Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi Thử Hóa học cực hay có lời giải !!

Tổng hợp đề thi Thử Hóa học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và hai chất kết tủa

B. Một chất khí và không chất kết tủa

C. Một chất khí và một chất kết tủa

D. Hỗn hợp hai chất khí

Câu 3 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH3-COO-CH=CH2  

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 7 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A. C17H35COONa

B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Câu 9 : Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu 12 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?

A. Saccarozơ

B. Fructozơ

C. Glucozơ

D. Amilopectin

Câu 15 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua)

C. Amilopectin

D. Nhựa bakelit 

Câu 18 : Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime

B. Trùng hợp axit  - amino caproic thu được nilon-6

C. Polietilen là polime trùng ngưng

D. Cao su buna có phản ứng cộng

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

Câu 21 : Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

D. Các polime dễ bay hơi

Câu 22 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

A. H2N(CH2)6NH2

B. CH3NHCH3

C. C6H5NH2

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 24 : Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 

A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3 

D.CH2=CHCOOCH3 

Câu 30 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 33 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A.K+,Ba2+, OH-,Cl-          

B. Al3+, PO43-, Cl- , Ba2+

C.Na+, K+, OH-, HCO3- 

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- 

Câu 42 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

AFe2O3 và CuO

BAl2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

Câu 47 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 51 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch NH42SO4 , K2SO4 , NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4  ,NH42SO4 KOH , NH4NO3

B. NH42SO4 , KOHNH4NH3 , K2SO4

C.KOH , NH4NO3K2SO4 , NH42SO4

D. K2SO4 , NH4NO3 ,KOH , NH42SO4

Câu 53 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm

B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao

D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng

Câu 54 : Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe

B. Sn

C. Ag

D. Au

Câu 57 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A.AgNO3  H2SO4 loãng

B. ZnCl2  FeCl3

C.HCl  AlCl3

DCuSO4  HNO3 đặc nguội

Câu 60 : Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng

A. Tên gọi của X là benzyl axetat

B. X có phản ứng tráng gương

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.

Câu 62 : Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 132

B. 118

C. 104

D. 146

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B.Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ

C.KAISO42 .12H2O NaAlSO42.12H2O NH4 AlSO42.12H2O được gọi là phèn nhôm

D.Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường

Câu 67 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ

C. Protein là một loại polime thiên nhiên

D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.

Câu 69 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B. dung dịch NaOH và Al2O3

C. K2O và H2O

D. Na và dung dịch KCl

Câu 70 : Các α-amino axit đều có

A. khả năng làm đổi màu quỳ tím 

B. đúng một nhóm amino

C. ít nhất 2 nhóm –COOH

D. ít nhất hai nhóm chức

Câu 72 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 2

B.4

C. 5

D. 3

Câu 74 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau

A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

C. X3X4 có cùng số nguyên tử cacbon

D. X2, X4X5 có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 79 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH

B.CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

Câu 81 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hidro hóa

Câu 85 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?

A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl- 

C. sự oxi hóa ion Cl-

D.sự oxi hóa ion Na+

Câu 90 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?

A. tơ tằm

B. tơ capron

C. tơ nilon-6,6

D. tơ visco

Câu 93 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 97 : Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic

B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic

C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit

D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni

Câu 99 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 103 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

A. nước muối.

B. nước

C. giấm ăn

D. cồn

Câu 106 : Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Tính cứng

B. Tính dẫn điện

C. Ánh kim

D. Tính dẻo

Câu 107 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 109 : Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic

B. Axit stearic

C. Axit axetic

D. Axit ađipic

Câu 113 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. 37,21%

B. 44,44%

C. 53,33%.

D. 43,24%

Câu 114 : Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 123 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3.

Câu 124 : Công thức của sắt(II) hiđroxit là

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2

C. FeO

D. Fe2O3

Câu 125 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilozơ

B. Xenlulozơ

C. Amilopectin

D. Polietilen

Câu 127 : Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2

B. Cr2O3

C. K2Cr2O7

D. CrSO4

Câu 128 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaCl

B. NaOH

C. HNO3

D. H2SO4

Câu 129 : Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A.C + O2 t° CO2

B. C + 2H2 t° CH4

C. 3C + 4Al t°Al4C3

D. 3C + CaO t° CaC2 + CO

Câu 130 : Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. CH4

B. CO2

C. Na2CO3

D. CO

Câu 131 : Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. kết tủa trắng

B. kết tủa đỏ nâu

C. bọt khí

D. dung dịch màu xanh

Câu 135 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Triolein phản ứng được với nước brom

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

Câu 138 : Cho sơ đồ phản ứng sau

A. 2.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 140 : Cho các phát biểu sau.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 146 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau

A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3

B. K2Cr2O7 và CrSO4

C. K2CrO4 và CrSO4

D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3

Câu 147 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol

B.Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

Câu 148 : Tiến hành các thí nghiệm sau.

