A. H2O
B. C2H5OH
C. NaCl
D. CH3COOH
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
A. CAgCCH3
B. CHCCH2Ag
C. CHAg = CCH3
D. Ag
A. Axit axetic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit ađipic
A. hòa tan Cu(OH)2
B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. thủy phân
A. axit ađipic và etylen glicol
B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và glixerol
A. Na2CO3 và HCl
B. Na2CO3 và Na3PO4
C. Na2CO3 và CaCl2
D. NaCl và Ca(OH)2
A. 2HCl (dung dịch) + Zn H2 + ZnCl2
B. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) SO2+ Na2SO4 + H2O
C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) 2NH3+ CaCl2 + 2H2O
D. 4HCl (đặc) + MnO2 Cl2+ MnCl2 + 2H2O
A. MgSO4 và FeSO4
B. MgSO4
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
A. Na2SO4, HNO3
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+> Zn2+
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+> Fe2+
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Pb2+
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Zn2+
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 2 : 1
A. HCHO
B. CH3CHO
C. (CHO)2
D. C2H5CHO
A. NaOH
B. Br2
C. NaHCO3
D. Na
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1-clo-2-metylbutan
B. 2-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 1-clo-2-metylbutan
A. cacbon và hiđro
B. cacbon
C. cacbon và oxi
D. cacbon, hiđro và oxi
A. 3,39 gam
B. 2,91 gam
C. 4,83 gam
D. 2,43 gam
A. 0,8 gam
B. 8,3 gam
C. 2,0 gam
D. 4,0 gam
A. 6,0 gam
B. 4,4 gam
C. 8,8 gam
D. 7,6 gam
A.0,82 gam
B. 0,68 gam
C. 2,72 gam
D. 3,40 gam
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. CH3NH2 và (CH3)3N
D. C2H5NH2 và C3H7NH2
A. Dung dịch glyxin
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
A. 20,15
B. 31,30
C. 28,80
D. 16,95
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. FeO; 75%
B. Fe2O3; 75%
C. Fe2O3; 65%
D. Fe3O4; 75%
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. 31,22
B. 34,10
C. 33,70
D. 34,32
A. 0,8
B. 1,0
C. 1,6
D. 1,8
A. 4,35
B. 4,85
C. 6,95
D. 3,70
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Pb(NO3)2
C. Dung dịch K2SO4
D. Dung dịch NaCl
A. 0,224 lít và 3,750 gam
B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,224 lít và 3,865 gam
D. 0,112 lít và 3,865 gam
A. 16,78
B. 25,08
C. 20,17
D. 22,64
A. 29,24
B. 30,05
C. 34,10
D. 28,70
A. 3600
B. 1200
C. 3000
D. 1800
A. CO2
B. CO
C. H2
D. SiH4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe
A. 50
B. 500
C. 1700
D. 178
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d5
D. [Ar]4s24p4
A. Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2
C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2
A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,...
B. Các ion
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học
D. Các ion
A. K2Cr2O7 và FeSO4
B. K2Cr2O7 và H2SO4
C. H2SO4 và FeSO4
D. FeSO4 và K2Cr2O7
A.
B.
C.
D.
A. Là nước mềm
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Có tính cứng toàn phần
D. Có tính cứng tạm thời
A. (1), (2)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (4)
A. NaNO3 và NaOH
B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3
C. NaNO3, NaCl và NaOH
D. NaNO3, Cu(NO3)2
A. Tính khử của mạnh hơn
B. Tính oxi hóa của mạnh hơn
C. Tính khử của mạnh hơn của
D. Tính oxi hóa của mạnh hơn của
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (5),(6)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (6)
A. 3,2 gam
B. 1,6 gam
C. 4,8 gam
D. 0,8 gam
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. phenyl etyl ete
B. axit benzoic
C. etyl benzoat
D. phenyl axetat
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. eten và but-2-en
B. propen và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. 22
B. 13
C. 25
D. 12
A. Cu, Fe, Al
B. CuO, Fe, Al
C. Cu, Fe, Al2O3
D. Cu, FeO, Al2O3
A. 132
B. 39
C. 272
D. 136
A. 18,2
B. 15,6
C. 54,6
D. 7,8
A. 14,34 gam
B. 0,32 gam
C. 0,64 gam
D. 1,28 gam
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. 5,04
C. 3,36
D. 2,24
A. C4H10Cl2
B. C2H5Cl
C. C2H4Cl2
D. C3H5Cl
A. 43,2
B. 21,6
C. 64,8
D. 32,4
A. 8,8 gam
B. 10,2 gam
C. 5,1 gam
D. 4,4 gam
A. 66,67%
B. 30,00%
C. 60,00%
D. 33,33%
A. 3,94 gam
B. 7,88 gam
C. 11,28 gam
D. 9,85 gam
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. 10,08
B. 3,92
C. 5,04
D. 6,72
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
A. 47,5
B. 40,4
C. 53,9
D. 68,8
A. 0,52
B. 0,56
C. 0,50
D. 0,58
A. BaCO3, Na2CO3
B. BaO, Na2O
C. BaO, Na2CO3
D. BaCO3, Na2O
A. C3H8
B. C2H4
C. C6H6
D. C3H6
