Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức.    

B. cacbohiđrat.     

C. monosaccarit.  

D. đisaccarit.

Câu 2 : Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

A. Ag và W

B. Ag và Cr          

C. Al và Cu 

D. Cu và Cr

Câu 3 : Dung dịch NaOH loãng hòa tan được chất nào sau đây ?

A. SiO2.      

B. Al2O3.     

C. Cr2O3.    

D. Fe2O3.

Câu 4 : Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là:

A. CnH2n + 2O.       

B. ROH

C. CnH2n + 1OH.    

D. Tất cả đều đúng.

Câu 6 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3. 

B. NaOH.   

C. Mg(OH)2.         

D. Ca(OH)2

Câu 7 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. ankan.   

B. anken     

C. ankin      

D. aren

Câu 8 : Ứng dụng nào sâu đây không phải của nitơ?

A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp

B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

C. Sản xuất axit nitric

D. Sản xuất phân lân.

Câu 9 : Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.

Câu 11 : Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

A. sự ăn mòn kim loại.   

B. sự ăn mòn hóa học.

C. sự khử kim loại.        

D. sự ăn mòn điện hóa

Câu 12 : Metylamin không phản ứng với chất nào dưới đây

A. dung dịch H2SO4

B. H2 ( xúc tác Ni, nung nóng)

C. dung dịch HCl 

D. O2, nung nóng

Câu 14 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.     

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 15 : Chọn phát biểu sai?

A. Chất béo có chứa gốc axit béo no thường ở trạng thái rắn.

B. Thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo.

C. Chất béo không tan trong nước.

D. Chất béo là trieste của etilen glycol và các axit béo

Câu 16 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau

A. Ag, Fe3+.

B. Zn, Ag+. 

C. Ag, Cu2+.         

D. Zn, Cu2+.

Câu 18 : Phát biểu đúng là

A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây thủng tầng ozon.

B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bão hoà.

C. Không nên dập tắt đám cháy magie bằng cát khô.

D. Na2CO3 khan được dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Câu 20 : Điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào ?

A. tăng lên.  

B. tăng lên sau đó giảm xuống.

C. không đổi.       

D. giảm xuống.

Câu 21 : Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).

A. (1), (2), (3).     

B. (2), (3),(1).       

C. (3), (1), (2).      

D. (3), (2), (1).

Câu 22 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.       

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)SO4.

Câu 27 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.

B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC - 170oC thu được ete.

C. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.

D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.

Câu 33 : Cho các phát biểu sau:

A. 7. 

B. 6.  

C. 4.  D. 5.

D. 5.

Câu 34 : Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:

A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.   

B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3    

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Câu 40 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO2 n  2.        

B. CnH2n-2O2 n2.       

C. CnH2n+2O n3.        

D. CnH2nO n4.

Câu 41 : Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)

A. S  

B. Dung dịch HNO3      

C. O2 

D. Cl2

Câu 42 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Xenlulozơ.       

B. Saccarozơ.       

C. Fructozơ.         

D. Glucozơ.

Câu 43 : Tính chất hoá học chung của kim loại là

A. tính khử   

B. tính dễ nhận electron

C. tính dễ bị khử  

D. tính dễ tạo liên kết kim loại

Câu 44 : Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng.       

B. màu tím. 

C. màu xanh lam. 

D. màu đỏ máu.

Câu 45 : Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. K. 

B. Ag.         

C. Ca.         

D. Fe.

Câu 46 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Dung dịch brom.  

B. Dung dịch KOH (đun nóng).

C. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng).   

D. Kim loại Na.

Câu 47 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.      

B. RO2.       

C. R2O.       

D. RO.

Câu 48 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. phản ứng thủy phân của protein    

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. sự đông tụ của lipit.  

D. phản ứng màu của protein.

Câu 49 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe   

B. Ag, Cu, Fe, Al, Au

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al    

D. Al, Fe, Cu, Ag, Au

Câu 50 : Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. metan     

B. etan        

C. propan   

D. n-butan

Câu 51 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?

A. Màu vàng  nâu, dẻo, dễ rèn   

B. Kim loại nặng, khó nóng chảy

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt                                    

D. Có tính nhiễm từ

Câu 52 : Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng    

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.       

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần

Câu 53 : Trong các phát biểu sau:

A. 4. 

B. 1.  

C. 2.  

D. 3.

Câu 55 : Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?

A. Đimetylamin.   

B. Amoniac.        

C. Anilin.    

D. Etylamin.

Câu 56 : Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây có thể hòa tan bột đồng ?

A. NaCl + HCl.   

B. HCl + FeCl2.    

C. Fe(NO3)2 + KNO3.     

D. HCl + KNO3

Câu 58 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4      

B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;      

D. KCl, H2SO4, H2O, CaC

Câu 59 : Cho anđehit no, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối liên hệ giữa m và n là:

A. m = 2n  

B. m = 2 n + l       

C. m = 2 n + 2      

D. m = 2n - 2

Câu 60 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dd Na3PO4

A. CaCl2     

B. Mg(HCO3)2      

C. AgNO3   

D. HCl

Câu 65 : Để xà phòng hóa hoàn toàn 8,76 gam một este X cần dùng vừa đủ 120 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 5,52 gam một ancol. Vậy X là

A. etylenglicol propionat.   

B. đietyl malonat.

C. đietyl oxalat.    

D. etylenglicol điaxetat.

Câu 72 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước

A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ. 

