Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!

15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!

Câu 2 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là

A. propan-1-ol

B. butan-1-ol

C. butan-2-ol

D. pentan-2-ol

Câu 3 : Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch HCl

B. Nước vôi trong

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch nước brom

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước

B. Phân tử phenol có nhóm –OH

C. Phân tử phenol có vòng benzen

D. Phenol có tính bazơ

Câu 6 : Hợp chất etylamin là

A. Amin bậc II

B. Amin bậc I

C. Amin bậc III

D. Amin bậc IV

Câu 8 : Chất không phải axit béo là

A. axit panmitic

B. axit stearic

C. axit oleic

D. axit axetic

Câu 9 : Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng

A. Thủy phân trong môi trường axit

B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3

D. Với dung dịch NaCl

Câu 11 : Cho phản ứng:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân

B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3

C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân

D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Xesi là kim loại mềm nhất

B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần

C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất

D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất

Câu 14 : Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở?

A. C12H16O10

B. C10H20O4

C. C11H16O10

D. C13H15O13

Câu 17 : Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong

A. phenol lỏng

B. dầu hỏa

C. nước

D. ancol etylic

Câu 19 : Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:

A. 80%.

B. 90%.

C. 75%.

D. 25%.

Câu 21 : Có những nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 22 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 32 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 36 : Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

A. 6 gam

B. 6,5 gam

C. 5,5 gam

D. 5 gam

Câu 41 : Phản ứng tạo ra đơn chất là ?

A. O3 tác dụng với dung dịch KI

B. Axit HF tác dụng với SiO2

C. Khí SO2 tác dụng với nước Cl2

D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH

Câu 44 : Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :

A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt

B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình

C. O2 trong bình là O2 không khí

D. Mu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy

Câu 46 : Cho các cặp chất sau:

A. 9

B. 7

C. 10

D. 8

Câu 47 : Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại :

A. Liên kết cộng hóa trị không cực

B. Liên kết ion

C. Liên kết cộng hóa trị có cực

D. Liên kết kim loại

Câu 51 : Phát biểu sai

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit

B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)

C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện

D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh

Câu 60 : X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Biết:

A. Y và Z đều rất bền với nhiệt, không bị phân hủy khi nóng chảy

B. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh

C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày

D. Y là chất rắn không màu, khó nóng chảy, tan tốt trong nước

Câu 63 : Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây sai?

A. dung dịch X có màu da cam

B. dung dịch Y có màu da cam

C. dung dịch X có màu vàng

D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+

Câu 67 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 71 : Cho sơ đồ phản ứng :

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 75 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 78 : Có các kết luận sau về polime:

A. 5

B. 8

C. 6

D. 7

Câu 83 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF

B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng

C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr

D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí

Câu 89 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)

A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo

B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat

C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua

D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí

Câu 90 : Điều khẳng định nào sau đây đúng

A. Cho phenolphthalein vào dung dịch anilin, xuất hiện màu hồng

B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt

C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch anilin, thấy dụng dịch vẩn đục

D. Nhúng mẫu quì tím vào dung dịch anilin, thấy quì tím chuyển sang màu xanh

Câu 95 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm lượng khí CO2 trong không khí luôn cân bằng là do CO2 bị hòa tan trong nước mưa

B. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép

C. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép

D. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tần ozon

Câu 102 : Phát biểu không đúng là

A. 24Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIA

B. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng

C. CrO3 tác dụng với H2O luôn thu được hai axit

D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam chuyển sang màu vàng

Câu 103 : Có các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 109 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 111 : Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:

A. CuSO4, Ba(OH)2, NaCO3

B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3

Câu 120 : Oxi (Z=8) thuộc nhóm

A. IVA

B. VA

C. VIA

D.VIIA

Câu 121 : Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là

A. 1-metylbutan-l-ol

B. l-metylbutan-2-ol

C. 2-metylbutan-l-ol

D. 2-metylbutan-2-ol

Câu 122 : Chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của ankan

A. CH4

B. C2H4

C. C3H8

D. C4H10

Câu 126 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu 128 : Cho các phản ứng sau:

A. (4).

B. (2).

C. (3).

D. (1).

Câu 131 : Phát biểu không đúng là

A. CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào

B. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng

C. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam

D. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit

Câu 132 : Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?