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 160 : Crom(III) hiđroxit có màu gì? 

A. Màu vàng

B. Màu lục xám

C. Màu đỏ thẫm

D. Màu trắng

Câu 161 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag? 

A. Fe(NO3)2

B. HNO3 đặc

C. HCl

D. NaOH

Câu 162 : Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit? 

A. NH4Cl

B. Na2CO3 

C. Na3PO4 

D. NaCl 

Câu 166 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? 

A. Ca 

B. Fe 

C. Na

D. Al

Câu 167 : Công thức hóa học của tristearin là 

A. (C15H31COO)3C3H5

B.(C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 168 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? 

A. Al(NO3)3

B. NaHCO3

C. Al 

D. MgCl2

Câu 171 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? 

A. Tơ visco

B. Tơ tằm

C. Tơ lapsan

D. Tơ nilon-6,6

Câu 176 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. O2, H2O, NaNO3

B. P2O3, H2O, Na2CO3

C. O2, NaOH, Na3PO4

D. O2, H2O, NaOH. 

Câu 178 : Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. CH2=CHCOOCH=CHCH3

D. C2H5COOCH=CHCH3

Câu 180 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện

D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh

Câu 183 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.

B.

C.

D. 2

Câu 186 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B.

C.

D. 4

Câu 187 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 188 : Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. 38m1 = 20m2

B. 19m1 = 15m2

C. 38m1 = 15m2

D. 19m1 = 20m2

Câu 191 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic

Câu 200 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 204 : Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac

B. kali hiđroxit

C. anilin

D. lysin

Câu 207 : Chất không bị nhiệt phân hủy là

A. KHCO3

B. KMnO4

C. Na2CO3

D. Cu(NO3)2

Câu 208 : Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. alanin

B. glyxin

C. valin

D. axit glutamic

Câu 216 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen

D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7

Câu 220 : Có các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 223 : Tiến hành các thí nghiệm:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 224 : Cho các phát biểu:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 241 : Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3

A. HCl

B. NaCl

C. NaOH

D. Ba(OH)2

Câu 243 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 

A. CH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3 

D. CH3COOCH3 

Câu 244 : Công thức của Natri cromat là: 

A. Na2CrO7

B. Na2CrO4 

C. NaCrO2

D. Na2Cr2O7

Câu 245 : Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo? 

A. Polietilen

B. Poli (vinyl clorua)

C. Poli(metyl metacrylat)

D. Poli acrilonitrin

Câu 247 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Cr(OH)3

B. Cr(OH)2

C. CrO

D. CrO3

Câu 248 : Chất nào sau đây không phải là chất điện ly? 

A. NaCl

B. C2H5OH

C. NaOH

D. H2SO4

Câu 250 : Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ? 

A. Alanin

B. Tri panmitin

C. Anilin

D. Tơ olon

Câu 251 : Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện? 

A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím

B. Cho brom vào dung dịch anilin

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH

D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3

Câu 255 : Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit

B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường

C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H

D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa

Câu 260 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 266 : Cho dãy biến đổi sau 

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7

Câu 267 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 2

C.

D.

Câu 268 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. 

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic. 

Câu 280 : Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Na, Mg, Fe

B. Ni, Fe, Pb

C. Zn, Al, Cu

D. K, Mg, Cu.

Câu 282 : Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit?

A. Chất béo

B. Sáp

C. Glixerol

D. Photpholipit.

Câu 284 : Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?

A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2

B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.

D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.

Câu 285 : Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?

A. Cu, Fe, Al, Ag

B. Ag, Cu, Fe, Al

C. Fe, Al, Cu, Ag

D. Fe, Al, Ag, Cu

Câu 288 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.

D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.

Câu 290 : Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?

A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.

B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.

C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.

D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.

Câu 295 : Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?