B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.     

D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

Câu 77 : Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3. Thêm tiếp vào đó 13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai

A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4   

B. m = 5,84g

C. CM (Na[Al(OH)và Na2SO4          

D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3

Câu 80 : Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

A. Na, K, Mg, Ca   

B. Be, Mg, Ca, Ba

C. Ba, Na, K, Ca 

D. K, Na, Ca, Z

Câu 81 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh 

A. Glutamic 

B. Anilin 

C. Glyxin   

D. Lysin

Câu 82 : Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo

A. (CH3COO)3C3H5 

B. (C17H33COO)3C2H5

C. (C17H33COO)3C3H5    

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 83 : Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng

A. Poli( etilen terephtalat)  

B. Polipropilen

C. Polibutadien    

D. Poli ( metyl metacrylat)

Câu 85 : Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chẩt nào sau đây?

A. NaOH   

B. Ag 

C. BaCl2     

D. Fe

Câu 86 : Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với:

A. Nước muối      

B. Nước      

C. Giấm ăn

D. Cồn

Câu 87 : Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:

A. Benzen                      

B. Ete                    

C. Etanol                      

D. Nước Svayde

Câu 88 : Dãy gồm các axit 2 nấc là

A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH  

B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3

C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3         

D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO

Câu 89 : Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?

A. Tam hợp axetilen  

B. khử H2 của xiclohexan

C. Khử H2; đóng vòng n-benzen        

D. Tam hợp etilen

Câu 90 : Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là:

A. CO        

B. N2 

C. CO2        

D. O2

Câu 91 : Bậc của ancol là:

A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử

B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH

C. Số nhóm chức có trong phân tử

D. Số cacbon có trong phân tử ancol

Câu 94 : Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Fructozo có nhiều trong mật ong

B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo

D. Glucozo bị khử bởi H2 thu được sobitol

Câu 95 : Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là:

A. Phe         

B. Ala         

C. Val         

D. Gly

Câu 96 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là:

A. KOH     

B. NaCl      

C. AgNO3   

D. CH3OH

Câu 97 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là:

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2

B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken.

C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br2.

D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử

Câu 98 : Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là

A. propilen

B. axetilen  

C. isobutilen         

D. etilen

Câu 104 : Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:

A. 0,20      

B. 0,30        

C. 0,15        

D. 0,25

Câu 106 : Cho 5,8 gam andehit A tá dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là:

A. CH3CHO        

B. CH2=CHCHO  

C. OHC-CHO       

D. HCHO

Câu 113 : Cho các phát biểu sau:

A. 2  

B. 5   

C. 4   

D. 3

Câu 115 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5  

B. 2   

C. 4   

D. 6.

Câu 118 : Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:

A. phenyl và benzyl.                                    

B. vinyl và alyl.          

C. alyl và vinyl.

D. benzyl và phenyl.

Câu 119 : Kim cương và than chì là các dạng:

A. đồng hình của cacbon. 

B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.                     

D. đồng phân của cacbon.

Câu 120 : Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?

A. Butan-1-ol       

B. Propan-2-ol     

C. Propan-1-ol     

D. 2-metylpropan-1-ol

Câu 122 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng 

A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

Câu 123 : Chất nào sau đây dẫn điện

A. NaOH đặc       

B. NaOH khan     

C. NaOH nóng chảy      

D. Cả A và C

Câu 125 : Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là 

A. Sr, K.    

B. Na, Ba.   

C. Be, Al.    

D. Ca, Ba.

Câu 126 : Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:

A. NH3, CO2, H2O.        

B. NH3 và H2O.    

C. H2O và CO2.    

D. Amoniac và cabonic.

Câu 127 : Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là

A. hematit nâu chứa Fe2O3.

B. manhetit chứa Fe3O4.

C. xiderit chứa FeCO3.             

D. pirit chứa FeS2

Câu 128 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 t0

B. Cao su thiên nhiên + HCl t0

C. Amilozo + H2O H+

D. Poli(vinyl axetat) OH-

Câu 129 : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là

A. Anđehit no đơn chức mạch hở.

B. Anđehit no mạch vòng.

C. Anđehit no hai chức.                     

D. Anđehit no đơn chức.

Câu 130 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+– CH2 – COO-.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.

Câu 131 : Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.

C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.

D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+

Câu 132 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:

A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

B. Gây ô nhiễm môi trường.

C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.

D. Gây hại cho da tay

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước

Câu 135 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. đám cháy do xăng, dầu. 

B. đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. đám cháy do magie hoặc nhôm.   

D. đám cháy do khí ga.

Câu 136 : Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.    

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.       

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH

Câu 139 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:

A. H2        

B. [Ag(NH3)2]OH.          

C. Dung dịch Br2         

D. Cu(OH)2

Câu 150 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5  

B. 4   

C. 2  

D. 3

Câu 151 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. C6H5 – COOH  

B. CH3– C6H4 – COONH4

C. C6H5 – COONH                

D. p – HOOC – C6H4 – COONH4

Câu 158 : Bậc của ancol là:

A. Số nhóm chức có trong phân tử  

B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử

C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH   

D. Số cacbon có trong phân tử ancol

Câu 159 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?

