Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết !!

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Cho phương trình:
NaX (tinh th
) + H2SO4 (đặc)  
NaHSO4 + HX.

A. HCl, HF

B. HCl, HBr, HNO3

C. HCl, HBr, HNO3

D. HCl, I, HNO3

Câu 3 : Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2

B. Cho KOH dư vào dung dich CrCl3

C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2

D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2

Câu 8 : Cho phản ứng sau:

A. SO2, NO, CO2

B. SO2, N2, CO2

C. SO2, N2. NH3

D. SO2, NO, NH3.

Câu 10 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

A. Alanin

B. Anilin

C. Metyl amin

D. Glyxin.

Câu 12 : Beri có khối lượng nguyên tử bằng: mBe = 9,012u. Khối lượng đó tính ra gam là

A. 9,012 gam

B. 14,964 gam

C. 14,964.10-24 gam

D. 14,964.1024

Câu 17 : Cho các nhận xét sau:

A. 5

B. 3

C. 4.

D. 2.

Câu 19 : Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp

A. Axit benzoic

B. Axit acrylic

C. Axit lactic

D. Axit fomic.

Câu 20 : Khí gây ra mưa axit là:

A. O2

B. CO2

C. N2

D. SO2.

Câu 23 : Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?

A. Flo

B. Magie

C. Oxi

D. Nitơ.

Câu 25 : Phân urê có công thức là

A. (NH3)2CO

B. (NH4)2CO3

C. (NH2)2CO

D. (NH4)2CO

Câu 34 : Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường?

A. Cs, Mg, K

B. Na, K, Ba

C. Ca, Mg, K.

D. Na, K, Be

Câu 37 : Este C2H5COOCH3 có tên là

A. metyl propionat

B. metyl letyl este

C. etylmetyl este

D. etyl propionat

Câu 38 : Cho phương trình hóa học: 
N2(k) + O2(k) tia la đn 2NO; H >0

A. Nhiệt độ và nồng độ

B. Áp suất và nồng độ.

C. Nồng độ và chất xúc tác

D. Chất xúc tác và nhiệt độ.

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính chất vật lí của kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng

B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li

C. điu kiện thường tất cả kim loại là chất rắn

D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Câu 41 : X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét đúng về X, Y là:

A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y

B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X

C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phản cực

D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO2

Câu 43 : Phát biểu sai là:

A. Đốt than, lò than trong phòng kín có th sinh ra khí có độc, nguy him

B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn

C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất

D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn

Câu 44 : Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là

A. ancol metylic

B. ancol tert - butylic

C. 2,2 - đimetylpropan - 1 - ol

D. ancol sec - butylic

Câu 45 : Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl

B. NO2, SO2, N2, Cu2+, H2S

C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2

D. NO2, H2O, HClS, Fe3+.

Câu 46 : Amin bậc II là

A. đietyl amin

B. isopropyl amin

C. sec - butyl amin

D. etyl đimetyl amin

Câu 52 : Có các phát biểu sau:

A. 5.

B. 6

C. 4

D. 3.

Câu 54 : Trong phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì đng (II) clorua:

A. bị oxi hóa

B. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

C. không bị oxi hóa, không bị khử

D. bị khử

Câu 56 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. Dung dịch đường saccarozơ được dùng làm dịch truyền cho những người suy nhược cơ thể.

B. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột nhôm và sắt oxit

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học

D. Khi thêm chất xúc tác thì hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 sẽ tăng.

Câu 57 : Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4

B. Sục O3 vào dung dịch KI.

C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S

Câu 58 : Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?

A. Nước vôi trong

B. Dung dịch nabica (NaHCO3).

C. Giấm ăn

D. Nước muối

Câu 60 : Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. CH3COONa

B. Na2SO4

C. HCl

D. C6H12O6 (glucozơ)

Câu 61 : Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất

A. HCl, HClO, H2O

B. NaCl, NaClO, H2O

C. NaCl, NaClO3, H2O.

D. NaCl, NaClO4, H2O.

Câu 67 : Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là:

A. Ca(H2PO4)2

B. (NH4)2HPO4

C. NaCl.

D. KCl.

Câu 69 : Hai khí có thể tn tại trong một bình chứa ở điều kiện thường là:

A. O2 Cl2

B. NH3 Cl2

C. H2S Cl2

D. HI và Cl2

Câu 74 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3

C. 5.

D. 2.

Câu 76 : Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là:

A. C, H, N

B. C, H, N, O

C. C, H

D. C, H, Cl

Câu 78 : Phát biểu đúng là:

A. Phenol có lực axit yếu hơn ancol

B. Axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của axit fomic

C. Axit picric (2,4,6 - trinitrophenol) được sử dụng làm chất n và một lượng nhỏ được dùng làm thuốc chữa bỏng

D. C4H11N có 5 chất khi tác dụng với dung dịch HNO2 thì giải phóng N2

Câu 79 : Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl4 là:

A. isobutilen

B. ancol anlylic

C. anđehit acrylic

D. anđehit ađipic.

Câu 84 : Cho các phản ứng hóa học:

A.4.

B.3

C.5

D.6

Câu 86 : Trong pin điện hóa Zn - Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu

B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+.

C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+.

D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn

Câu 91 : Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần:

A. (NH2)2CO, NaNO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4

B. NaNO3, (NH4)2SO4, NH4NO3 và (NH2)2CO

C. (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3 và (NH2)2CO.

D. NH4NO3, NaNO3, (NH4)2SO4 và (NH2)2CO

Câu 94 : Câu nào không đúng trong các câu sau?

A. Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại, hợp kim tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện

B. cực âm xảy ra sự oxi hóa và cực dương xảy ra sự khử

C. Bản chất của ân mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên b mặt các điện cực

D. cực âm xảy ra sự khử và cực dương xảy ra sự oxi hóa

Câu 95 : Dẫn từ từ khí C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu

B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím

C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyn sang màu xanh của C2H4(OH)2

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vn đục màu nâu đen

Câu 98 : Loại tơ nào sau đây được điu chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ lapsan

B. Tơ nilon - 7

C. Tơ nilon - 6,6.

D. Tơ nitron.

Câu 100 : Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?