A. Cu, Fe, Zn.

B. Na, Al, Zn.

C. Na, Mg, Cu.

D. Ni, Fe, Mg.

Câu 296 : Cho các phản ứng sau:

A. 5.

B. 2

C. 4.

D. 3

Câu 297 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm

B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân

C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin

Câu 298 : Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là

A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.

B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.

Câu 299 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 300 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường

B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng,

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

D. kim loại Na

Câu 301 : Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ

B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ

C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ

D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh

Câu 302 : Cho các ion sau: SO42–, Na+, K+, Cu2+, Cl, NO3. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch?

A. SO42–; Na+, K+, Cu2+.

B. K+, Cu2+, Cl, NO3.

C. SO42–, Na+, K+, Cl.

D. SO42–, Na+, K+, NO3.

Câu 303 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.

B. thủy phân

C. tráng gương.

D. trùng ngưng.

Câu 310 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 315 : Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Câu 316 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 317 : PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:

A. 6154 m3

B. 1414 m3

C. 2915 m3.

D. 5883 m3.

Câu 321 : Trên nhãn chai cồn y tế ghi "cồn 70°". Cách ghi đó có ý nghĩa là

A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất

B. trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.

C. cồn này sôi ở 70°C.

D. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.

Câu 322 : Chất có phản ứng màu biure là

A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. protein.

D. chất béo.

Câu 324 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Axit ɛ-aminocaproic

B. Caprolactam

C. Buta-1,3-đien

D. Metyl metacrylat.

Câu 326 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức xeton.

B. nhóm chức axit.

C. nhóm chức ancol

D. nhóm chức anđehit

Câu 327 : Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại

A. Mg

B. Cu

C. Na.

D. Al

Câu 328 : Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong

A. dầu hỏa

B. xút

C. ancol

D. nước cất.

Câu 329 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3NH2

B. CH3COOH

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Câu 330 : Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

B. CH3CH2CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu 331 : Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. thủy luyện

B. nhiệt luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy.

Câu 332 : Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 336 : Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

A. dung dịch NaNO3

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NH3.

D. dung dịch H2SO4.

Câu 337 : Phát biểu không đúng là:

A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

Câu 338 : Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là

A. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH.

B. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe

C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.

D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH.

Câu 339 : Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với

A. H2 (xúc tác).

B. dung dịch Br2.

C. NaNO3.

D. Na2CO3.

Câu 340 : Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 342 : Để phân biệt axit fomic và axetic có thể dùng

A. CaCO3.

B. Cu(OH)2 Ở điều kiện thường.

C. Dung dịch NH3.

D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

Câu 343 : Phát biểu không đúng là

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.

C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp nhất.

Câu 344 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. dung dịch Ca(OH)2.

B. dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaCl.

D. dung dịch H2O.

Câu 347 : Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là

A. toluen, buta-1,2-đien, propin

B. etilen, axetilen, butađien.

C. benzen, toluen, stiren.

D. benzen, etilen, axetilen.

Câu 348 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. CH3COOH.

B. C6H5NH2.

C. C2H5OH.

D. HCOOCH3.

Câu 350 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Câu 354 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3COOH

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOH

D. C2H5COOCH3.

Câu 356 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 4

C. 2.

D. 3

Câu 360 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COONa)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16COONa

D. CH3[CH2]16(COOH)3

Câu 362 : Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch NaOH

B. NaCl nóng chảy

C. Dung dịch NaCl

D. NaCl khan.

Câu 363 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 364 : Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra?

A. Cho từ từ bột Zn vào H2SOloãng

B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M

C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 365 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao khan

B. thạch cao nung.

C. thạch cao sống

D. đá vôi.

Câu 366 : Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. isopropan

B. isopren

C. ancol isopropylic

D. toluen

Câu 372 : Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.

C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.

D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

Câu 373 : Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2

B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl.

C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH

D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3.

Câu 375 : Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất

A. Dung dịch H2SO4, Zn

B. Dung dịch HCl đặc, Mg

C. Dung dịch NaCN, Zn

D. Dung dịch HCl loãng, Mg.

Câu 378 : Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

Câu 380 : Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic

B. axit glutaric

C. glyxin.

D. glutamin

Câu 381 : Kết luận nào sau đây đúng?

A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm

B. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.

C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa

Câu 382 : Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3

B. NaOH, K2CO3, K3PO4

C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2

D. Na3PO4, H2SO4

Câu 389 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 393 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 398 : Cho các phản ứng:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 401 : Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây?