A. MgCl2.   

B. HClO3  

C. Ba(OH)2         

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 160 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương    

C. Este hóa           

D. Hidro hóa

Câu 161 : Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A. xanh thẫm      

B. tím         

C. đen         

D. vàng

Câu 162 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:

A. AgNO3 và H2SO4 loãng

B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3             

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

Câu 163 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

A. to tằm    

B. tơ capron         

C. tơ nilon-6,6      

D. tơ visc

Câu 164 : Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại

A. Tính cứng.      

B. Tính dẫn điện. 

C. Ánh kim.         

D. Tính dẻo.

Câu 165 : Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?

A. Mg        

B. Na          

C. Al           

D. Cu

Câu 166 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.       

B. Glucozơ.          

C. Tinh bột.          

D. Xenlulozơ.

Câu 168 : Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3   

B. BaCO3    

C. MgCO3   

D. FeCO3

Câu 169 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại

A. KNO3     

B. Cu(NO3)2         

C. AgNO3   

D. Fe(NO3)2

Câu 171 : Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là

A. Saccarozơ.      

B. Andehit axetic.          

C. Glucozơ.          

D. Andehit fomic

Câu 172 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH       

B. CH3COOH       

C. C2H5NH2          

D. C6H5NH2

Câu 174 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO 

C. MgO và Fe2O3 

D. CaO và MgO.

Câu 175 : Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3?

A. 2-Metylbutan-1-en   

B. 3-Metylbutan-1-en    

C. 2-Metylbutan-2-en.   

D. 3-Metylbutan-2-en

Câu 176 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3          

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4        

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu 178 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?

A. Cu, Fe, Al, Mg.        

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.        

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. 

D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 179 : Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml         

B. 224 ml   

C. 44,8 ml hoặc 224 ml 

D. 44,8 ml

Câu 190 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 198 : Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại:

A. Tính ánh kim.

B. Tính cứng.

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.    

D. Tính dẻo.

Câu 199 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:

A. HCl.       

B. CH3COOH.      

C. Al(OH)3         

. C6H12O6.

Câu 200 : Thành phần chính của đá vôi là:

A. BaCO3

B. CaCO3.   

C. MgCO3

D. FeCO3

Câu 201 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính:

A. Al.          

B. Al2O3.     

C. AlCl3    

D. NaOH.

Câu 202 : Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.

B. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.   

D. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

Câu 203 : Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ:

A. CH4      

B. C2H5OH.         

C. KCN.     

D. CH3COOH.

Câu 204 : Phenol không tác dụng được với:

A. Na.         

B. NaOH.   

C. Br2 (dd). 

D. HCl.

Câu 205 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là:

A. C2H5OH.         

B. CH3COOH.      

C. HCOOCH3     

D. CH3CHO.

Câu 206 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit:

A. Glucozơ.          

B. Fructozơ.         

C. Tinh bột.         

D. Saccarozơ

Câu 207 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:

A. Anilin.    

B. Phenol.   

C. Glyxin.  

D. Lysin

Câu 208 : Etylaxetat có công thức hoá học là:

A. CH3COOC2H5         

B. C2H5COOCH3. 

C. C2H3COOCH3. 

D. CH3COOC2H3.

Câu 216 : Để trung hoà hoàn toàn 14,7 gam axit glutamic cần vừa đủ 200ml dung dịch KOH xM. Giá trị của x là:

A. 1M.       

B. 2M.        

C. 3M.        

D. 4M.

Câu 217 : Hỗn hợp X gồm: MgO, Al2O3, CuO và Fe3O4. Dẫn khí H2 dư (nung nóng) qua hỗn hợp X, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Rắn Y gồm:

A. 1 kim loại.      

B. 2 kim loại.       

C. 3 kim loại.      

D. 4 kim loại.

Câu 218 : Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)

A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O.  

B. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.

C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO.     

D. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.

Câu 219 : Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được:

A. Cu.         

B. O2         

C. H2SO4.   

D. Cu(OH)2.

Câu 220 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:

A. NH4NO3 N2O + 2H2O. 

B. (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O.

C. CaCO3 CaO + CO2.             

D. NaHCO3 NaOH + CO2

Câu 223 : Cho các nhận định sau:

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 224 : Saccarozơ có phản ứng với:

A. H2O (H+, to).   

B. AgNO3/NH3   

C. Dd Br2.   

D. Cu(OH)2/OH- (to).

Câu 225 : Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích của nilon-6,6 là:

A. 20.         

B. 21.         

C. 22.          

D. 23.

Câu 233 : Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z, T ta thu được hiện tượng được ghi trong bảng sau:

A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro.

B. Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.

C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất.

D. X và Y là hai chất lưỡng tính

Câu 234 : Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B. T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1.

C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu.

D. T3 không phải hợp chất hữu cơ.

Câu 238 : Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:

A. NO.        

B. N2O.       

C. HNO3.    

D. NH4Cl.

Câu 239 : Khí nào sau đây là khí độc:

A. CO2      

B. CO.        

C. N2         

D. O2.

Câu 240 : Kim loại cứng nhất là:

A. Al.

B. Ba.         

C. Cr.         

D. Pb.

Câu 242 : Kim loại có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là:

A. Cu.         

B. Al.          

C. Fe.          

D. Cr.

Câu 244 : Công thức hoá học của axetilen là:

A. CH4      

B. C2H4.      

C. C2H2.      

D. C2H6.

Câu 245 : Phenol không tác dụng với dung dịch:

A. Na.         

B. KOH.     

C. HCl.       

D. Br2.

Câu 246 : Phân tử khối của anilin là:

A. 75.         

B. 89.          

C. 93.          .

D. 147

Câu 247 : Sản phẩm khi thuỷ phân etyl axetat trong môi trường NaOH là

A. CH3COONa và C2H5OH. 

B. CH3COONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và C2H5OH.                        

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 248 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit:

A. Glucozơ.          

B. Saccarozơ.       

C. Tinh bột.          

D. Xenlulozơ.

Câu 257 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 259 : Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:

A. Na2CO3.          

B. Na2SO4

C. NaOH.   

D. Na3PO4.

Câu 260 : Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là:

A. Hematit.          

B. Manhetit.         

C. Xiderit.   

D. Pirit.

Câu 263 : Cho các nhận định sau:

A. 1.

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 264 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol.      