A. Nguyên tử Na.

B. Nguyên tử S

C. Ion clorua Cl-.

D. Ion kali K+.

Câu 102 : Hiđrocacbon Y có công thức: (CH3)3C - CH(C2H5) - CH = C(CH3)2. Tên gọi của Y theo danh pháp quốc tế (IUPAC) là

A. 2,2,5 - trimetyl - 3 - etylhex - 4 - en

B. 2,2,5 - trimetyl - 4 - etylhex - 4 - en

C. 4 - etyl - 2,2,5 - trimetylhex - 2 - en

D. 3 - etyl - 2,2,5 - trimetylhex - 4 - en.

Câu 107 : Cho phản ứng: 2CO  CO2 + C.

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 8 lần

Câu 109 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu 110 : Khi cho Kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:

A. 0,14 mol

B. 0,28 mol

C. 0,12 mol

D. 0,06 mol.

Câu 115 : Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

Câu 120 : Tng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất MXn chứa liên kết:

A. ion

B. cộng hóa trị không phân cực

C. cho nhận

D. cộng hóa trị phân cực

Câu 123 : Cho phản ứng:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 10.

Câu 124 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

A. NH4H2PO4 và KNO3

B. (NH4)2HPO4 và KNO3.

C.  (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 125 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:

A. chất xúc tác

B. môi trường

C.  chất khử

D. chất oxi hóa

Câu 126 : Trong các thí nghiệm sau:

A.7.

B.6

C.9.

D.8.

Câu 128 : Tính chất hóa học chung của kim loại là:

A. tính oxi hóa

B. tính khử

C. tính dẫn điện

D. tính dẻo.

Câu 132 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả kim loại kiềm và kiềm th đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm

Câu 138 : Cho các phát biu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 141 : Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch HCl.

B. Nước vôi trong

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch nước brom

Câu 147 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 148 : Hợp chất etyl amin là

A. amin bậc II

B. amin bậc I

C. amin bậc III

D. amin bậc IV

Câu 151 : Để thu được poli (vinylancol) người ta tiến hành:

A. trùng hợp ancol acrylic

B. thủy phân poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm

C. trùng hợp ancol vinylic

D. trùng ngưng glyxin

Câu 152 : Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin A X; Glyxin B Y.
Các chất X và Y:

A. đều là ClH3NCH2COOH và ClHH3NCH2COONa

B. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa

C. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu 157 : Người bị lao phi sống gần rừng thông có thể khỏi được bệnh vì gần rừng thông có

A. nhựa thông

B. cacbon do thông cháy

C. một ít ozon

D. khí CO2

Câu 161 : Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3

A. liên kết ion

B. liên kết cộng hóa trị có cực.

C. liên kết kim loại

D. liên kết cộng hóa trị không cực.

Câu 162 : Xét phản ứng hóa học: A(k) + 2B(k)  AB2 (k), H>0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi:

A. tăng áp suất chung của hệ

B. giảm nhiệt độ phản ứng.

C. giảm nồng độ chất A

D. tăng thể tích bình phản ứng.

Câu 171 : Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?

A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại

B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất

C.  Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất

D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất

Câu 172 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kim thổ đều tác dụng được với nước

C.  Nhôm bn trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bn bảo vệ

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

Câu 173 : Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì

A. đu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo

B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại

C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại

D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện

Câu 174 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hóa?

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4

Câu 175 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì:

A. không có phản ứng xảy ra

B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3

C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3

D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại

Câu 176 : Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2  và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng?

A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại

B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.

C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại

D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại

Câu 185 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. CrO3 là một oxit axit

B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH

C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành Cr2O72

Câu 188 : Xét các phản ứng sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5.

Câu 190 : Iot là nguyên tố vi lượng cần thiết cho con người. Bệnh nào sau đây của con người mà nguyên nhân không phải do thiếu iot?

A. Bệnh còi xương

B. Bệnh bướu c

C. Bệnh thiểu năng trí tuệ

D. Bệnh câm điếc

Câu 192 : Độ âm điện của O và Si lần lượt là 3,44 và 1,90. Liên kết trong phân tử SiO2 là liên kết

A. cộng hóa trị phân cực

B. cho nhận (phối trí).

C. ion

D. cộng hóa trị không phân cực.

Câu 194 : Xét 6 nhận định sau:

A. 2

B. 3

C. 4.

D. 5.

Câu 196 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

B. HCOOC2H3, C2H2CH3COOH.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2

D. CH3COOH, C2H2, C2H4.

Câu 202 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 205 : Cho các cân bằng hóa học sau:

A. (a).

B. (b).

C. (c).

D. (d).

Câu 207 : trạng thái cơ bản nguyên tử X có 10 electron p, nguyên tử Y có lớp vỏ electron bên ngoài là 3s23p5. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trong trạng thái cơ bản) có 5 electron

B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường

C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

Câu 211 : Khi cho O3 tác dụng lên giấy tấm dung dịch hồ tinh bột và KI thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tuợng xảy ra là do:

A. sự oxi hóa tinh bột

B. sự oxi hóa kali.

C. sự oxi hóa iot

D. sự oxi hóa ozon

Câu 214 : Khi cho axit sunfuric đặc phản ứng với tinh thể kali sunfua, người ta thu được hiđro sunfua có lẫn iot và hiđro sunfua. Hiđro sunfua được phân biệt bằng cách nào?

A. Làm phenolphthalein không màu thành màu hồng

B. Làm hồ tinh bột hóa xanh

C. Làm dung dịch chì nitrat hóa đen

D. Làm quỳ tím hóa xanh

Câu 219 : Cho hỗn hợp hai kim loại bari và nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn thấy chất rắn. Như vậy

A. số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba

B. số mol Ba nhỏ hơn hai ln số mol Al

C. số mol Ba bằng số mol Al

D. số mol Al lớn hơn số mol Ba

Câu 220 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.2.

B.3.

C.5.

D.4.

Câu 235 : Cho các phát biểu sau:

A.3

B.4

C.5.

D.2.

Câu 237 : Để phân biệt phenol, anilin và stiren. Người ta ln lượt sử dụng các thuốc thử là

A. quỳ tím, dung dịch brom

B. dung dịch HCl, quỳ tím.

C. dung dịch NaOH, dung dịch brom

 

Câu 240 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4.

C. 2

D. l.

Câu 242 : Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với

A. NaHCO3

B. nước brom

C.  Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 243 : Cho các cân bằng hóa học sau:

A. Khi giảm nhiệt độ có 2 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

B. Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ không có sự chuyển dịch cân bằng

C. Khi tăng áp suất chung của hệ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch

D. Khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch

Câu 244 : Cho các phản ứng sau:

A. 4

B. 3.

C. 1

D.2.

