Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ 10 đề 8 điểm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải chi tiết !!

Bộ 10 đề 8 điểm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải chi tiết !!

Câu 3 : Dd X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:

A. 3,73 gam.

B. 7,04 gam.

C. 7,46 gam.

D. 3,52 gam.

Câu 5 : Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau:

A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.

C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

D. Cu khử được Fe2+ thành Fe.

Câu 10 : Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được

A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.

C.0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.

D. 0,12 mol FeSO4.

Câu 12 : Phát biểu không đúng là:

A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 t/d được với dd HC1 còn CrO3 t/d được với dd NaOH.

B. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.

Câu 19 : Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 20 : Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol , sản hầm chính thu được là

A. 3-metylbuten-1 (hay3-metylbut-1-en)

B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)

C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)

D. 2-mety1buten-3 (hay 2-mety1but-3-en)

Câu 29 : Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HC1 (dư), sau khi các pư kết thúc thu được sản phẩm là:

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHC1-

C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHC1-

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

Câu 33 : Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)

A. (1). (4). (5).

B. (1). (2). (5).

C. (2), (5), (6).

D. (2). (3). (6).

Câu 36 : Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B. CH3CHO, C6H12O(glucozơ), CH3OH.

C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

Câu 39 : Trong số các dd: Na2CO3, KC1, CH3COONa, NH4C1, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.

B. Na2CO3,NH4Cl, KC1.

C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

D. NH4C1, CH3COONa, NaHSO4.

Câu 40 : Trong các dd: HNO3, NaCl, NaSO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaC1, NaSO4.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 51 : Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.

D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

Câu 53 : Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:

A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.

B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.

D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnC12.

Câu 63 : Hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89

A. anđehit acrylic.

B. andehit butiric.

C. andehit propionic.

D. andehit axetic

Câu 72 : Để chứng minh trong phân từ của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)ở nhiệt độ thường.

D. Kim loại Na.

Câu 73 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia pư trùng hợp là:

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

B. 1,2-diclopropan; Vinylaxetilen; Vinylbenzen; toluen.

C. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; strien; vinyl clorua.

Câu 76 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCOONH4 và CH3CHO.

B. (NH4)2COvà CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3COONH4.

D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.

Câu 82 : Cho các pư sau:

A. (2), (4), (6).

B. (3), (5), (6).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (5).

Câu 83 : Trong các thí nghiệm sau:

A.7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 85 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

A.1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 91 : Quảng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Xiđerit

B. Manhetit

C. Hematit đỏ

D. Pirit sắt

Câu 92 : Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 93 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Vật dụng làm bằng nh và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.

B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.

C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNOđặc, nguội.

D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

Câu 94 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4

A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

D. kim loại Cu và dung dịch HCl.

Câu 100 : Cho sơ đồ chuyển hoá:

A.FeO và NaNO3.

B. FeO và AgNO3.

C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.

D. Fe2O3 và AgNO3.

Câu 102 : Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.

B. phenylamoni clorua, axit clohiđric,anilin.

C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.

D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.

Câu 104 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4mol CO2 và 0,5mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?

A. Trong X có 3 nhóm -CH3.

B. Hidrat hóa but-2-en thu được X.

C. Trong X có 2 nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.

D. X làm mất màu nước brom.

Câu 108 : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

A. C17H31COOH và C17H33COOH.

B. C15H31COOH và C17H35COOH.

C. C17H33COOH và C17H35COOH.

D. C17H33COOH  và C15H31COOH.

Câu 113 : Cho các chuyển hoá sau:

A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.

B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.

C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.

D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

Câu 116 : Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:

A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.

B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).

C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.

D. g1ucozơ lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.

Câu 120 : Cho 4 pư

A. (2), (4).

B. (3), (4).

C. (2), (3).

D. (1), (2).

Câu 127 : Từ hai muối X và Y thực hiện các pư sau:

A. CaCO3, NaHSO4.

B. BaCO3, Na2CO3.

C. CaCO3, NaHCO3.

D. MgCO3, NaHCO3.

Câu 132 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

Câu 140 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 8

C. 5

D. 7

Câu 150 : Este X có các đặc điếm sau:

A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.

B. Chất Y tan vô hạn trong nước.

C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.

D. Chất X thuộc loại este no,đơn chức.

Câu 155 : Cho các phát biếu sau:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 160 : Cho sơ đồ pư:

A. C2H5OH.

B. CH3CHO.

C. CH3OH.

D. CH3COONa.

Câu 161 : Cho các pư hóa học sau:

A. (1), (2), (3),(6)

B.(1),(3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (6)

D. (3), (4), (5), (6)

Câu 168 : Hai kim loai X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X²+.

B. Kim loai X khử được ion Y2+.

C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.