B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin.

C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin.         

D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.

Câu 265 : Cho các phát biểu sau :

A. 2.

B. 4.  

C. 3.  

D. 1.

Câu 273 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 4.  

C. 6.  

D. 8.

Câu 278 : Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất là:

A. Al           

B. Ag

C. Cu 

D. Fe

Câu 279 : Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối:

A. Cu, Fe, Zn             

B. Ni, Fe, Mg            

C. Ca, Mg, Cu           

D. Na, Al, Zn

Câu 280 : Kim loại nhẹ nhất là:

A. K 

B. Na 

C. Li  

D. Cs

Câu 281 : Công thức hóa học của Crom (II) hidroxit là:

A. Cr(OH)2           

B. H2CrO4   

C. Cr(OH)3 

D. H2Cr2O7

Câu 282 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu :

A. nâu đỏ   

B. vàng nhạt         

C. trắng      

D. xanh lam

Câu 283 : Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Fe, K        

B. Na, Cr, K         

C. Be, Na, Ba       

D. Na, Ca, K

Câu 284 : Chất nào sau đây không bị thủy phân:

A. Saccarozo.       

B. Metyl fomat.    

C. Glucozo.         

D. Tinh bột.

Câu 285 : Tên gọi của chất có công thức cấu tạo C6H5NH2

A. Alanin    

B. Anilin     

C. Benzylamin      

D. Metylamin

Câu 287 : Công thức chung của ankin là:

A. CnH2n+2 (n≥2). 

B. CnH2n (n≥2).     

C. CnH2n-2 (n≥2).   

D. CnH2n-4 (n≥2)

Câu 288 : Thủy phân một chất béo trong NaOH thu được glixerol và muối natri panmitat. Công thức cấu tạo của chất béo là:

A. (C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.   

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 295 : Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân dung dịch.        

B. Điện phân nóng chảy.         

C. Nhiệt luyện.     

D. Thủy luyện.

Câu 296 : Chất không có tính lưỡng tính là:        

A. Al(OH)3.                       

B. NaHCO3                    

C. Al2O3 

D. AlCl3. 

Câu 298 : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:

A. HCO3-, Cl-.   

B. Na+, K+  

C. SO42-, Cl-   

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 300 : Cho các phát biểu sau:

A. 4  

B. 3   

C. 1   

D. 2

Câu 301 : Trong các thí nghiệm sau :

A. 3  

B. 2  

C. 1   

D. 4

Câu 303 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ dưới đây

A. etilen  

B. nito đioxit              

C. hidro         

D. metan

Câu 304 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi dấu mũi tên là một phản ứng):

A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.

B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.

C. Fe, Fe(OH)2, FeO.               

D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

Câu 305 : Cho các phát biểu sau

A. 5  

B. 4   

C. 2   

D. 3

Câu 306 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3

B. CrO.                       

C. Al2O3

D. Fe2O3.

Câu 307 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 309 : Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là

A. Li.     

B. Cr.                         

C. Os.                         

D. W.

Câu 311 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.

B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.

C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.      

D. glucozo, benzylamin, etilen, glixerol.

Câu 319 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2  

B. 4   

C. 1   

D. 3

Câu 320 : Cho các phát biểu sau:

A. 4  

B. 3   

C. 5   

D. 2

Câu 324 : Dung dịch chứa chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2?

A. Glixerol.

B. Gly-Gly-Ala.        

C. Triolein.                 

D. Axit fomic.

Câu 326 : Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2?

A. Phenol.

B. Benzen.        

C. Axetilen.              

D. Etilen.

Câu 327 : Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩm cháy có chứa N2?

A. Glyxin.  

B. Tinh bột.              

C. Chất béo.               

D. Xenlulozo.

Câu 328 : Chất nào sau đây là ancol thơm?

A. C6H5OH.

B. C2H5OH.              

C. C6H5CH2OH.       

D. CH3OH.

Câu 330 : Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36   

B. 2,24                       

C. 6,72                       

D. 4,48

Câu 331 : Một dung dịch gồm có 0,15 mol Na+; 0,05 mol Fe3+, 0,1 mol Cl- và NO3-. Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 22,4.

B. 22,2.                      

C. 22,3.                       

D. 22,5.

Câu 332 : Hòa tan hết 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2. Cô cạn X thu được khối lượng muối là

A. 36,2 gam.

B. 32,6 gam.              

C. 23,6 gam.               

D. 26,3 gam.

Câu 336 : Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tich dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 150 ml  

B. 400 ml                    

C. 300 ml                    

D. 200 ml

Câu 337 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4  

B. 3 

C. 1    

D. 2    

Câu 338 : Cho các phát biểu sau :

A. 5  

B. 4

C. 2                             

D. 3

Câu 339 : Cho dãy chuyển hóa sau :

A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2 

B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3

C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2        

D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3

Câu 341 : Cho các phát biểu sau:

A. 2 

B. 3

C. 1 

D. 4

Câu 342 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Lysin, anilin, axit axetic, glucozo.   