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cracking
D. Phản ứng tách
A. Lên men giấm
B. Oxi hóa anđehit axetic
C. Từ metanol và cacbon oxit
D. Từ metan
A. Al2O3 và MgO
B. ZnO và K2O
C. FeO và MgO
D. Fe2O3 và CuO
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất
C. có độ cứng cao
D. có tính khử mạnh
A. Benzyl axetat
B. Etyl butirat
C. Isoamyl axetat
D. Geranyl axetat
A. CuSO4
B. HCl
C. NaOH
D. HNO3 loãng
A. FeS2
B. Fe2O3
C. FeCO3
D. Fe3O4
A. Anbumin
B. Fibroin
C. Keratin
D. Hemoglobin
A. Fe và dung dịch AgNO3
B. Cu và dung dịch FeCl3
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3
D. Fe và dung dịch CuCl2
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas
B. Tinh bột
C. Tơ viso
D. Tơ tằm
A. Sắt (III) sunfat
B. Sắt (II) sunfit
C. Sắt (II) sunfat
D. Sắt (III) sunfit
A. NaOH
B. NaAlO2
C. AlCl3
D. Na2AlO2
A. màu vàng chanh và màu da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu da cam và màu vàng chanh
A. 14,22 gam
B. 4,74 gam
C. 9,48 gam
D. 7,11 gam
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
A. 3,6
B. 36,0
C. 18,0
D. 9,0
A. 11,2 gam
B. 5,6 gam
C. 0,4 gam
D. 4,8 gam
A. Magie
B. Canxi
C. Bari
D. Beri
A. 2, 1, 3
B. 1, 1, 4
C. 3, 1, 2
D. 1, 2, 3
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl fomat
D. etyl fomat
A. 9,2
B. 8,8
C. 9,0
D. 4,6
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
A. 18,32 gam
B. 825 gam
C. 806 gam
D. 18,75 gam
A. C3H8O2
B. C3H8O3
C. C3H8O
D. C3H4O
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. C2H7N
B. C2H8N2
C. C3H9N
D. C3H10N2
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 3,36
A. 17,0
B. 17,5
C. 16,5
D. 15,0
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)CH2COOH
D. cả A và C
A. 19,2 gam
B. 23,7 gam
C. 24,6 gam
D. 21,0 gam
A. 0,3 gam
B. 2,4 gam
C. 4,5 gam
D. 1,5 gam
A. 21,60
B. 67,52
C. 51,66
D. 41,69
A. 35
B. 38
C. 42
D. 45
A. 6,68
B. 4,68
C. 5,08
D. 5,48
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Cu
A. CH4
B. HCOONa
C. CH3COOH
D. HCN
A. Kim loại Na
B. Nước Br2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
A. propin
B. etan
C. propen
D. but-2-en
A. C2H6
B. C2H5OH
C. C2H5Cl
D. CH3COOH
A. Br2
B. I2
C. Cl2
D. HI
A. Ánh kim
B. Dẫn điện
C. Cứng
D. Dẫn nhiệt
A. SO2 rắn
B. CO2 rắn
C. CO rắn
D. H2O rắn
A. CuCl2
B. Al(OH)3
C. Al2(SO4)3
D. KNO3
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
D. SiO2 + 2C Si +2CO2
A. 500
B. 700
C. 600
D. 300
A. 1,12 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
A. HOCH2COOH
B. HOOCC3H5(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
A. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước
B. Trong phân tử các -amino axit chỉ có 1 nhóm amino
C. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit
A. H2SO4 đặc nóng
B. HNO3
C. FeCl3
D. MgSO4
A. 10,20
B. 6,45
C. 7,80
D. 14,55
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. điện phân nóng chảy AlCl3
B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch
D. điện phân nóng chảy Al2O3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH(CH3)2
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat
B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat
C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol
D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng
B. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4
D. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
A. CH2=CH-CN
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. H2N-[CH2]6-NH2
D. CH2=CH-CH3
A. Fe2(SO4)3
B. Fe(NO3)3
C. FeSO4
D. CuSO4
A. 2,688
B. 2,912
C. 3,360
D. 3,136
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH
C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 1,426
B. 1,395
C. 1,302
D. 1,085
A. 5,44 và 0,448
B. 3,84 và 0,448
C. 9,13 và 2,24
D. 5,44 và 0,896
A. 4,368
B. 2,128
C. 1,736
D. 2,184
A. 4 : 9
B. 9 : 4
C. 7 : 4
D. 4 : 7
A. 38,08
B. 47,6
C. 16,8
D. 24,64
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
A. 1
B. 4
C. 3
D.2
A. isopropylaxetat
B. isobutylfomiat
C. propylaxetat
D. Tert -butylfomat
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. quỳ tím
D. CH3OH/HCl
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Chỉ có (1)
B. Chỉ có (2)
C. Chỉ có (3)
D. Cả (1) và (2)
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C
C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3 khan
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh
B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt
C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không
D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép
A.
