B. Na, Al2O3, Al

C. Cu, KNO3, HCl

D. MgCl2, AgNO3

Câu 272 : Kết luận nào sau đây sai?

A. Các thiết bị kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có thể bị ăn mòn hóa học

B. Người ta áp tấm kẽm vào mạn tàu thủy làm bằng thép để giúp vỏ tàu không bị ăn mòn

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó có thể bị ăn mòn điện hóa

D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước

Câu 278 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 281 : HCOOCH3 có tên gọi là

A. metyl fomat

B. metan fomat

C. axit fomic

D. etyl fomat

Câu 284 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằm.

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6

Câu 286 : Bông nõn chứa gần 98% xenlulozơ. Công thức của xenlulozơ là

A. C12H22O11

B. C2H6O

C. C6H12O6

D. (C6H10O5)n

Câu 291 : Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?

A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu

B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím

C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím

D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 293 : Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE

B. amilopectin

C. nhựa bakelit

D. PVC

Câu 299 : Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ

A. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị

B. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị 

C. chủ yếu là liên kết ion

D. chủ yếu là liên kết cho nhận

Câu 302 : Cho 4 dung dịch đuợc đánh số ngẫu nhiên từ (1) đến (4). Kết quả thí nghiệm theo bảng

A. Cốc (1) và cốc (2) lần lượt là nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần

B. Cốc (2) và cốc (4) lần lượt là nước cứng vĩnh cửu và nước cứng toàn phần

C. Cốc (3) và cốc (4) lần lượt là nước mềm và nước cứng vĩnh cửu

D. Cốc (2) và cốc (3) lần lượt là nước cứng toàn phần và nước mềm

Câu 303 : Chất nào sau đây gặp dung dịch iot thi có màu xanh tím?

A. Xenlulozơ

B. Đường glucozơ

C. Muối ăn

D. Bột mì.

Câu 305 : Đặc tính nào sau đây là của este?

A. Tan tốt trong nước

B. Không bị thủy phân

C. Hầu như không tan trong nước

D. Các este đều không có mùi thơm.

Câu 309 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 311 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (1), (3), (5), (6).

Câu 312 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 316 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 317 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KC1 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Sau thời gian t giây, thấy khối lượng dung dịch giảm 16,85 gam. Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 3,584 lít khí H2 (đktc); cân lại thanh Mg thấy khối lượng giảm 1,44 gam. Giả sử kim loại sinh ra đều bám trên thanh Mg. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giá trị của m là 33,91 gam

B. Nếu thời gian điện phân là 9264 giây, nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực

C. Nếu thời gian điện phân là 10036 giây, khối lượng catot tăng 16,64 gam

D. Nếu thòi gian điện phân là 9843 giây, số mol khí thoát ra ở hai điện cực là 0,1475 mol

Câu 320 : Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) l

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 323 : Tripanmitin có công thức là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 326 : Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ?

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. H2 (xúc tác Ni, to)

D. Dung dịch nước brom

Câu 327 : Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3

B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

C. 2FeCl3 + 3Cu  3CuCl2 + 2Fe

D. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O

Câu 328 : So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? (C6H5- là gốc phenyl)

A. NH3 > C6H5NH2 > C2H5NH2

B. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3

C. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2 

D. C2H5NH2 > C2H5NH2 > C6H5NH2 

Câu 334 : Để bảo quản các kim loại kiềm cần

A. ngâm chúng vào nước

B. ngâm chúng trong dầu hỏa

C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

D. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

Câu 335 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là

A. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ

B. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ

D. đều có dạng polime không phân nhánh

Câu 336 : Cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng với nhau?

A. Fe(NO3)2 và HCl

B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4

C. Cu(NO3)2 và HCl

D. FeCl3 và AgNO3

Câu 337 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có tính khử giảm dần

B. Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa cation Ca2+ và Mg2+.

C. Quặng hematit có hàm lượng sắt cao nhất trong các loại quặng sắt

D. Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độ cao.

Câu 338 : Chất nào dưới đây là monosaccarit?

A. Fructozo

B. Tinh bột

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 341 : Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin+NaOHX+HClY. (X và Y là các chất hữu cơ; HCl dùng dư). Công thức của Y là

A. H2N – CH(CH3) – COONa 

B. ClH3N – CH(CH3) – COOH

C. ClH3N – (CH2)2 – COOH 

D. ClH3N – CH(CH3) – COONa

Câu 345 : Amin nào sau đây là amin bậc II?