A. C6H5OH (phenol).

B. CH2=CH-COOH

C. CH3COOH

D. CHCH

Câu 134 : Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây

A. Na2SO3 + H2SO4 to  Na2SO4 + SO2↑ + H2O

B. NaNO3rắn + H2SO4đặcto  HNO3 + NaHSO4

C. NaClkhan + H2SO4đặc to  NaHSO4 + 2HCl↑

D. MnO2 + 4HClđ to MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Câu 136 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y → AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3, Al(NO3)3

B. Al2(SO4)3, Al2O3

C. Al(OH)3, Al2O3

D. Al2(SO4)3, Al(OH)3

Câu 146 : Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Cho dung dịch NaNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí

B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4

C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa

D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa

Câu 147 : Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm –CH3

B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất

C. Chất X không tồn tại đồng phân hình học

D. Chất X2 có công thức phân tử C5H4O4Na2

Câu 148 : Cho các phát biểu sau:

A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 151 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 8

B. 7

C. 9

D. 6

Câu 152 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 157 : Có các nhận định về polyme:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 162 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra

B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối

C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim

D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ

Câu 167 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước

D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

Câu 170 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin

Câu 172 : Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. vàng nhạt

B. trắng xanh

C. xanh lam

D. nâu đỏ

Câu 175 : Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. nước vôi

B. muối ăn

C. phèn chua

D. giấm ăn

Câu 176 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 180 : Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3

B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3

C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3

D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH

Câu 182 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 183 : Cho thí nghiệm như hình vẽ

A. cacbon

B. hiđro và oxi

C. cacbon và hiđro

D. cacbon và oxi

Câu 185 : Cho sơ đồ sau:

A. CH2=CHCOOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3

C. C6H5COOCH2CH3

D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3

Câu 187 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 191 : Cho các cách phát biểu sau:

A. 6

B. 7

C. 3

D. 8

Câu 201 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là ?

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ca2+

B. K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

D. Na+ , K+ , OH-, HCO­32-

Câu 204 : Phát biểu sau đây là đúng :

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hoá +1

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Tất cả các hiđroxit của kim loại IIA đều dễ tan trong nước

D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

Câu 208 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

A. phản ứng thuỷ phân protein

B. sự đông tụ lipit

C. sự đông tụ protein

D. phản ứng màu của protein

Câu 209 : Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là?

A. NH3

B. 2O

C. NaCl

D. HCl

Câu 214 : Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm IIB

B. Chu kì 3, nhóm VIIIB

C. Chu kì 4, nhóm VIIB

D. Chu kì 4, nhóm VIIIB

Câu 224 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 226 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X1

B. bằng nhau

C. X4

D. không xác định được

Câu 233 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 237 : Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM

A. tỷ số b:a = 0,75

B. tại thời điểm 2t giây cả hai muối đều bị điện phân hết

C. tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít

D. tại thời điểm 1,5t giây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết

Câu 241 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon?

A. Axetilen

B. Acrilonitrin

C. Vinyaxetat

D. Etanol

Câu 243 : Trong các chất sau chất nào là etilen

A. C2H2

B. C6H4

C. C2H6

D. C2H4

Câu 245 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?

A. Saccarozơ

B. Fructozơ

C. Axit fomic

D. Anđehit axetit

Câu 246 : Thành phần chính của phân đạm ure là:

A. (NH2)2CO

B. Ca(H2PO4)2

C. KCl

D. K2SO4

Câu 247 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

Câu 248 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3CHO

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. CH3NH2

Câu 253 : Cho phản ứng: aA(khí)+bB(khí)toxtcC(khí) . Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 5000C lên 7000C thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch

C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm

D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận

Câu 256 : Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm

A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2

B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra

C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng

D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S

Câu 259 : Cho các nhận xét sau:

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 265 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 267 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 273 : Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin

B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin

C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin

D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin

Câu 278 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 280 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl fomat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. metyl acrylat

Câu 284 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. Na2CO3

B. NH4NO2

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 285 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2

D. nút ống nghiệm bằng bông khô

Câu 289 : Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?

A. Dung dịch NaHCO3

B. Nước vôi trong

C. Giấm ăn

D. Nước muối

Câu 292 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 +H2+Pb/PbCO3,toC  X +O2,xt PbCl2/CuCl2Y +O2/Mn2+  Z.

A. etilen và etanol

B. etan và axit axetic

C. etan và etanal

D. etilen và axit axetic

Câu 294 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2

A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3

B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl, CuSO4

C. K2CO3, HCl, NaOH, KHCO3

D. NH4Cl, MgCO3, SO2, P2O5

Câu 296 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 301 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh

B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc

C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic

D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O

Câu 303 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-l,6-điamin

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 317 : X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin

B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin

C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin

D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin

Câu 318 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 323 : Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Amilozơ

D. Glucozơ

Câu 325 : Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:

A. (2), (4).

B. (2), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 329 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 330 : Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ

A. cao su buna

B. sợi bông

C. tơ nilon – 6

D. tơ tằm

Câu 332 : Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối là

A. Fe3O4

B. FeCl2

C. FeCl3

D. FeCl2, FeCl3

Câu 334 : Tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng được với chất (hoặc dung dịch chất) nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. Dung dịch nước brom.