D. Ion Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn ion X2+

Câu 175 : Hh rắn X gồm Al,Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hh X tan hoàn toàn trong dd

A. NaOH (dư).

B. HCl (dư).

C. AgNO(dư).

D. NH3(dư).

Câu 176 : Cho các phát biểu sau:

A. (4),(5),(6),(7).

B. (4),(5),(6),(8).

C. (2),(3),(4),(5).

D. (1),(2),(4),(6).

Câu 178 : Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một p/t pư):

A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.

B. FeCl3, H2SO(đặc, nóng), BaCl2

C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng),BaCl2

D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2

Câu 180 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 182 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 189 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch no) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b=a+c).Trong pư tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 e1ectron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit

A. no, đơn chức.

B. không no có hai nối đối, đơn chức.

C. không no có một nối đôi, đơn chức.

D. no, hai chức.

Câu 194 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 202 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất.

B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh.

C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd A1C13, thu được kết tủa trắng.

Câu 204 : Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. Dung dịch BaC12, CaO, nước brom.

B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

D. H2S, O2, nước brom.

Câu 205 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

B. Đám cháy magie có thế được dập tắt bằng cát khô.

C. CF2C12 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyến thì phá hủy tầng ozon.

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hoà.

Câu 206 : Các chất vừa t/d được với dd HCl vừa t/d được với dd AgNO31à:

A. MgO, Na, Ba.

B. Zn, Ni, Sn.

C. Zn, Cu, Fe.

D. CuO, A1.

Câu 215 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?

A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội.

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

C. Nhôm và crom đều pư với dd HC1 theo cùng tỉ lệ về số mol.

D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

Câu 217 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 218 : Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeC12 là:

A. Bột Mg, dung dịch BaC12, dung dịch HNO3.

B. Khí C12, dung dịch Na2CO3, dung dịch HC1.

C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HC1.

D. Khí C12, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.

Câu 234 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 237 : Dãy gồm các chất đều t/d với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm có khả năng pứ với Na là:

A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

Câu 239 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. andehit acrylic.

B. andehit propionic.

C. andehit metacrylic.

D. andehit axetic.

Câu 240 : Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 t/d với dd NaOH (đun nóng) theo p/t pư:

A. 44 đvC.

B. 58 đvC.

C. 82 đvC.

D. 118 đvC.

Câu 248 : Có các tính chất:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 260 : So sánh nào sau đây là đúng ?

A. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.

B.Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N.

C. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH.

D. Trật tự tăng dần lực axit: CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH.

Câu 265 : Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất trong số các chất sau: Hex-1-en, etyl fomat, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol.

A. Chất trong lọ số 6 không làm đổi màu quỳ tím.

B. Chất trong lọ số 4 có tham gia phản ứng trùng hợp.

C. Cho lọ 2 vào lọ 5 thấy dung dịch tách thành hai lớp.

D. Hidro hóa hoàn toàn (Ni, to) chất trong lọ số 3 thu được chất trong lọ số 2.

Câu 267 : Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Cách nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?

A. Thêm bột CuCl2 dư; lọc lấy dung dịch.

B. Thêm bột Ag dư; lọc lấy dung dịch.

C. Thêm bột Cu dư, lọc lấy dung dịch.

D. Thêm bột Fe dư; lọc lấy dung dịch.

Câu 269 : Có các phát biểu:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 275 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 284 : Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là

A. Cs < Cu < Fe < Cr < W

B. Cs < Cu < Fe < W < Cr

C. Cu < Cs < Fe < W < Cr

D. Cu < Cs < Fe < Cr < W

Câu 286 : Có các nhận xét sau:

A. 1, 3, 4.

B. 2, 3, 4.

C. Tất cả.

D. 1, 2, 4, 5.

Câu 291 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 6.

Câu 293 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 7

B. 9

C. 8

D. 6

Câu 304 : Cho các nhận định sau:

A. c, d, e

B. a, b, c, h

C. d, e, h

D. b, d, g

Câu 312 : Có các nhận xét về kim loại kiềm:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 313 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.

B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.

C. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.

Câu 324 : Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?

A. trùng hợp.

B. cộng hợp.

C. trùng ngưng.

D. đồng trùng hợp.

Câu 333 : Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:

 

B. 1, 3.

C. 1, 3, 4.

D. 1, 3, 5.

Câu 335 : Cho các trường hợp sau:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 351 : Cho este X có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau:

A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH=CHCH3.

C. HCOOCH2CH =CH2.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 364 : Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?

A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4H2NCH2COOHNaHCO3

C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO

D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH

Câu 367 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime

B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit

Câu 381 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là

A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen

C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen

D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 383 : Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Ala, Glu, Tyr

B. Gly, Val, Tyr, Ala

C. Gly, Val , Lys, Ala

D. Gly, Ala, Glu, Lys

Câu 390 : Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 394 : Chọn phát biểu đúng:

A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+

B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg

C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag

D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-

Câu 396 : Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HCl

D. Nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247