A. phenylamin

B. đimetylamin

C. propan – 2 – amin 

D. propan – 1 – amin 

Câu 347 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3COOC6H5

B. HCOOCH=CH2

C. CH3COOC2H5

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 348 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 350 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 353 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. Hai chất X2 và X4 đều mạch hở và không phân nhánh

B. Chất X2 là ancol etylic

C. Phân tử chất X4 có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 8 mol CO2

Câu 361 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2, AgNO3

C. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 365 : Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. NaNO3

B. KOH

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Câu 368 : Hai loại tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?

A. Tơ nilon-6,6 và sợi bông

B. Tơ visco và tơ axetat

C. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron

D. Tơ tằm và sợi bông.

Câu 370 : HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A. CaCO3

B. Al(OH)3

C. FeO

D. CuO

Câu 372 : Tơ lapsan thuộc loại tơ ........., được điều chế từ ......... và ......... Chọn những ý đúng tương ứng với các khoảng trống trên.

A. polieste; axit terephtalic; glixerol

B poliamit; hexametylenđiamin; axit ađipic

C. poliamit; axit ađipic

D. polieste; axit terephtalic; etilen glicol.

Câu 377 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Lysin

B. Glyxin

C. Alanin

D. Valin

Câu 379 : Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Cho Na vào dung dịch CuSO4.

C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

D. Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Câu 382 : Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là

A. amin bậc II.

B. amin bậc I

C. amin bậc III

D. amin bậc II hoặc bậc III

Câu 383 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaCl.

B. NH4Cl.

C. Al2(SO4)3

D. CH3COONa

Câu 386 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion

A. Cl-, SO42-.

B. HCO3-, Cl-, SO42-.

C. Ba2+, K+

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 388 : Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?

A. C2H5NH2

B. (CH3)2NH

C. C6H5NH2

D. CH3 NH2.

Câu 389 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

A. 2

B. 0.

C. 1.

D. 3

Câu 390 : Cho các phát biểu về crom sau:

A. 2.

B. 3

C. 1.

D. 4

Câu 396 : Cho các đặc tính sau:

A. 6.

B. 3

C. 5.

D. 4

Câu 400 : Công thức của phèn chua là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. Na3AlF6

D. CaCl2.Ca(ClO)2.

Câu 401 : Kim loại natri (Na) được điều chế bằng phương pháp?

A. Nhiệt phân Na2CO3

B. Dẫn khí CO dư qua Na2O đun nóng

C. Điện phân nóng chảy NaCl.

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Câu 402 : Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. HCHO và HCOOH

B. HCOOH và CH3COOH.

C. HCOOCH3 và CH3COOH

D. CH3COCH3 và CH3OCH3

Câu 404 : Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe(II).

A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

C. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3

D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư

Câu 409 : Tripeptit Gly-Gly-Val có công thức phân tử là

A. C9H17O4N3

B. C9H15O4N3

C. C9H21O4N3

D. C9H19O4N3.

Câu 414 : Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại?

A. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

B. Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4.

C. Điện phân nóng chảy Al2O3.

D. Dẫn luồng khí CO qua CuO, nung nóng.

Câu 419 : Phản ứng nào sau đây sai?

A. Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2.

B. K2CO3 to K2O + CO2

C. CuO + H2 to Cu + H2O

D. 2Al2O3 Đpnc 4Al + 3O2.

Câu 420 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng

B. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit.

C. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br2

D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.

Câu 421 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, alanin, axit axetic

B. metyl axetat, glucozơ, etanol

C. glixerol, glyxin, anilin

D. etanol, fructozơ, metylamin

Câu 423 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước

B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol

C. Điều kiện thường triolein ở thể rắn

D. Số nguyên tử cacbon trong chất béo luôn là số lẻ.

Câu 424 : Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr2O3

B. CrSO4.

C. K2Cr2O7

D. K2CrO4.

Câu 426 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại như sau:

A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin

B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat

C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat

D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ

Câu 432 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4

Câu 434 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2

Câu 446 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dùng dư), thu được dung dịch chứa hai muối

B. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được các oxit kiềm thổ thành kim

C. Các kim loại như Ca, Al và Fe khử được cation Ag+ trong dung dịch thành Ag

D. Các kim loại như Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu 448 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử? 

A. Cho KI vào dung dịch FeCl3

B. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư

C. Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3

D. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Câu 452 : Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng oxi, chỉ thu được CO2 và H2O? 

A. Tơ lapsan

B. Tơ olon

C. Tơ nilon-6

D. Tơ tằm

Câu 464 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Điều khẳng định nào sau đây là sai? 

A. X tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng

B. X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng

C. X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl3

D. X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO3

Câu 470 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 476 : Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là

A. benzen.

B. etan.

C. etilen.

D. propan.

Câu 480 : Phenol không phản ứng được với

A. Na nguyên chất.         

B. Dung dịch NaOH.

C. Nước brom.

D. Dung dịch HCl.

Câu 481 : Chất thuộc loại polisaccarit là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. glixerol.