A. HCl

B. NaOH

C. H2SO4

D. Na2SO4

Câu 402 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaOH

B. HF.

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu 403 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen

B. Tơ olon

C. Tơ tằm

D. Tơ axetat

Câu 405 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố

A. hidro

B. cacbon

C. oxi

D. nitơ

Câu 406 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ba

B. Al

C. Na

D. Cu

Câu 407 : Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu 409 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOOCH3

B. HCOOCH=CH2

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 410 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.

B. 3Fe(OH)+ 10HNO→ 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.

C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.

D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.

Câu 411 : Công thức phân tử của glixerol là

A. C3H8O3

B. C2H6O2

C. C3H8O

D. C2H6O

Câu 418 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng

C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

Câu 419 : Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 420 : Cho các phát biểu:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 423 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 431 : Cho sơ đồ phản ứng. 

A. Y là axit glutamic

B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức

D. Z là ancol etylic

Câu 432 : Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 và thỏa mãn sơ đồ: Fe(NO3)→ X → Y → Z → T

A. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe

B. FeCO3, FeO, Fe, FeS

C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe

D. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl3

Câu 434 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 436 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 440 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. Polietilen

B. nilon-6,6

C. polisaccarit

D. protein

Câu 442 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 443 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2

B. CH3NHCH3

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2

Câu 447 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl hòa tan trong nước

B. KOH nóng chảy

C. KCl rắn, khan

D. NaCl nóng chảy

Câu 449 : Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic

B. etylenglicol và axit panmitic

C. glixerol và axit panmitic

D. etylenglicol và muối của axit panmitic

Câu 451 : Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?

A. Nhiệt phân AgNO3

B. Đốt Ag2S trong không khí.

C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Câu 453 : Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. metylpentan.

B. neopentan

C. Pentan

D. 2-metylbutan

Câu 456 : Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. etanol

B. đimetylete

C. metanol

D. nước

Câu 462 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 465 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2

Câu 478 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 481 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron

D. Tơ tằm.

Câu 482 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. thủy luyện

B. điện phân nóng chảy

C. nhiệt luyện

D. điện phân dung dịch

Câu 483 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)2C2H4.

Câu 484 : Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. NaCl

C. C2H5OH

D. H2O

Câu 497 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? 

A. 2Fe + 6H2SO(đặc) t° Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

B. 3Cu + 8HNO(loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

C. NH4Cl + NaOH t° NaCl + NH3↑ + H2O

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Câu 502 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 503 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3.

D. 4

Câu 513 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất Y có phản ứng tráng bạc

B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

Câu 516 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6.

C. 3

D. 5

Câu 518 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 519 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 521 : Este metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 523 : Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở có dạng nào sau đây?

A. Rb(COO)abR'a.

B. CnH2nO2

C. RCOOR'

D. CnH2n-2O2

Câu 525 : Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là:

A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu

B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag

C. Cu bị khử thành ion Cu2+.

D. Ion Ag+ bị khử thành Ag

Câu 528 : Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành

A. CO2 và H2O

B. NH3, CO2, H2O

C. axit béo và glixerol

D. axit cacboxylic và glixerol.

Câu 530 : Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng?

A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.

B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W

C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al

D. Tỉ khối: Li < Fe < Os

Câu 531 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột có phản ứng thủy phân

B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.

C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.

D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.

Câu 534 : Những tính chất vật lý chung của kim loại là:

A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.

Câu 535 : Một tấm kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?

A. Dung dịch ZnSO4 dư

B. Dung dịch CuSO4 dư

C. Dung dịch FeSO4 dư

D. Dung dịch FeCl3

Câu 536 : So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ

A. không so sánh được

B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.

C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn

D. bằng nhau

Câu 537 : Cho Mg vào dung dịch chứa FeSOvà CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết

B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết

Câu 538 : Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala

B. Gly, Ala, Glu

C. Gly, Glu, Lys

D. Val, Lys, Ala

Câu 539 : Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?

A. Pb, Sn, Ni, Zn

B. Ni, Sn, Zn, Pb

C. Ni, Zn, Pb, Sn

D. Pb, Ni, Sn, Zn

Câu 544 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T 

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

Câu 545 : Cho các nhận xét sau:

A. 4.

B. 7.

C. 5.

D. 6

Câu 560 : Chất nào sau có mùi thơm của chuối chín?