B. Etyl fomat, anilin, glucozo, anđehit axetic.

C. Etylamin, phenol, glucozo, metylfomat.          

D. Etylamin, axit acrylic, glucozo, anđehit axetic.

Câu 343 : Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH6O3N2) và Y (C2H7O3N). A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng, cho khí Z duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Z có tên thay thế là metan amin.

B. Khí Z có lực bazo mạnh hơn NH3.

C. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:1.

D. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.

Câu 345 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3 

C. 5                            

D. 6

Câu 352 : Cho các phát biểu sau :

A. 7  

B. 6   

C. 8   

D. 9

Câu 353 : 1

A. 3, 4, 5, 6         

B. 1, 2, 3     

C. 1, 2, 3, 4 

D. 1, 2, 3, 5, 6

Câu 357 : Hỗn hợp P gồm 2 axit đa chức X, Y có số mol bằng nhau và axit đơn chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, không phân nhánh và có số nguyên tử C không lớn hơn 4; MX < MY). Trung hòa m gam hỗn hợp P cần vừa đủ 510 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam P thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Còn nếu cho m gam P tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa vàng. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%.

B. X, Y, Z đều là các axit no.

C. Số nguyên tử C trong phân tử Z, X, Y tương ứng tăng dần.

D. Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng đều hoàn toàn).

Câu 359 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na.

B. Ca.

C. Al.                          

D. Fe.

Câu 361 : Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. HCOOC2H5.

B. C2H5COOC2H5. 

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 363 : Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.

B. KNO3.

C. NaCl.                     

D. NaNO3.

Câu 364 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.

B. BaCl2.

C. HCl.                       

D. Ba(OH)2.

Câu 365 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Fe2O3.

B. CrO3.

C. FeO.

D. Cr2O3.

Câu 366 : Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CHCl.

D. CH3-CH3.

Câu 368 :  

A.Saccarozơ.

B.Xenlulozo.

C.Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 375 : Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.

B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.

C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.

D. tách chất lỏng và chất rắn.

Câu 377 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol.

B. fructozơ, sobitol.

C. saccarozơ, glucozơ.

D. glucozơ, axit gluconic.

Câu 378 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 380 : Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là

A. 1.

B. 2. 

C. 3.                            

D. 4.

Câu 382 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?

A. Na          

B. Ca 

C. Al 

D. Fe

Câu 383 : Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là

A. 5.

B. 2.                         

C. 3.                            

D. 4.

Câu 384 : Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?

A. HCl       

B. Mg(NO3)2         

C. KOH      

D. NaOH

Câu 389 :  

A. 86,10.                   

B. 57,40.                   

C. 83,82.              

D. 57,16.

Câu 390 : Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là :

A. CH3CH2CH2CH2COOC2H5 

B. (CH3)2CHCOOC2H5

C. (CH3)2CHCH2COOC2H5     

D. C2H3COOCH2CH2CH(CH3)2

Câu 392 : Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. NaOH   

B. H2SO4 đặc nguội       

C. HCl        

D. Ba(OH)2

Câu 394 : Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường ?

A. Fe2O3     

B. CrO3       

C. SiO2       

D. N2O

Câu 395 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.   

C. 6.

D. 2.

Câu 396 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?

A. Saccarozơ        

B. Xenlulozơ        

C. Tinh bột 

D. Glucozơ

Câu 398 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.                           

B. 2.                           

C. 5.                           

D. 4.

Câu 399 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (29<MX<56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 2,00.                     

B. 3,00.                    

C. 1,50.                       

D. 1,52.

Câu 402 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.   

D. 4.

Câu 403 : Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, đễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường ?

A. C6H5NH2        

B. (C6H10O5)n       

C. Mg(OH)2          

D. H2NCH2CO

Câu 406 : Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác khác với chất còn lại ở điều kiện thường ?

A. metylaminoaxetat    

B. Alanin    

C. axit glutamic    

D. Valin

Câu 414 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 419 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường

A. 4  

B. 2   

C. 3   

D. 1

Câu 424 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phương trình hóa học sau :

A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π

B. Sản phẩm cúa phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất

C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon

D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi

Câu 426 : Mô hình thí nghiệm dùng để điều chế chất khí Z :

A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2­

B. Al4C3 + 12HCl  4AlCl3 + 3CH4­

C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn SO2­ + Na2SO4 + H2O

D. CH3COONa rắn + NaOH rắn   CH4­ +  Na2CO3

Câu 427 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghỉ ở bảng sau :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ

B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua

D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amori clorua

Câu 430 : Có các nhận xét sau :

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 438 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :

A. Giấy quỳ mất màu   

B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh

C. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ     

D. Giấy quỳ không chuyển màu

Câu 439 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?

A. Metyl axetat    

B. Tristearin         

C. Metyl fomat     

D. Benzyl axetat

Câu 440 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin     

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol

C. Etyl fomat, Iysin, glucozơ, axit acrylic   

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

Câu 441 :  

A. KOH

B. NaOH

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu 442 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH÷4).

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

Câu 444 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyến màu xanh.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

Câu 450 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.