Câu 245 : Hợp chất hữu cơ có CTPT là C3H6O, X có:

A. t = 4

B. k=l

C. z = 2

D. y = 4.

Câu 250 : Chọn nhận xét sai?

A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư

B. Trong 5 kim loại: Fe, Ag, Au, Cu, Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất

C.  Đốt cháy dây sắt trong không khí khô có quá trình ăn mòn hóa học

D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện

Câu 251 : Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2CH2. Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là:

A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

B. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).

C. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).

D. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).

Câu 254 : Cho các phát biểu sau:

A.5.

B.4.

C.3.

D.2

Câu 255 : Chọn nhận xét sai?

A. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin là những chất khí ở điều kiện thường

B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng

C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin thơm

D. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m = 2n + 1

Câu 256 : Chọn nhận xét đúng

A. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử

B. Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon, hiđro

C. Các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn là đồng phân của nhau

D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được các chất hữu cơ khác

Câu 258 : Cho các phản ứng:

A. Zn2+; Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+

B. Ag+; Fe3+; H+; Cu2+; Fe2+; Zn2+

C. Ag+; Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+; Zn2+

D. Fe3+; Ag+; Fe2+; H+; Cu2+; Zn2+

Câu 263 : Cho các cặp chất sau:

A. 9

B. 7

C. 10

D. 8.

Câu 266 : Chọn nhận xét đúng

A. Cấu hình electron của kali là [Ne]4s1

B. Nito trong NH4 có cộng hóa trị là 3

C. HClO4 có lưc axit lớn hơn S2SO4

D. Líti có tính khử mạnh nhất trong IA

Câu 267 : Chọn nhận xét sai

A. Kali cacbonat còn được gọi là soda được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đ gốm

B. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô

C. Độ dinh dưỡng của supephotphat kép kém hơn supephotphat đơn

D. Oxi và ozon là hai dạng hình thù của nhau

Câu 273 : Chọn nhận xét sai

A. Cho hỗn hợp but - 1 - en và but - 2 - en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol

B. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điu chế được ancol etylic

C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc, 140°C  thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn luôn có dx/y=1 

D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được đồng phân (II) glixerat màu xanh lam

Câu 281 : Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là

A. HCOOC2H5

B. HO - C2H4 - CHO

C. C2H5COOH

D. CH3COOCH3

Câu 282 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Alanin

B. Lysin

C. Anilin

D. Valin.

Câu 283 : Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 

A. C2H5COO - CH = CH2

B. CH2 = CH - COO - C2H5.

C. CH3COO - CH = CH2

D. CH2 = CH - COO - CH3.

Câu 285 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. Đám cháy do xăng, dầu

B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. Đám cháy do magie hoặc nhôm

D. Đám cháy do khí gas

Câu 286 : Khi nhỏ vài giọt dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch KOH, thấy:

A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dầnB. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay

B. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay

C. không có hiện tượng gì xảy ra

D. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

Câu 288 : Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là

A. HCl loãng

B. HCl đặc

C. H2SO4 loãng

D. HNO3 loãng.

Câu 290 : Chất nào sau đây tác dụng được với Cu

A. dung dịch HCl

B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch H2SO4 loãng

D. dung dịch CuCl2

Câu 292 : Nguyên tố Z thuộc loại nguyên tố

A. s

B. d

C. f.

D. p.

Câu 296 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

Câu 300 : Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm

A. dung dịch HCl

B. H2O.

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch H2SO4

Câu 308 : Cho các phản ứng:

A. C12H20O6

B. C12H14O4.

C. C11H10O4

D. C11H12O4.

Câu 312 : Trong phòng thí nghiệm điều chế khí metan như hình vẽ:

Hóa chất A là hỗn hợp các chất

A. CH3COONa, CaO, NaOH

B. CH3COONa, HCl

C. CaC2, CaCO3

D. CH3COOH, HCl

Câu 314 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4.

D. 5.

Câu 321 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH

B. HCOONa và CH3OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 323 : Tổng số hạt cơ bản (e, n, p) của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của X là

A. ls22s22p1

B. ls22s22p63s23p1

C. ls22s22p2

D. ls22s2.

Câu 327 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Na2O và nước

B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl

D. dung dịch Ba(OH)2 và Al2O3

Câu 328 : Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong không khí thu được Fe2O3. Chất X là

A.Fe(NO3)2

B. Fe(OH)2

C. Fe(NO3)3

D. A, B, C đúng

Câu 330 : Dãy các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Na, K, Ba

B. Na, Al, Fe

C. Mg, K, Na

D. Ca, Na, Zn.

Câu 332 : Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng nhận electron từ nguyên tử khác

B. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác

C. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử

D. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác

Câu 333 : Thuốc thử đ phân biệt glixerol, etanol và phenol là

A. Na, dung dịch brom

B. dung dịch brom, Cu(OH)2.

C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH

D. dung dịch brom, quỳ tím.

Câu 334 : Phản ứng: B (C4H6O2) + NaOH  2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của B là:

A. CH3 - COOCH = CH2

B. HCOO - CH2CH = CH2.

C. HCOO - CH= CH - CH3

D. HCOO - C(CH3) = CH2.

Câu 335 : Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của benzyl amin

B. Anilin tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng

C. Metyl amin và anilin đều tan nhiều trong nước

D. Dung dịch benzyl amin và dung dịch anilin đều làm quỳ tím đổi màu xanh

Câu 339 : Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch KOH

C. dung dịch Ba(OH)2

D. cả (A), (B), (C) đều đúng.

Câu 349 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ

B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên

C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin

D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol

Câu 354 : Làm thí nghiệm như hình vẽ:

A. Có kết tủa vàng

B. Có kết tủa trắng

C. Không có hiện tượng gì

D. Có bọt khí

Câu 361 : Nguyên tố M có 4 lớp electron và 6 electron độc thân. M là

A. kim loại

B. phi kim

C. khí hiếm

D. kim loại hoặc phi kim

Câu 363 : Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?