A. Isoamyl axetat

B. Toluen

C. Ancol etylic

D. Cumen.

Câu 561 : Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

A. Lysin

B. Etylamin.

C. Axit glutamic

D. Đimetylamin

Câu 563 : Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic.

B. Anilin.

C. Phenol

D. Etyl axetat.

Câu 564 : Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Etilen

B. Axetilen

C. Phenol

D. Toluen

Câu 565 : Dung dịch chất nào sau không hòa tan được Cu(OH)2

A. NH3

B. HNO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 566 : Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Nhựa poli(vinyl-clorua).

B. Sợi olon

C. Sợi lapsan.

D. Cao su buna

Câu 567 : Phân lân là phân bón chứa

A. Nitơ.

B. Cacbon.

C. Photpho

D. Clo

Câu 569 : Dung dịch nào sau hòa tan được kim loại Cu?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HNO3

D. Dung dịch NaNO3

Câu 572 : Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?

A. HNO3.

B. HF

C. HCl.

D. HBr.

Câu 573 : Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?

A. Thạch cao

B. Ancol etylic

C. Benzen

D. Metan.

Câu 578 : Trong công nghiệp HNO3 được điều chế bằng cách

A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3.

B. cho O2 phản ứng với khí NH3.

C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O

D. hấp thụ khí N2 và H2O.

Câu 581 : Dãy các ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba2+, HSO4, Cu2+, NO3

B. Mg2+, Cu2+, Cl, NO3.

C. Ba2+, HCO3, NO3, Mg2+.

D. Ag+, F, Na+, K+.

Câu 582 : Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M ?

A. Dung dịch KOH 0,1M

B. Dung dịch HCl 0,1M

C. Dung dịch HF 0,1M

D. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M

Câu 584 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?

A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit

B. Chất X làm mất màu dung dịch Br2

C. Chất X tan tốt trong H2O.

D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi

Câu 585 : Nhận xét nào sau không đúng?

A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt

B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.

D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.

Câu 586 : Cho dãy chuyển hóa sau: 

A. Axetilen và ancol etylic.

B. Etan và etanal.

C. Axetilen và etylen glicol.

D. Etilen và ancol etylic

Câu 591 : Có các nhận xét sau:

A. 1

B. 4.

C. 2.

D. 3

Câu 597 : Có các nhận xét sau:

A. 1.

B. 2

C. 3.

D. 4

Câu 598 : Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH

A. buta-1,3-đien

B. isopren

C. đivinyl

D. isopenten

Câu 599 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?

A. Ancol etylic.

B. Glixerol

C. Propan-1,2-điol

D. Ancol benzylic

Câu 601 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etilen terephtalat).

B. Poli(phenol fomanđehit).

C. Poli(metyl metacrilat).

D. Poli(hexametilen ađipamit).

Câu 602 : Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch

A. NaHSO4

B. NaOH

C. Na2SO4.

D. HCl

Câu 606 : Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaAlO2 và HCl.          

B. AgNO3 và NaCl.         

C. NaHSO4 và NaHCO3.

D. CuSO4 và AlCl3.

Câu 607 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glyxin là chất lỏng ở điều kiện thường

B. Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.

C. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường

D. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.

Câu 611 : Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH

C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng

D. F2, Mg, NaOH

Câu 612 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc

C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh

D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ

Câu 614 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol

B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic

C. Phản ứng tráng bạc.

D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.

Câu 616 : Xét các phát biểu sau: 

A. 2.

B. 5.

C. 4

D. 3

Câu 617 : Có các phát biểu sau: 

A. 3.

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 618 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4

B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeClthấy xuất hiện kết tủa S

C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr.

D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2.

Câu 619 : Cho các phát biểu sau: 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 620 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) t° Cu + CO2 ↑

B. K2SO3 (rắn) + H2SO4 t°K2SO4 + SO2↑ + H2O

C. Zn + H2SO4 (loãng)t°  ZnSO4 + H2

D. NaOH + NH4Cl (rắn)t°  NH3↑+ NaCl + H2O

Câu 631 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val

D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala

Câu 637 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 641 : Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac

B. kali hiđroxit

C. anilin

D. lysin.

Câu 644 : Chất không bị nhiệt phân hủy là

A. KHCO3.

B. KMnO4

C. Na2CO3

D. Cu(NO3)2.

Câu 645 : Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. alanin.

B. glyxin.

C. valin.

D. axit glutamic

Câu 653 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen

D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.