Câu 335 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 342 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện các thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu 343 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 7.

B. 6.

C. 9.

D. 8.

Câu 348 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X là tinh bột và T là ancol etylic

B. Z là axit gluconic và H là sobitol

C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất

D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ

Câu 350 : Cho các phương pháp sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 353 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 1 : 1. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Nhận định nào sau đây là sai?

A. X cho được phản ứng tráng gương

B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam

C. X tác dụng với dung dịch NaOH dư, theo tỉ lệ mol 1 : 1

D. Trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi

Câu 361 : Phát biểu sai là?

A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện

B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit

D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)

Câu 364 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường?

A. Cho SiO2 vào dung dịch HF

B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH

C. Cho dung dịch NH4NO3  vào dung dịch NaOH

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch dung MgSO4

Câu 365 : Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):

A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2  thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2  giảm

C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng

D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần

Câu 367 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 370 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 373 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7  thì dung dịch trong ống nghiệm

A. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam

B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh

D. Chuyển từ màu da cam sang màu tím

Câu 377 : Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 132

B. 118

C. 104

D. 146

Câu 379 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 381 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 383 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin

B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin

Câu 384 : Cho sơ đ phản ứng:

A. Bị khử bởi H2(to,Ni)

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3(to)

C. Bị oxi hóa bởi O2  xúc tác tạo axit cacboxylic

D. Tác dụng được với Na

Câu 392 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 394 :  

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 400 : Este nào sau đây tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to)?

A. Etyl axetat

B. Metyl acrylat

C. Tripanmitin

D. Isoamyl axetat

Câu 402 : Công thức hóa học của thạch cao sống là

A. CaSO4.H2O

B. CaCO3

C. CaSO4

D. CaSO4.2 H2O

Câu 403 : Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. Si + 2F2 SiF4

B. Si+ 2NaOH + H2ONa2SiO3 + 2H2

C. Si + O2 SiO2

D. 2Mg + Si to  Mg2Si

Câu 404 : Theo tổ chức WTO, nồng độ tối đa cho phép của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/lít. Nguồn nước ứng với kết quả phân tích nào sau đây bị ô nhiễm nặng nhất bởi Pb2+?

A. Có 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.

B. Có 0,04 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.

C. Có 0,04 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.

D. Có 0,5 mg Pb2+ trong 4 lít nước.

Câu 405 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe trong dung dịch là?

A. Zn2+, Cu2+, Ag+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+

C. Mg2+, Au3+, Fe3+

D. Al3+, Cu2+, Ag+

Câu 408 : Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacylat)?

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOC(CH3)=CH2

D. CH2=C(CH3)COOCH3

Câu 409 : Ancol nào sau đây là ancol bậc hai?

A. Butan-2-ol

B. Butan-1-ol

C. Propan-1-ol

D. 2-metylpropan-2-ol

Câu 411 : Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần (từ trái sang phải) là

A. Mg, K, Fe, Cu

B. Cu, Fe, K, Mg

C. K, Mg, Fe, Cu

D. Cu, Fe, Mg, K

Câu 419 : Tiến hành thí nghiệm như hình sau:

A. Photpho đỏ bốc cháy trước photpho trắng

B. Photpho trắng biến thành photpho đỏ rồi bốc cháy

C. Photpho trắng bốc cháy trước photpho đỏ

D. Hai mẫu photpho không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc

Câu 429 : Kết quả của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi nhận ở bảng sau:

A. Anđehit fomic, glucozơ, etyl axetat, tinh bột

B. Glucozơ, glixerol, triolein, tinh bột

C. Saccarozơ, etylen glicol, triolein, tinh bột

D. Metyl fomat, sobitol, triolein, xenlulozơ

Câu 430 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 431 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 440 : Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?

A. Poliisopren

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poliacrilonitrin

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 441 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Propyl axetat

B. Metyl acrylat

C. Vinyl fomat

D. Metyl propionat

Câu 442 : Axit nào sau đây là axit một nấc?

A. H2SO4

B. H2CO3

C. CH3COOH

D. H3PO4

Câu 444 : Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

A. nước vôi trong

B. giấm

C. ancol etylic

D. dung dịch muối ăn

Câu 445 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (ở nhiệt độ thường), hiện tượng quan sát được là gì?