A. Teflon

B. Tơ capron

C. Tơ tằm

D. Tơ nilon.

Câu 364 : Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiu từ trái qua phải) của 5 chất trên là

A. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2

B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH

C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH

D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH

Câu 365 : Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách

A. Nung CaCO3

B. Cho CaCO3 tác dụng HCl

C. Cho C tác dụng O2

D. A, B, C đúng

Câu 366 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Al2O3

B.MgO

C. KOH

D. CuO

Câu 368 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. Fe và dung dịch CuCl2

B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2

C. Cu và dung dịch FeCl3

D. Fe và dung dịch FeCl3

Câu 369 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Cr(OH)3 là chất rắn có màu lục xám.

B. CrO là một oxit bazơ

C. CrO3 là một oxit axit

D. Cr2O3 là một oxit bazơ

Câu 371 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình đó là

A. Năng lượng mặt trời

B. Năng lượng thủy điện

C. Năng lượng gió

D. Năng lượng hạt nhân

Câu 373 : Khi cho phenol tác dụng với nước brom, ta thấy

A. không có hiện tượng

B. tạo kết tủa đỏ gạch.

C. tạo kết tủa trắng

D. tạo kết tủa xám bạc

Câu 374 : Liên kết cộng hóa trị không có cực được hình thành

A. từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó

B. giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình

C. từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn

D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

Câu 375 : Ala - Glu có công thức cấu tạo là

A. H2N - CH(CH3) - CO - NH - [CH2]4 - CH(NH2)COOH

B. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOH

C. H2N -     CH(CH3) -     CO -    NH -    CH(COOH) -     CH2 -   CH2 -   COOH

D. H2N - CH(CH3) - CO - NH - CH(COOH) - CH2 - COOH

Câu 376 : Điu kiện của phản ứng tạo ozon từ oxi là

A. có tia lửa điện hoặc tia cực tím

B. có Fe làm xúc tác

C. có áp suất và nhiệt độ cao

D. có áp suất hoặc nhiệt độ cao

Câu 379 : y các chất đu phản ứng với nước là

A. SO2, NaOH, Na, K2O

B. SO3, SO2, K2O, Na, K.

C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH

D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2

Câu 380 : Đ làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là

A. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl

B. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4

C. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl

D. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH

Câu 381 : Dãy gồm các chất đu phản ứng được với dung dịch CuCl2

A. NaOH, Fe, Mg, Hg

B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2

D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3

Câu 389 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Etilen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH, sinh ra muối natri etylat

Câu 391 : Biết hiệu suất phản ứng điu chế NH3 là 20%. Để điều chế 68 gam NH3 cn th tích N2 và H2 (đktc) lần lượt là

A. 44,8 lít; 134,4 lít.

B. 89,6 lít; 266,8 lít

C. 224 lít; 672 lít

D. 35,84 lít; 107,52 lít

Câu 401 : Xà phòng hóa hoàn toàn metyl axetat ( CH3COOCH3) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là:

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH3ONa

C. CH3COONa và CH3CH2OH

D. CH3COOH và CH3ONa

Câu 405 : Tính chất hóa học chung của kim loại 

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính axit

D. dễ bị khử

Câu 409 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng boxit

B.  quặng pirit

C. quặng manhetit

D. quặng đôlômit

Câu 410 : Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ?

A. [Ar] 4s23d6

B. [Ar]3d64s2

C. [Ar]3d8

D. [Ar]3d74s1.

Câu 411 : Để chứng minh Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính ta cho Al(OH)3  tác dụng với dung dịch:

A. HCl và KOH

B. KNO3 và KOH

C. NaCl và NaOH

D. Ca(OH)2 và MgCl2

Câu 413 : Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dd H2SO4 20% quan sát hiện tượng

A. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp

B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đông nhất

C. chất lỏng đông nhất, chất lỏng tách thành hai lớp

D. sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp

Câu 414 : Khí nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím ẩm?

A. NH3

B. CO2

C. SO2

D. H2S

Câu 415 : Tính khử của các kim loại: Mg, Al, Na, K giảm dần theo thứ tự sau:

A. K, Na, Mg, Al

B.Al, Mg, Na, K

C. K, Na, Al, Mg

D.Na, K, Mg, Al

Câu 416 : Nhóm các chất đều không có tính lưỡng tính

A. Fe2O3, CaO

B. Al2O3, Al(OH)3

C. Cr2O3, Cr(OH)3

D. NaHCO3, Ca(HCO3)2

Câu 419 : Chọn dãy kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường

A. Na, Fe

B. Mg, Zn

C. K, Ba

D. Cr, Ni

Câu 424 : Kết luận nào dưới đây không đúng

A. Tơ olon là polime trùng ngưng

B. chất béo là trieste của glixerol với các axit béo

C. Glucozo và fructozo thuộc loại monosaccarit

D. CH3COOCH=CH2 trùng hợp tạo poli ( vinyl axetat)

Câu 428 : Kết luận nào dưới đây đúng 

A. xenlulozơ là chất rắn h́nh sợi, màu trắng , không tan trong nước

B. tinh bột là chất rắn vô định h́nh , màu trắng , tan trong nước

C. saccarozơ chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước nóng

D. glucozơ chất rắn, không màu, không tan trong nước

Câu 429 : Kết luận không đúng

A. nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại

B. nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nông độ ion Ca2+, Mg2+ 

C. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư

D. tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử ( dễ bị oxi hoá hay dễ nhừơng e)

Câu 430 : Kết luận nào sau đây không đúng 

A. Cao su buna, cao su isopren, nilon là nhóm vật liệu polime được dùng làm cao su

B. Hexametilen điamin, etilenglicol, axit adipic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng

C. Cho iot vào hô tinh  bột tạo ra  hợp chất màu xanh

D. PE, PVC, thủy tinh hữu cơ là nhóm vật liệu polime được dùng làm chất dẻo

Câu 433 : Kết luận nào sau đây không đúng

A. chất béo, tinh bột, protein, nilon-6,6 phản ứng được với dd axit và dd bazơ

B. Alanin, Lysin, Glyxin, Valin trong công thức đều có 1 nhóm COOH

C. etylamin, anilin, glyxin, alanin trong công thức đều có 1 nhóm NH2

D. ḷng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng được với Cu(OH)

Câu 435 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

B. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+

C. Kim loại có tính khử

D. Nhận biết ion Na+ bằng phương phap thử màu ngọn lửa

Câu 453 : Cho cân bằng:  2SO2(k) + O2(k)  =  2SO3 (k)  H< 0

A. 2

B. 1

C. 2 và 3

D. 1 và 2

Câu 454 : Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao

B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin

C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng

D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu  được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin

Câu 461 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức

B. este đơn chức

C. glixerol

D. phenol

Câu 462 : Phát biểu không đúng là

A. Glucozơ, Fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) cho poliancol

B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương

C. Ở nhiệt độ thường Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

D. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương

Câu 463 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử

B. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n>=2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4

C. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M chi thuộc chu kì 4, nhóm IA

D. Hạt nhkn của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron

Câu 469 : Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách

A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3

B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH

C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3

D. Điện phkn dung dịch NaCl không màng ngăn

Câu 472 : Cho các phát biểu:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 473 : Hợp chất X có công thức phân tử C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan - 2 - ol. Kết luận nào sau đây không đúng? 