Câu 657 : Có các phát biểu sau:

A. 1

B. 4.

C. 3

D. 2

Câu 660 : Tiến hành các thí nghiệm:

A. 3

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 678 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng nước đá và nước đá khô.

C. Dùng nước đá khô và fomon

D. Dùng phân đạm, nước đá

Câu 679 : Cacbohidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ

B. Fructozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ.

Câu 680 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa

B. Este hóa

C. Trùng ngưng

D. Tráng gương.

Câu 682 : Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH t°

B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t°

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH t°

D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH t°

Câu 686 : Để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta cần dùng thêm

A. dung dịch NaCN; Zn

B. dung dịch HNO3 đặc; Zn.

C. dung dịch H2SOđặc; Zn

D. dung dịch HCl đặc; Zn

Câu 689 : Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala

B. Glyxerol

C. Aly-ala

D. Saccarozơ.

Câu 694 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

D. Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag

Câu 696 : NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+

B. 2NH+ FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2

C. 2NH3 + 3CuO t° N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + 3CuO  NH4+ + OH-

Câu 699 : Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải

A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom

B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím

C. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong

D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom

Câu 701 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng

D. kim loại Na

Câu 703 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H+ + S2- → H2S?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

B. CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S

C. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.

D. 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S.

Câu 704 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 716 : Cho sơ đồ phản ứng sau

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 718 : Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. CrO3.

B. K2Cr2O7

C. CrSO4.

D. Cr2O3.

Câu 719 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit stearic là axit no mạch hở.

B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc

C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng

D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic

Câu 722 : Chất nào sau đây là ankan?

A. C2H5OH.

B. C3H8.

C. C3H6.

D. C3H4.

Câu 723 : Dung dịch nào sau đây có pH<7?

A. NaOH

B. HCl.

C. Na2CO3

D. Na2SO4.

Câu 724 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

A. HCOOC6H5

B. C6H5COOCH3

C. CH3COOCH2C6H5

D. CH3COOCH3

Câu 728 : Công thức của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2.

C. Fe2O3.

D. FeO

Câu 732 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin

B. Cao su lưu hóa

C. Xenlulozo

D. Amilozo

Câu 733 : Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là

A. CO2.

B. SO2.

C. CF2Cl2.

D. CH4.

Câu 734 : Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2C +O2t°2CO

B. C+O2t°CO2

C. 3C+CaOt°CaC2+CO

D. H2xt,t°CH4

Câu 735 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 736 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3

B. K2CrO4 và CrSO4.

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3

D. K2Cr2O7 và CrSO4.

Câu 739 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo

Câu 745 : Tiến hành thí nghiệm sau :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 750 : Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol

B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra

C. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).

D. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết

Câu 755 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp

C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.

Câu 756 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein

Câu 759 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. 3CO   +   Fe2O3  t°  3CO2 + 2Fe

B. CO      +   CuO t° CO2   +   Cu

C. 3CO    +   Al2O3  t° 2Al  + 3CO2.    

D. 2CO    +   O2   t°     2CO2.

Câu 760 : Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây?

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe

B. Ag, Au, Cu, Al, Fe

C. Ag, Cu, Al, Au, Fe

D. Ag, Cu, Au, Fe, Al

Câu 761 : Phản ứng nào sinh ra đơn chất?

A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF

B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng

C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng

D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH

Câu 763 : Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HOOC-COOH

B. HCOOH

C. CH3-COOH

D. CH3-CH(OH)-COOH

Câu 766 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2

B. C3H8

C. H2

D. CH4

Câu 767 : Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. dung dịch NaOH

B. nước brom

C. kim loại Na

D. dung dịch NaCl.

Câu 768 : Este nào sau đây có mùi dứa chín?

A. etyl isovalerat

B. benzyl axetat

C. isoamyl axetat

D. etyl butirat.

Câu 769 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. CH3COOCH2CH=CH2+NaOHt°

B.CH3COOC6H5(phenyl axetat)+NaOHt°

C.HCOOCH=CHCH3+NaOHt°

D. CH3COOCH=CH2+NaOHt°

Câu 771 : Tơ lapsan thuộc loại tơ

A. poliamit

B. Vinylic

C. polieste

D. poliete

Câu 773 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 775 : Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Y < X < M < Z.

B. Z < Y < X < M.

C. M < Z < X < Y

D. Y < X < Z < M

Câu 779 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247