B. Liên kết peptit là liên kết –CONH– giữa hai gốc α-amino axit.

C. Amino axit tự nhiên (α -amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.

D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α-amino axit.

Câu 451 : Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen.

B. polietilen.

C. poliseiren.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 453 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 4  

B. 1   

C. 3   

D. 2

Câu 463 : Cho sơ đồ sau:  Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?

A. NaCl, Na2SO4

B. NaCl, NaNO3

C. NaCl, NaOH

D. NaOH, NaHCO3

Câu 464 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3

A. Metan.

B. Etilen.

C. Benzen.

D. Propin.

Câu 467 : Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?

A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.H2O.

D. MgSO4.7H2O.

Câu 468 : Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:

A. Lập phương tâm diện 

B. Lục phương.

C. Lập phương tâm khối.

D. Cả ba kiểu trên.

Câu 469 : Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Ngâm chìm trong dầu hỏa

B. Để trong bình kín

C. ngâm trong nước

D. Ngâm chìm trong rượu

Câu 471 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3.

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3    

D. CH3COOCH3

Câu 472 :  

A. Na2CO3, Na2SO4, CH3COONa

B. Na2S, NaHCO3, NaI.

C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4

D. Na2CO3, Na2S, NaHCO3

Câu 476 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dưng dịch H2SO4 loãng nóng là

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.

B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.

D. polietilen; cao su buna; polistiren.

Câu 477 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 478 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?

A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.

B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.

C. Cấu hình electron hóa trị là ns2.

D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2,

Câu 479 : Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ?

A. Al(OH)3< Mg(OH)2< NaOH < KOH

B. Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH < NaOH

C. Mg(OH)2<Al(OH)3< KOH < NaOH

D. Mg(OH)2< Al(OH)3< NaOH < KOH

Câu 490 : Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là

A. ancol propylic

B. metyl fomat     

C. axit fomic        

D. axit axetic

Câu 494 : Thể tích Na thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO3

A. 1,12 lít  

B. 11,2 lít   

C. 0,56 lít   

D. 5,6 lít

Câu 495 : Cho dung dịch X chứa 0,05 mol Al3+ 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol  ; x : mol Cl ; y mol Cu2+.

A. 12,65 gam      

B. 10,25 gam        

C. 12,15 gam        

D. 8,25 gam

Câu 498 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?

A. (CH3)3N 

B. CH3-NH-CH3   

C. C2H5-NH2        

D. CH3-NH2

Câu 504 : Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.

B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.

C. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.

D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.

Câu 506 : Trong phân tử của các hợp chất cacbohydrat luôn có:

A. Nhóm chức axit.

B. Nhóm chức anđehit.

C. Nhóm chức xeton.

D. Nhóm chức ancol.

Câu 511 : Cho các phát biểu sau :

A. 4  

B. 6  

C. 5   

D. 3

Câu 512 : Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính ?

A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3  

B. Zn(OH)2 và Al(OH)3

C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 

D. NaOH và Al(OH)3

Câu 515 : Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?

A. Axit acrylic

B. Stiren.

C. Propan.

D. Axelite.

Câu 517 : Cho các cặp chất sau :

A. 6  

B. 8   

C. 5   

D. 7

Câu 518 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là :

A. metyl propionat       

B. metyl axetal     

C. propyl axetat   

D. etyl axetat

Câu 519 : Cặp chất chứng minh anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

A. H2 (xt Ni, t°) và phenol (xt H+, t°).

B. dd Br2 và AgNO3/NH3, t°.

C. AgNO3/NH3, t° và Cu(OH)2/OH-, t°

D. H2 (xt Ni, t°) và AgNO3/NH3, t°.

Câu 522 :  

A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este

B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.

D. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.

Câu 525 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NHCH3.

B. CH3CH2NHCH3.

C. CH3NH2.

D. (CH3)3N.

Câu 527 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. (C17H33COO)2C2H4

C. CH3COOCH2C6H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 528 : Số liên kết (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:

A. 5; 3; 9   

B. 4; 3; 6     

C. 3; 5; 9     

D. 4; 2; 6

Câu 530 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin                    

B. Metyl amin           

C. Anilin                  

D. Glucozo

Câu 535 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A.  là oxit axit     

B.  Đốt cháy hoàn toàn  bằng oxi, thu được CO2 và H2O

C.  Sục khí  vào dung dịch (dư) dung dịch vẫn đục    

D.SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl

Câu 536 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH3

C. C2H5COOCH3

D. HCOOCH3

Câu 537 : Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Triolein

B. Tripanmitin

C. Tristearin

D. Phenol.

Câu 538 : Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là

A. 0,60 gam        

B. 0,90 gam          

C. 0,42 gam          

D. 0,48 gam

Câu 540 : Từ glucozo không thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây?

A. Sobitol 

B. Axit axetic

C. Etanol

D. Axit gluconic

Câu 542 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

A. Glyxin

B. Metyl axetat

C. Glucozo

D. Tristearin 

Câu 549 :  

A. Tripanmitin

B. Axtandehit

C. Triolein

D. Vinyl axetat

Câu 551 : Chất nào sau đây là Disaccarit?

A. Glucozo 

B. Xenlulozo

C. Amilozo

D. Saccarozo

Câu 562 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau;

A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic

B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit

C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic

D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic

Câu 563 : Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là.

A. 25,6      

B. 19,2        

C. 6,4         

D. 12,8

Câu 565 : Chất nào sau đây tác dụng với  tạo ra kết tủa?