A. Công thức của Y là HOOC-[CH2]2-COOH

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon - 6,6

C. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat

D. X là đieste

Câu 474 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA

B. X có số thứ tự 14, chu ḱì 3, nhóm IVA

C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA

D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA

Câu 480 : Kết luận sai về  phân tử CO2

A. Phân tử COcó hai liên kết 

B. Phân tử có hunh dạng  góc

C. Liên kết giữa oxi và cacbon bị phân cực

D. Phân tử CO2 không phân cực.

Câu 481 : Chất X có cùng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại

A. axit no đơn chức

B. axit không no đơn chức.

C. ancol no đa chức

D. este no đơn chức

Câu 482 : Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dăy gồm các chất sau khi phản ứng với H2(dư, xúc tác Ni, to), cho c ng một sản phẩm là

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en

B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en

C. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan

D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en

Câu 486 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino

B. chi chứa nhóm amino

C. chi chứa nhóm cacboxyl

Câu 496 : Cho các hợp chất hữu cơ :

A. (3), (5), (6), (8), (9)

B. (3), (4), (6), (7), (10)

C. (2), (3), (5), (7), (9)

D. (1), (3), (5), (6), (8)

Câu 500 : Chất nào sau đây là este?

A. HCOOH

B. CH3CHO

C. CH3OH

D. CH3COOC2H5.

Câu 501 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A . Ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

B . Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất

C  .Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng

D . Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô

Câu 502 : Sản phẩm thu được khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit là? 

A .Axit axetic và ancol vinylic

B . xit axetat và ancol vinylic

C Axit axetic và ancol etylic

D. Axit axetic và anđehit axetic

Câu 510 : Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra?

A . Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng

B . Sục H2S vào dung dịch CuCl2

C . Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

D. Sục H2S vào dung dịch FeCl2

Câu 511 : Dãy các chất nào sau đây là các hợp chất ion? 

A . NaCl, CaO, NH4Cl

B . AlCl3, HCl, NaOH

C . KNO3, NaF, H2O

D . HNO3, CaCl2, NH4Cl

Câu 512 : Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với?

A . Dung dịch NaOH

B . H2(xt: Ni, t0)

C . Br2 trong nước

D . Dung dịch H2SO4 đặc

Câu 516 : Khi bón đạm urê cho cây người ta không bón cùng với? 

A . phân lân

B. vôi

C . NH4NO3

D phân kali

Câu 529 : Dăy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?

A . Anilin, metylamin, amoniac

B. Etylamin, anilin, amoniac

C . Anilin, amoniac, metylamin

D. Amoniac, etylamin, anilin

Câu 535 : Trong phân tử benzen

A . Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử cacbon

C . Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng

D. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng

Câu 538 : Thành phần chính của quặng photphorit là? 

A . NH4H2PO4

B. CaHPO4

C . Ca3(PO4)2

D. Ca(H2PO4)2

Câu 548 : Những chất nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp đẩy nước phương pháp dời nước?

A . NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2

B. NH3, O2, N2, HCl,  CO2

C . H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

D. O2, N2, H2, CO2, CH4

Câu 550 : Tripanmitin co công thc là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 555 : Cho Mg vào dung dich chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có một kim loại và dung dich B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết

B. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.

Câu 557 : Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai cht trong X là 

A. FeCl3 và Fe

B. FeCl2 và Fe

C. FeCl2 và FeCl3

D. FeO va FeCl2

Câu 558 : Chất nao sau đây la amin no, đơn chưa, mach hơ?

A. CH3N

B. CH4N

C. CH5N

D. C2H5N

Câu 560 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. Điện phân dung dich NaCl, không có màng ngăn điện cực

B. Điện phân dung dich NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực

C. Điện phân dung dich NaNO3, không có màng ngăn điện cực

D. Cho dung dich Ba(OH)2 tác dung vi xođa (Na2CO3)

Câu 561 : Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dich HNO3 loăng, dư thu được dung dich X (chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hơp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị hoá nâu trong không khí) có khối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO3 đã phan ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô can dung dich X lần lượt là 

A. 1,96 và 113,204

B. 0,56 và 43,764

C. 1,4 và 87,164

D. 1,86 và 104,524.

Câu 563 : Cho hình vẽ thu khí như sau:Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?

A. H2, NH3, N2, HCl, CO2.

B. H2, N2, NH3, CO2

C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl

D. Tất ca các khí trên

Câu 569 : Nhân xét nào sau đây đúng?

A. CaSO4.2H2O dùng đê bo bột khi gãy xương

B. Cho Zn nguyên chất vào dung dich HCl thì có ăn mòn điện hóa

C. CaCO3 tan trong H2O co CO2

D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cữu

Câu 571 : Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO3 đặc nguội là

A. Al, Fe, Cr, Cu

B. Fe2O3, Fe, Cu

C. Fe, Cr, Al, Au

D. Fe, Al, NaAlO2

Câu 572 : Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nao sau đây?

A. CN-CH=CH2

B. CH2=CH2

C. C6H5-CH=CH2.

D. CH2=CH-Cl.

Câu 573 : Dung dich NaOH phản ứng đươc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. CuSO4; FeO; HCl

B. Ba; phenol; MgO

C. HNO3; FeCl2; Al(OH)3.

D. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2

Câu 578 : Hãy cho biết loai polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. cao su lưu hóa

B. poli (metyl metacrylat).

C. xenlulozơ

D. amilopectin

Câu 582 : Cho sơ đồ phan ứng sau:   NaOH  →  X1 →  X2  → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là

A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl

B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.