A. Không có hiện tượng xảy ra

B. Có bọt khí thoát ra

C. Có kết tủa trắng

D. Có bọt khí và có kết tủa

Câu 447 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội

B. NaOH

C. HCl

D. H2SO4 loãng

Câu 448 : Cấu hình electron của nguyên tử Cr là

A. [Ar]3d54s2

B. [Ar]3d64s2

C. [Ar]3d34s2

D. [Ar]3d54s1

Câu 450 : Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?

A. C2H2

B. HCHO

C. CCl4

D. HCN

Câu 451 : Ngâm lá Zn trong ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thì

A. phản ứng ngừng lại

B. tốc độ thoát khí không đổi

C. tốc độ thoát khí giảm

D. tốc độ thoát khí tăng

Câu 454 : Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)?

A. N2 → NH3 → NO → HNO3

B. NH4NO3 → NaNO3 → NO → NO2

C. NO → NO2 → HNO3 → NaNO3

D. NaOH → NaNO3 → HNO3 → NO

Câu 458 : Hình vẽ dưới đây mô tả phản ứng điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm:

A. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng

B. H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước

C. Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ

D. Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat

Câu 466 : Hiện tượng nào sau đây mô tả sai?

A. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng, thu được dung dịch có màu vàng

B. Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

C. Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần

Câu 468 : Chất E (C2H10N2O3) hoặc chất F (CH4N2O) tác dụng với dung dịch HCl đều thu được khí Z. Đun nóng hỗn hợp gồm E và F trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch T và hỗn họp M gồm hai khí X và Y. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các chất X và Y đều làm xanh quỳ tím ẩm

B. Các chất X, Y và Z đều tan tốt trong nước

C. Chất F tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng

D. Dung dịch T chứa một muối duy nhất

Câu 469 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột

B. Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột

Câu 470 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 471 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 480 : Dung dịch chất nào sau đây có môi trường kiềm?

A. H2SO4

B. NaOH

C. HCOOH 

D. KCl

Câu 484 : Thành phần chính của quặng boxit là

A. K2O.Al2O3

B. 3NaF.AlF3

C. SiO2.2H20

D. Al2O3.2H2O

Câu 490 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO3

B. KOH

C. CH3COOH

D. HCl

Câu 491 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ visco

D. Tơ nilon – 6

Câu 497 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dịch HCL và CaCO3.

A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3  bão hòa

B. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc

C. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc

D. dung dịch NaHCO3 bão hòa  và dung dịch HNO3 đặc

Câu 499 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước

B. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí

C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

D. Isoamyl axetat có mùi chuối chín

Câu 504 : Từ hai chất X và Y thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol):

A. CaCO3, NaHSO4

B.CaCO3, K2CO3

C. BaCO3, KHCO3

D. MgCO3, NaHCO3

Câu 505 : Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 506 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D.

Câu 507 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:

A. Chất X là CH3COOC2H5

B. Chất Y là CH3CH2CH2OH

C. Chất Z là CH3COOH 

D. Chất T là  HCOOCH3

Câu 510 : Cho a mol chất X có công thức phân tử C10H16O4 ( mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn

B. Chất X phản ứng với H2  (Ni, tº) theo tỉ lệ mol 1: 1

C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2

D. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường

Câu 514 : Tiến hành thí nghiệm với bốn chất khí X, Y, Z, T như hình vẽ:

A. C2H2, H2S, C2H4, C3H8

B. C2H4, SO2, C3H4 (anlen), C2H6

C. C3H6 (propen), NO2, C4H6 (đivinyl), C2H6

D. C2H4, CO2, C2H2, CH4

Câu 520 : Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), tại anot xảy ra quá trình

A. khử H2O

B. oxi hóa Ag+

C. khử Ag+

D. oxi hóa H2O

Câu 522 : Cho kim loại Ba vào lượng dư hai dung dịch nào sau đây đều không thu được kết tủa?

A. K2CO3, K2SO4

B. KBr, NaNO3

C. NaCl, NaHCO3

D. MgSO4, Ca(NO3)2

Câu 523 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?

A. Xenlulozơ trinitrat

B. Poliacrilonitrin

C. Policaproamit

D. Polistriren

Câu 524 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

A. CH2(COOCH3)2

B. HCOOC6H5

C. CH3COOC3H7

D. HCOOC2H3

Câu 525 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaCl

B. HCl

C. Ba(OH)2

D. HNO3

Câu 527 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu

B. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch xanh lam

C. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch xanh lam

D. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu

Câu 529 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3S t0   Cr2O3

B. Cr2O3 + 2NaOH(đặc) t0   2NaCrO2 + H2O

C. 3Zn + Cr2(SO4)3 H+   3ZnSO4 + 2Cr

D. Cr(OH)3 + KOH    KCrO2 + 2H2O

Câu 530 : Chất nào sau đây không tác dụng được với Na?