A. NaCL     

B. Ca(HCO3)2         

C. KCL      

D. KNO3

Câu 566 : Cho các chất . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:

A. (Y), (T), (Z), (X)   

B. (X), (Z), (T), (Y)     

C. (T), (Y), (X), (Z)    

D. (Y), (T), (X), (Z).

Câu 567 : Hợp chất  có tên gọi là

A. Valin          

B. Lysin          

C. Alanin         

D. Glyxin

Câu 569 : Cho các chất (1) glucozo, (2) frucozo, (3) saccarozo, (4) axetilen, (5) etyl fomat, (6) axetandehit. Số chất có phản ứng tráng gương là:

A. 3                           

B. 4                       

C. 5                           

D. 2

Câu 570 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Poli (etylen terephtalat)     

B. Poli acrilonnitrin 

C. Poli stiren                  

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 571 : Este X mạch hở có cồng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOO­­­–CH=CH–CH3                             .                                 

B. CH2= CH–COO–CH3.

C. HCOO–CH2–CH= CH2.

D. CH3–COO–CH= CH2.

Câu 572 : Cho các mệnh đề sau:

A. 4                      

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 578 : Cho các phát biểu sau:

A. 6  

B. 5   

C. 3   

D. 4

Câu 582 : Cho các mệnh đề sau:

A. 4       

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 584 : Cho các phát biểu sau:

A. 3  

B. 2   

C. 1   

D. 4

Câu 587 : Cho các phát biểu sau:

A. 4  

B. 5   

C. 3   

D. 6

Câu 598 : Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?

A. Hematit đỏ.

B. Boxit.

C. Manhetit.

D. Criolit.

Câu 600 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?

A. Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6.

Câu 601 : Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?

A. Metylaxetat. 

B. Glyxin. 

C. Fructozo

D. Saccarozơ.

Câu 608 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là :

A. K+ ;Ba2+ ;Cl- và NO3- 

B. Cl-; Na+; NO3- và Ag+

C. K+ ; Mg2+ ; OH- và NO3- 

D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-

Câu 609 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. cộng H2 (Ni, t0). 

B. tráng bạc. 

C. với Cu(OH)2.

D. thủy phân

Câu 610 : Crom (IV) oxit (CrO3) có màu gì ?

A. Màu vàng. 

B. Màu đỏ thẫm. 

C. Màu xanh lục.

D. Màu da cam.

Câu 616 : Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C2H8N2.

B. C2H7N.

C. C4H11N.

D. C2H6N2.

Câu 618 : Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch

A. H2SO4 loãng. 

B. HCl đặc, nguội.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. HCl loãng.

Câu 620 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

A. NaOH   

B. HCl        

C. Ca(OH)2          

D. H2SO4

Câu 621 : Cho các chất:

A. 4  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Câu 622 : Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm

A. NO2

B. NH2

C. COOH

D. CHO

Câu 623 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

A. Glyxin   

B. Tristearin         

C. Metyl axetat    

D. Glucozơ

Câu 624 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?

A. HCl.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng. 

D. KOH.

Câu 625 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3      

B. FeO        

C. Cr2O3      

D. Fe2O3

Câu 626 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A. dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein.

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

Câu 627 : Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua)      

B. Poliacrilonitrin 

C. Poli(vinyl axetat)       

D. Polietilen

Câu 628 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau :

A. CO2, O2, N2, H2. 

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.

Câu 632 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ 

B. Saccarozơ        

C. Ancol etylic     

D. Fructozơ

Câu 633 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe 

B. K  

C. Mg         

D. Al

Câu 637 : Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion: NO3-, PO3-4, SO42-  

B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+ 

C. Khí oxi hòa tan trong nước 

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu 640 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 4 

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 641 : Cho hình vẽ thu khí như sau:

A.H2 , NH3 , N2 , HCL ,CO2  

B. H2, N2, NH3, CO2

C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCL                             

D. Tất cả các khí trên

Câu 644 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A.Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

Câu 646 : Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 650 : Cho các phát biểu sau :

A. 4 

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 655 : Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là

A. (c), (b), (a)      

B. (a),(b),(c)          

C. (c),(a),(b)          

D. (b),(a),(c)

Câu 662 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Gluczơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu 665 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2  

B. 3   

C. 5   

D. 4

Câu 670 : Cho các phát biểu sau:

A. 4  

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 672 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2  

B. 3   

C. 4   

D. 1

Câu 673 : Cho các phát biểu sau:

A. 6  

B. 4   

C. 5  

D. 3

Câu 679 : Chất nào sau đây là chất điện ly

A. Đường kính (mía)      

B. Ancol etylic     

C. SO3

D. HCOOH

Câu 681 :  

A. 4                             

B. 5                           

C. 6 

D. 8

Câu 683 : Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?

A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HCl. 