C. Na2SO4, NaCl và NaNO3

D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl

Câu 583 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính

B. Tất cả các kim loại nhom IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường

C. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.

D. Tất cả các kim loại nhom IA đều phản ứng vơi H2O ở điều kiện thường

Câu 587 : Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím ẩm là

A. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH

B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH

D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.

Câu 589 : Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bi hòa tan hết (giả thiết các phaản ứng xay ra hoàn toàn)

A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dich HNO3 đặc, nóng chứa 0,5 mol HNO3

B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dich chứa 0,5 mol HCl

C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư

D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dich HCl dư.

Câu 593 : Cht nao sau đây la etylamin? 

A. C2H7N

B. C2H3NH2

C. CH3NH2

D. C2H5NH2.

Câu 594 : Cht nao sau đây la este?

A. CH3OOCC2H5

B. HOOCCH3

C. C2H5Cl

D. (CH3CO)2O.

Câu 596 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit beo tự do có trong 1 gam chất béo

B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu đươc glucozơ

C. Oxi hoa glucozơ bằng H2 (Ni, to) thu đươc sobitol

D. Dùng nươc Br2 để chứng minh anh hưởng của nhóm -NH2 đến nhóm -C6H5 trong phân tử anilin

Câu 597 : Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mach thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ vơi 3,0 mol AgNO3 trong dung dich NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ vơi 4,0 mol AgNO3 trong dung dich NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là

A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3

B. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%

C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%. 

D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1

Câu 598 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là 

A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khư tap chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở  nhiệt độ cao

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 599 : Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dich cân bằng hoa hoc ?

A. Nồng độ

B. Áp suất

C. Xúc tác

D. Nhiệt độ

Câu 600 : Glucozơ và fructozơ đều 

A. có phản ứng thủy phân

B. có nhóm -CH=O trong phân tử.

C. có công thức phân tử C6H12O6

D. thuộc loại đisaccarit

Câu 601 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron

C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

Câu 603 : Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách 

A. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy

B. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …

C. Điện phân dung dịch MgCl2

D. D ng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch

Câu 604 : Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 t°X +CO dư Y  +FeCl3 Z  +T Fe(NO3)3

A. FeO và NaNO3

B. Fe2O3 và Cu(NO3)2   

C. FeO và AgNO3

D. Fe2O3 và AgNO3

Câu 605 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?

A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn

B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

D. Khử trùng nước uống, khử mùi.

Câu 608 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. Tơ visco và tơ nilon-6,6

B. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron

C. Tơ tằm và tơ enang

D. Tơ visco và tơ axetat

Câu 610 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4  đậm đặc

B. Na2SO3  khan

C. CaO

D. dung dịch NaOH đặc

Câu 613 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH ?

A. HNO3, KNO3

B. NaCl, NaOH

C. HCl, NaOH

D. Na2SO4, HNO3

Câu 614 : Anilin có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. C6H5-NH2

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 616 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

A. Na3PO4  3Na+ +PO43-

B. CH3COOH  CH3COO- + H+

C. HCl  H+ + Cl-

D. H3PO4  3H+ + 3 PO43-

Câu 617 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 

A. giấm ăn

B. muối ăn

C. Phèn chua

D. nước vôi

Câu 618 : Các nhận xét sau :

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 619 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:

A. Au, Ag, Cu, Fe, Al

B. Ag, Cu, Fe, Al, Au 

C. Ag, Au, Cu, Al, Fe 

D. Ag, Cu, Au, Al, Fe

Câu 622 : Cho các phản ứng sau :
(1)  SO2  + H2 H2SO3                                     
(2)  SO2 + CaO
 CaSO3
(3)  SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
(4)  SO2 + 2H2S
 3S + 2H2O

A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S

B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử

C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá

D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.

Câu 628 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?

A. Penta-1,3-đien

B. But-2-en

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. Buta-1,3-đien

Câu 631 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  → FeSO4  + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra

A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Câu 632 : Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng 

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan

B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

Câu 635 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

D. axetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu 636 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO3

B. CH3COOH

C. KOH

D. HCl

Câu 637 : Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) t°, xt 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

Câu 639 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 

A. C2H5OH

B. C2H6

C. CH3CHO.

D. CH3COOH

Câu 644 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

A. Ancol metylic

B. Ancol etylic

C. Etylen glicol

D. Glixerol

Câu 648 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron

B. Đồng vị là hiện tượng cac nguyên tử có c ng số khối

C. Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số hạt mang điên tích âm 

D. Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử

Câu 655 : Khi cho isopentan tac dụng với Br2 (as) theo tỷ lệ mol 1: 1 thu được sản phẩm chính là

A. 1-brom-2-metylbutan

B. 2-brom-2-metylbutan

C. 2-brom-3-metylbutan

D. 1-brom-3-metylbutan

Câu 657 : Cho cac kết luận sau:

A. 6.

B. 4

C. 5.

D. 3

Câu 658 : Khi giảm áp suất cua hệ , cân bằng bi chuyển dịch theo chiều nghịch la

A. 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k)

B. CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).

C. FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k).

D. 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)

Câu 659 : Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chӭa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chӭc (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đung?

A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro

B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau

C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X

D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử

Câu 661 : Dãy nào dưới đây gồm tất cac cac chất không phản ứng với dung dich HNO3 đặc nguội?

A. Fe2O3, Fe, Cu.

B. Fe, Cr, Al, Au

C. Al, Fe, Cr, Cu

D. Fe, Al, NaAlO2

Câu 662 : Nhận xét nào sau đây sai? 

A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm

B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy

C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot

D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể

Câu 663 : Tiến hành cac thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 675 : Glucozơ tac dụng được với tất cả cac chất trong nhóm nào sau đây?

A. H2 (đk thường), Cu(OH)2, O2

B. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).

C. Ag, CuO, CH3COOH

D. H2(Ni, to), Cu(OH)2 (trong nước), AgNO3 (NH3,to).

Câu 679 : Thực hiện cac thí nghiệm sau:

A. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3

B. C2H5OH và C3H7OH

C. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3.

D. CH3OH và C2H5OH

Câu 681 : Ưng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương

B. Đúc khuôn

C. Thưc ăn cho ngươi va động vật 

D. Năn tương

Câu 682 : Phát biểu nào sau đây là sai ? 