A. Metanol

B. Etanal

C. Axit axetic

D. Phenol

Câu 535 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2

B. Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C

C. Không dung H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaH2PO4, thu được kết tủa

Câu 540 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. KHCO3, H2O, CO2, CaCO3

B. Na2CO3, H2O, CO2, BaCO3

C. NaHCO3, H2O, CO2, Ca(OH)2

D. CaCO3, CaO, CO2, Ba(OH)2

Câu 548 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 549 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng) được ghi lại trong bảng sau:

A. (NH4)2SO4, MgCl2, H2SO4, CuCl2, HCl

B. (NH4)2CO3, FeCl3, H2SO4, CuCl2, AlCl3

C. NH4HCO3, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl

D. NH4Cl, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl

Câu 550 : Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H7NO2, có các đặc điểm sau:

A. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2COOCH3, HCOOH3NC2H3

B. CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOCH3, HCOOH3NC2H3

C. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2COOCH3, C2H3COONH4

D. H2NCH(CH3)COOH, C2H3COONH4, HCOOH3NC2H3

Câu 551 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Chất T tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được X

B. Phân tử chất Z có 5 nguyên tử hiđro

C. Chất Y tác dụng được với dung dịch ammoniac

D. 1 mol chất X tác dụng tối đa 3 mol KOH trong dung dịch

Câu 554 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. V1 = V2 = V3

B. V1 > V2 > V3

C. V3 < V1 < V2

D. V1 = V2 > V3

Câu 560 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng ngưng axit ɛ -aminocaproic

B. Trùng hợp metyl metacrylat

C. Trùng hợp vinyl xianua

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

Câu 562 : Cho phản ứng hóa học:

A.  CO32-+ 2H+ → CO2 + H2O

B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O

C. CO32-  + 2CH3COOH → 2CH3COO + CO2 + H2O

D. CaCO3 + 2CH3COOH → Ca2+ + 2CH3COO + CO2 + H2O

Câu 564 : Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Khi hầm xương, muốn nước xương thu được giàu canxi và photpho ta nên

A. ninh xương với nước

B. ninh xương với một ít quả chua (me, khế,…).

C. ninh xương với một ít vôi tôi

D. ninh xương với một ít đường

Câu 565 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. không có hiện tượng xảy ra

B. có bọt khí thoát ra

C. có kết tủa trắng

D. có kết tủa trắng và bọt khí

Câu 567 : Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. NaHCO3

B. Al

C. Al(OH)3

D. Al2O3

Câu 570 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế từ phản ứng đun nóng dung dịch hỗn hợp

A. HCl và CH3OH

B. HCOOH và HCl

C. CH3OH và HNO3

D. HCOOH và H2SO4 đặc

Câu 576 : Chất X có công thức cấu tạo C2H5OCOCH2-CH(OH)-CH2OCOCH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH, thu được

A. C2H5COOK, HOCH2-CH(OH)-CH2COONa, CH3-CHO

B. C2H5OH, KOOC-CH2-CH(OH)-CH2OH, CH2=CH-COOK

C. C2H5COOK, CH2=CHCOOK, HOCH2-CH(OH)-CH2OH

D. C2H5OH, KOOC-CH2-CH(OH)-CH2-COOK, CH3-CHO

Câu 579 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

A. phản ứng thủy phân saccarozơ, thu được dung dịch glucozơ và fructozơ

B. phản ứng thủy phân tinh bột, thu được dung dịch glucozơ

C. phản ứng màu biure của tinh bột, thu được phức chất của glucozơ và H2SO4

D. phản ứng thủy phân xenlulozơ, thu được dung dịch glucozơ

Câu 581 : Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z và T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi nhận ở bảng sau:

A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2

B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3

C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3

D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4

Câu 585 : Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn

B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H

C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí

D. Chất T tác dụng được với kim loại Na

Câu 587 : Nung hỗn hơp X gồm MgCO3, CaCO3 và KHCO3 trong bình chân không đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y, hỗn hợp khí và hơi Z. Cho toàn bộ Y vào nước dư, thu được dung dịch T và chất rắn E. Dẫn Z vào T, thu được kết tủa M và dung dịch N chứa 2 chất tan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất khí

B. Dung dịch N tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được M

C. Cô cạn T, thu được duy nhất một chất rắn khan

D. Chất M là muối trung hòa, bị nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng  1000oC

Câu 589 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 590 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247