B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng

C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng

D. Đổ dung dịch BaCL2 vào dung dịch H2SO4

Câu 684 : Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na 

B. AgNO3/NH3    

C. CaCO3

D. NaOH

Câu 685 :  

Câu 687 : Cho dãy các chất:  HCHO,CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH,HCOOCH3Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3                             

B. 6                           

C. 4                           

D. 5

Câu 691 : Chọn phát biểu đúng

A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol

B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2

Câu 692 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử

A. Cho CuOH2 vào dung glixerol                

B. Cho glucozo vào dung dịch brom

C. Cho anilin vào dung dịch HCl      

D. Cho CuOH2vào dung dịch anbumin

Câu 694 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp

B. Khí thải của các phương tiện giao thông

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

D. Hoạt động của núi lửa

Câu 698 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím

B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao

C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe

Câu 700 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozo không làm mất màu nước brom

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

D. Isoamyl axetat là este không no

Câu 703 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật

B. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π 

C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol

D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein

Câu 704 : Chất nào sau đây là đipeptit

A.H2N-CH2-CONH-CH2-CCH32-COOH

B.H2N-CH2-CONH-CH2CONH-CH2-COOH

C.H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH

D.CH2-CH2-CONH-CHCH3-COOH

Câu 706 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH

C. Cho AgNO3 vào dung dịch FeNO32 

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI 

Câu 707 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau

A. K2SO4 và Br2

B. H2SO4 ( loãng) và Na2SO4

C. NaOH và Br2

D. H2SO4 ( loãng) và Br2

Câu 709 : Cho các phát biểu sau

A. 6  

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 711 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 5  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 717 : Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni,t0 )?

A. Vinyl axetat.    

B. Triolein. 

C. Tripanmitin.    

D. Glucozo.

Câu 719 : Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng với kim loại Fe?

A. HCL,CaCl2

B. CuSO4 , ZnCl2

C. CuSO4, HCL

D. MgCl2 ,FeCl3

Câu 720 : Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Cu.        

B. Al.          

C. Fe.          

D. Ag.

Câu 721 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3,SO2,CO2,Cl2

B. N2,NO2,CO2.CH4,H2

C. NH3,O2,N2,CH4,H2

D. N2, Cl2, O2, CO2,H2

Câu 724 : Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là

A. Xuất hiện màu xanh.

B. Xuất hiện màu tím.   

C. Có kết tủa màu trắng.         

D. Có  bọt khí thoát ra

Câu 725 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. NH42HP4 và KNO3

B. NH4H2HPO4 và KNO3

C. NH43PO4 và KNO3

D. NH42HPO4 và NaNO3

Câu 730 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozo?

A. Tơ nitron.        

B. Tơ visco.          

C. Tơ nilon-6,6.    

D. Tơ capron.

Câu 731 : Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. Tinh bột.         

B. Etyl axetat.      

C. Saccarozo.       

D. Glucozo.

Câu 732 : Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?

A. Màu lục thẫm.        

B. Màu vàng.            

C. Màu da cam.        

D. Màu đỏ thẫm.

Câu 733 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+

B. Ag+

C.Fe2+

D. Zn2+

Câu 734 : Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 1,00.     

B. 0,75.       

C. 0,50.       

D. 1,25.

Câu 735 : Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị m là

A. 193,2.    

B. 200,8.     

C. 211,6.     

D. 183,6.

Câu 736 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:

A. X,Y,R,T.        

B. X,Z,T.    

C. X,R,T.    

D. X,Y,Z,T.

Câu 744 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các gốc fructozo.

B. Fructozo không có phản ứng tráng bạc.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Saccarozo không tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 747 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5. 

B. 4.  

C. 2.  

D. 3.

Câu 748 : Cho các phát biểu sau:

A. 1. 

B. 2.  

C. 4.  

D. 3.

Câu 749 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.

B. Axit axetic, glucozo, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozo, lòng trắng trứng.

D. Axit axetic, glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

Câu 753 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5. 

B. 4.  

C. 6.  

D. 3.

Câu 757 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Fe, Cu, Ag      

B. Mg, Zn, Cu      

C. Al, Fe, Cr         

D. Ba, Ag, Au

Câu 759 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala  là

A. dung dịch NaOH       

B. dung dịch NaCl         

C. Cu(OH)2/NaOH         

D. dung dịch HCl

Câu 761 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3

B. FeS, BaSO4, KOH

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS                       

D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO

Câu 762 :  

A. bezen                      

B. isopren                 

C. stiren                    

D. etilen

Câu 768 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

Câu 770 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Mg     

B. kim loại Cu      

C. kim loại Ba      

D. kim loại Ag

Câu 771 : Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng 

B. Al tác dụng với CuO nung nóng

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng 

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng

Câu 774 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực

B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực

C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực

D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu 775 : Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO–CH=CH2           

B. CH2=CH–COO– C2H5       

C. CH3COO–CH= CH2            

D. CH2=CH–COO– CH3

Câu 777 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol      

B. este         

C. amin       

D. an đehit

Câu 778 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3) và ion amoni (NH4+)

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

Câu 779 : Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. cocain, seduxen, cafein 

B. heroin, seduxen, erythromixin

C. ampixilin, erythromixin, cafein    

D. penixilin, paradol, cocain

Câu 785 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:

A. CH2=CH–COONa, CH3–CH2–COONa và HCOONa               

B. HCOONa, CHC–COONa và CH3–CH2–COONa

C. CH2=CH–COONa, HCOONa và  CHC–COONa

D. CH3–COONa, HCOONa và CH3–CH=CH–COONa

Câu 787 : Poli(metyl metacrylat) và nilon–6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH–COOCH3 và H2N-CH26-COOH

B. CH2=C(CH3)–COOCH3 và H2N-CH26-COOH 

C. CH3–COO–CH=CH2 và H2N-CH25-COOH

D.CH2=C(CH3)–COOCH3 và H2N-CH25-COOH

Câu 791 : Cho các phát biểu sau?

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247