A. CaOCl2 là muối kép

B. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa cac nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của cac electron tự do

C. Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2

D. Trong cac HX (X: halogen) thu HF có tính axit yếu nhất 

Câu 685 : Este nào sau đây co mùi thơm cua hoa nhài ?

A. etyl axetat

B. benzyl axetat

C. isoamyl axetat

D. phenyl axetat.

Câu 688 : Chất nào sau đây không tac dụng với dung dịch HCl ?

A. Al.

B. KMnO4

C. Cu(OH)2

D. Ag

Câu 689 : Dãy  gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl dư la

A. Mg, BaSO4, Fe3O4

B. Al(OH)3, AgCl, CuO

C. CuS, (NH4)2SO4, KOH

D. KMnO4, KCl, FeCO3

Câu 691 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô cac chất khí nao sau đây ?

A. NH3, O2, N2, CH4, H2

B. NH3, SO2, CO, Cl2

C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.

Câu 692 : Cho hình vẽ như sau:

Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa ddBr2

A. Có kết tủa xuất hiện

B. Dung dịch Br2 bị mất màu

C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2

D. Không có phản ứng xảy ra

Câu 693 : Etylamin không có tính chất nào sau đây?

A. Tác dụng với ddHCl

B. Tac dụng với ddFeCl3

C. Làm đổi màu quỳ tím ẩm

D. Tac dụng với CaCO3

Câu 695 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại

B. Tất cả cac nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại

C. Nguyên tử cac nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại

D. Nguyên tử các nguyên tố có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại

Câu 698 : Dung dch NH3 dư không hòa tan đưc cht nào sau đây

A. AgCl

B. Al(OH)3

C. Cu(OH)2

D.  Zn(OH)2

Câu 703 : Để bo qun kim loi kim, dùng ch nào sau đây

A. Ngâm kim loi trong nước

B. Ngâm kim loi trong du ha

C. Ngâm kim loi trong C2H5OH nguyên chất

D. Cho vào lnút kín

Câu 704 : Phn ng nào xy ra khi to thành nhũ đá (thch nhũ) trong hang đng ở các vùng núi đá vôi:

A. CaCO CaO  + CO2

B. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2   CaCO + CO + H2O

D. CaO + H2O  Ca(OH)2

Câu 709 : Cht nào sau đây thuc hidrocacbon no mch hở

A. isobutan

B. butadien

C. butin

D. buten

Câu 710 : Lên men gim tancol nào sau đây

A. ancol etylic

B. ancol propylic

C. ancol metylic

D. etylen glycol

Câu 717 : Dung dch amino axit nào sau đây làm đi màu qutím

A. Valin

B. Glixin

C. Lisin

D. Alanin

Câu 732 : Hai dung dch X, Y và c mui clorua của chúng tham gia c phn ứng sau

A. Tính khử X > Y

B. Tính oxi hóa Y3+ > X2+ > Y2+

C. Tính oxi hóa Y2+ > X2+ > Y3+

D. X oxy hóa Y2+

Câu 736 : Phn ng nào sau đây là nguyên nhân chính to nên hang đng trong c núi đá vôi

A. Ca(HCO3) + 2NaOH    Na2CO3  + CaCO3  + 2H2

B. CaCO3  + CO2  + H2O  Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3) CaCO + CO2   +  H2O

D. NaHCO3  + Ca(OH)2    NaOH + CaCO3 + H2O

Câu 737 : Mnh đề nào sau đây không đúng?

A. Thành phn chính của vôi i là Ca(OH)2

B. Thành phn chính của thch cao là CaSO4

C. Thành phn chính của thch anh là SiO2

D. Thành phn chính của vôi sng là CaCO3

Câu 740 : Chia m gam Cu(NO3)2 thành 2 phn bng nhau

A. 34,48 gam

B. 37,6 gam

C. 33,84 gam

D. 30,08 gam

Câu 742 : Cho sơ đCH2=C(CH3)-CH2-CH3  →  X    →  Y   →  Z. Các cht X, Y, Z đu là sn phm chính. Nhn xét nào sau đây đúng

A. X là 2-metylbut-3-ol

B. Y là 2-metylbut-1-en

C. Z là 2-metylbut-2-ol

D. Y là 2-metylbutan

Câu 743 : Trong phn ng nào dưi đây Brom chỉ đóng vai trò cht kh

A. Br2    + RCHO  + H2O  →  RCOOH  + HBr

B. Br + SO + 2H2O   →  2HB + H2SO4

C. Br + 2NaOH    → NaBr + NaB + H2O

D. Br + 5Cl2    +  6H2O  → 2HBrO3    + 10HCl

Câu 755 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. Oxi hoá ion kim loại thành nguyên tkim loại

B. Điện phân dung dch muối tạo ra kim loại.

C. Khử ion kim loại thành nguyên tkim loại

D. Khử oxit kim loại thành nguyên tkim loại.

Câu 770 : Protein nào sau đây có trong lòng trắng trng ?

A. Anbumin

B. Fibroin

C. Keratin

D. Hemoglobin

Câu 777 : Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+

A. 1s22s22p63s23p63d64s2

B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d44s2

Câu 788 : Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu đưc ấn đnh không theo thứ tX, Y, Z, T biết rng:

A. Al; Na; Fe; Cu

B. Na; Al; Fe; Cu

C. Al; Na; Cu; Fe

D. Na; Fe; Al; Cu

Câu 799 : Để nhrion NO3trong dung dcBa(NO3)2nta đun nóng nhẹ dundch đó vi:

Để nhn ra ion NO3- trong dung dch Ba(NO3)2, ni ta đun nóng nhẹ dung dch đó vi:

B. kim loi Cu và dung dch Na2SO4

C. kim loi Cu và dung dch H2SO4 loãng

D. dung dch H2SO4 loãng

Câu 803 : Amin X có phân tử khi nhhơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% v khi lưng. Cho X tác dụng vi dung dch hn hp gm KNOvà HCl thu đưc ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu đưc xeton Z. Phát biu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử X có mt liên kếtπ

B. Tách nưc Y chthu đưc mt anken duy nht.

C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.

D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 804 : Cho phn ứng :

A. FeSO4 và K2Cr2O7

B. H2SO4 và FeSO4.

C. K2Cr2O7 và FeSO4.

D. K2Cr2O7 và H2SO4.

Câu 809 : Cho sơ đồ phn ng

A. CH3OH

BC2H5OH

C. CH3CHO

D. CH3COONa

Câu 817 : Tiến hành c tnghim sau

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 820 : Hai cht nào sau đây đu tác dng đuc vi dung dch NaOH loãng?