Câu 485 : Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện,... là

A. xenlulozơ.

B. nhựa novolac. 

C. tơ capron.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 487 : Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm.

B. tơ visco.

C. tơ nilon–6,6.

D. tơ olon.

Câu 490 : Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5% axit nào sau đây?

A. Axit axetic.

B. Axit fomic.

C. Axit acrylic.

D. Axit clohiđric.

Câu 491 : Anilin có công thức là

A. H2NCH2COOH.

B. C2H5NH2.

C. C6H5NH2.

D. C6H5CH2NH2.

Câu 492 : Cho các quá trình sau:

A. 8

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu 493 : Công thức phân tử của alanin là

A. C2H5O2N.

B. C3H7O2N.

C. C3H5O2N.

D. C4H7O2N.

Câu 494 : FeSO4 thể hiện tính khử khi tác dụng với

A. Cl2.

B. NaOH.

C. H2S.

D. ZnSO4.

Câu 495 : Phát biểu không đúng là

A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng

C. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.

D. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc. 

Câu 497 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn

A. CuO, Ag, FeO.

B. CuO, Ag, Fe2O3.

C. Cu, Ag, FeO.

D. CuO,Fe2O3.

Câu 499 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C2H3COONa.

B. CH3COONa.

C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

Câu 500 : Có 3 muối vô cơ trung hòa X, Y, Z tan tốt trong nước đều có khả năng vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, trong đó:

A. (NH4)2CO3, Fe(NO3)2, AgNO3.

B. NH4HCO3, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2.

C. (NH4)2CO3, FeCO3, AgNO3.

D. Na2CO3, FeCl2, Ag2S. 

Câu 503 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. l.

Câu 506 : Cho các phát biểu sau:

A. l.

B. 2.

C. 3

D.4.

Câu 510 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4.

D. 3

Câu 513 : Chất nào sau đây là polisaccarit?

A. Fructozơ

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 514 : Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Etylamin

B. Alanin

C. Glyxin

D. Anilin

Câu 515 : Chất nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?

A. NaCl

B. NaOH

C. Na2CO3

D. NaNO3

Câu 516 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít là: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là:

A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH

B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa

C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH

D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH

Câu 517 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. MgCl2

B. HCl

C. NaOH

D. FeCl2

Câu 522 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H35COO)2C2H4

D. C2H4(OOCCH3)2

Câu 526 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. Na2CO3

B. NaCl

C. NaHCO3

D. CH3COONa

Câu 528 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Chất X không tan trong nước ở điều kiện thường

B. Chất Y có công thức C2H4O2

C. Chất Z cho được phản ứng este hóa với ancol metylic

D. Chất Z có mạch phân nhánh

Câu 530 : Cho phương trình ion thu gọn:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 531 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Tơ nitron.

B. Cao su buna

C. Polistiren

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 533 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. CrO

B. Cr2O3

C. FeO

D. MgO

Câu 535 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 539 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:

A. anilin, glucozơ, saccarozơ, LysGlyAla

B. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysValAla

C. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysVal

D. etylamin, saccarozơ, fructozơ, GluValAla

Câu 541 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 546 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 551 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Zn2+

B. Cu2+

C. H+

D. Ag+

Câu 560 : Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH3

A. propyl axetat

B. etyl propionat

C. metyl butirat

D. etyl axetat

Câu 563 : Tên gọi của peptit có công thức H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH là

A. Gly-Ala

B. Val-Ala

C. Ala-Val

D. Ala-Gly

Câu 564 : Dung dịch metylamin trong nước làm

A. phenolphtalein hoá xanh

B. quì tím không đổi màu

C. quì tím hóa xanh

D. phenolphtalein không đổi màu

Câu 566 : Đun nóng chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là

A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-

B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH

C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH

D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-

Câu 568 : Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là

A. xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ

B. tinh bột, xenlulozơ, protein, glucozơ

C. xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo

D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, etyl axetat

Câu 569 : Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:

A. (2), (4).

B. (2), (4), (5), (6)

C. (2), (3), (4).      

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 571 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng

C. Triolein có phản ứng với nước brom

D. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.

Câu 572 : Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:

A. cao su; nilon-6,6; tơ nitron

B. tơ axetat; nilon-6,6; poli(vinyl clorua).

C. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-7

D. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tính plexiglas

Câu 573 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 575 : Loại dầu nào sau đây không là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu dừa

B. Dầu lạc

C. Dầu ăn.

D. Dầu nhớt

Câu 577 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau

A. C3H6O2

B. C4H6O2

C. C4H8O2

D. C5H6O2

Câu 580 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 583 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247