A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

B. CH3NH3Cl và CH3NH2

C. CH3NH2 và H2NCH2COOH

D. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5

Câu 821 : Cho n bng hoá hc : N2 (k) +3H2 (k)  2NH3 (k)  + H2O. Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi:

A. tăng nhit đcủa hệ phn ng

B. tăng áp sut của hệ phn ng

C. gim áp sut của hệ phn ng

D. thêm cht xúc tác vào hệ phn ng

Câu 823 : Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

Câu 825 : Dãy gm c cht xếp theo chiu lực axit tăng dn từ trái sang phi là:

A. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COO

B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOO

C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH

D. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH

Câu 828 : Cht nào sau đây có đng phân hình hc?

A. CH3-CH=C(CH3)2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH3-CH=CH-CH=CH2

D. CH2=CH-CH2-CH3

Câu 834 : Phát biu nào sau đây không đúng?

A. Flo có tính oxi hoá mnh hơn clo.

B. Dung dch HF hoà tan đưc SiO2

D. Trong c hp cht, ngoài soxi hoá -1, flo và clo còn có soxi hoá +1, +3, +5, +7

Câu 835 : Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Trong mt phân ttetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

B. Trong môi trưng kim, đipetit mch htác dụng đưc vi Cu(OH)2 cho hp cht màu tím

C. Amino axit là hp cht có tính lưng tính

D. Các hp cht peptit kém bn trong môi trưng bazơ nhưng bn trong môi trưng axit

Câu 837 : Sản phm chyếu trong hn hp thu đưc khi cho toluen phn ng vi brom theo tlsmol 1:1 (có mt bt sắt) là

A. benzyl bromua

B. o-bromtoluen và m-bromtoluen

C. p-bromtoluen và m-bromtoluen

D. o-bromtoluen và p-bromtoluen

Câu 852 : Dãy gm c cht đu tham gia phn ng thy phân là

A. Tinh bt, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol

B. Tinh bột,xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ

C. Glucozơ,xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ

D. Tinh bt, xenlulozơ, saccarozơ, este, cht béo

Câu 856 : Để mNi lên mt vt bng thép ngưi ta đin phân dung dch NiSO4 vi

A. catot là vt cần mạ , anot bng sắt

B. anot là vt cần mạ , catot bng Ni

C. catot là vt cần mạ , anot bng Ni

D. anot là vt cần mạ , catot bng st

Câu 859 : Cho sơ đồ phn ng (mi mũi tên là mt phn ng): CH4  CH3COOH + X Z không làm mt màu nưc brom. Kết lun không đúng vZ :

A. Đốt cháy Z thu đưc smol CO2 và smol H2O bng nhau

B. Z có tham gia phn ng xà phòng hóa

C. Z có tham gia phn ứng tráng bc

D. Trong phân tZ có 3 nguyên tcacbon

Câu 860 : Phát biu đúng

A. Vinyl axetat phn ng vi dung dch NaOH sinh ra ancol etylic

B. Phenol phn ng đưc vi dung dch Na2CO3

C. Thy phân benzyl clorua thu đưc phenol

D. Có 4 đng phân amin có vòng ben zen ng vi công thức C7H9N

Câu 862 : Có 4 gói bt trng: Glucozơ, tinh bt, xenlulozơ, saccarozơ. Có thchn nhóm thuc thnào dưi đây để phân bit đưc cả 4 cht trên

A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2

B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl

C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH 

D. H2O, O2 (để đốt cháy),  dd AgNO3/NH3

Câu 868 : Đun este X (C6H12O2) vi dung dch NaOH ta đưc 1 ancol Y không bị oxi hoá bi CuO. X có tên là:

A. tert-butyl axetat

B. isopropyl axetat

C. butyl axetat

D. isopropyl propionat

Câu 869 : c cng là nưc có chứa nhiu c ion nào sau đây ?

A. Mg2+; Ca2+

B. Cu2+ ;  K+

C. Fe 2+; Na+

D. Fe2+; K+

Câu 872 : Cho cân bng hoá hc sau: 2NH3 (k)  N2 (k)  +  3H2 (k). Khi tăng nhit độ của httkhi của hn hp so vi hiđro gim. Nhn xét nào sau đây là đúng?

A. Khi tăng áp sut của h, n bng chuyn dch theo chiu thun

B. Khi tăng nhit độ của h, n bng chuyn dch theo chiu thun

C. Phn ng thun là phn ng tonhit

D. Khi tăng nng độ của NH3, n bng chuyn dch theo chiu nghch

Câu 873 : Polime nào sau đây đưc tng hp bng phn ng trùng hp?

A. Nilon-6,6

B. PVC

C. Tơ visco

D. protein

Câu 882 : Để khmùi tanh của cá (gây ra do một samin) ta có th rửa cá vi

A. Nước

B. Nưc vôi trong

C. Cn

D. Gim

Câu 883 : Các nguyên tố thuc nhóm IA, theo chiu đin tích ht nhân tăng dn t

A. bán kính nguyên ttăng dần

B. năng lưng ion hóa tăng dn

C. tính khgim dn

D. đâm đin tăng dn.

Câu 894 : Kem đánh răng chứa mt lưng mui của flo, như CaF2 , SnF2 , có tác dng bo vlp men răng vì nó thay thế một phn hp cht có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý ngĩa quan trng trong bo vrăng vì 

A.Lớp Ca5(PO4)3có th phn ứng vi H  còn li trong khoang ming sau khi ăn

B. Lớp Ca5(PO4)3F bmôi trưng axit trong ming sau khi ăn bào mòn

C.Lớp Ca5(PO4)3hp cht trơbám cht và bao ph hết b mt của răng

D. Lớp Ca5(PO4)3F có màu trng sáng, to vẻ đp cho răng

Câu 895 : Trưng hp không xy ra phn ng vi NaHCO3 khi 

A. tác dụng vi kim

B. tác dụng vi CO2

C. đun nóng

D. tác dụng vi axit

Câu 896 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dch HCl thu đưc bao nhiêu lít H2 ở đktc

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 1,12 lít

D. 4,48 lít

Câu 897 : Cht nào sau đây thuc hidrocacbon no mch hở

A. isobutan

B. butadien

C. butin

D. buten

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247