B.
C.
D.
A. P2O5
B. H2SO4 đặc
C. CuSO4 khan
D. NaOH
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. NaOH
B. KOH
C. Ca(OH)2
D. Ba(OH)2
A. là quá trình oxi hóa – khử
B. các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường
C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương
D. nhiệt độ càng cao, kim loại bị ăn mòn càng nhanh
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. lưỡng tính
B. axit
C. trung tính
D. bazơ
A. anđehit no đơn chức
B. anđehit no 2 chức
C. anđehit fomic
D. Không xác định
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. X được tạo thành từ 3 gốc axit béo
B. X làm mất màu dung dịch Br2
C. Phân tử khối của X là 862
D. X có tham gia phản ứng hiđro hóa
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. AgNO3 và Zn(NO3)2
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
A. (NH2)2CO
B. Ca3(PO4)2
C. KCl
D. NH4Cl
A. 45,72%
B. 55,28%
C. 66,67%
D.33,33%
A. 0,02 mol
B. 0,03 mol
C. 0,015 mol
D. 0,01 mol
A. 38,5 gam
B. 35,8 gam
C. 25,8 gam
D. 28,5 gam
A. Giảm 23,05g
B. Tăng 12,25g
C. Giảm 26,20g
D. Tăng 26,20g
A. O=CH-CH=O
B. CH2=CH-CH2-OH
C. CH3COCH3
D. C2H5CHO
A. 36,0
B. 45,0
C. 57,6
D.28,8
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C2H5N và C3H7N
A. C3H5COOH và 54,88%
B. C2H3COOH và 51,06%
C. C2H5COOH và 56,10%
D. HCOOH và 48,96%
A. 5,6
B. 3,36
C. 11,2
D. 2,24
A. 14,72 gam
B. 15,28 gam
C. 18,48 gam
D. 17,92 gam
A. 2,24
B. 0,448
C. 1,12
D. 0,896
A. 102,4
B. 99,76
C. 104,28
D. 97,6
A. 40,8 gam và Fe3O4
B. 45,9 gam và Fe2O3
C. 40,8 gam và Fe2O3
D. 45,9 gam và Fe3O4
A. 10,08
B. 3,36
C. 1,68
D. 5,04
A. Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
B. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hidro
D. Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy
A. đá vôi
B. thạch cao
C. đá hoa cương
D. đá phấn
A. Bề mặt hai thanh Cu và Zn
B. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn
C. Ký hiệu các điện cực
D. Hiện tượng xảy ra trên điện cực Zn
A. 1,3-điclo-2-metylbutan
B. 2,4-điclo-3-metylbutan
C. 1,3-điclopentan
D. 2,4-điclo-2-metylbutan
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa trong phản ứng Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử trong phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với HCl
A.
B.
C.
D.
A. FeCl3
B. MgCl2
C. CuSO4
D. AgNO3
A. hematit
B. manhetit
C. pirit
D. xiđerit
A. Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
B. CrO là oxit bazơ
C. CrO3 là oxit bazơ
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 5
B. 3
C. 6
D. 2
A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol
B. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 với n ≥ 2
C. Chất béo không tan trong nước
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức mạch cacbon dài, không phân nhánh
A. Cao su buna
B. Cao su buna – N
C. Cao su isopren
D. Cao su cloropren
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. MgSO4 và FeSO4
B.MgSO4
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7
B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7
C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4
D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2
B. H2SO4, NaOH, MgCl2
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
A. 8,96 lít
B. 11,2 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
A. 5,72 gam
B. 8,80 gam
C. 14,67 gam
D. 5,28 gam
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
A. 27 gam
B. 54 gam
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
A. 3,65
B. 0,73
C. 7,30
D. 1,46
A. 300
B. 250
C. 400
D. 150
A. 11,1 gam
B. 13,1 gam
C. 9,4 gam
D. 14,0 gam
A. 0,06 và 20,3 gam
B. 0,06 và 18,7 gam
C. 0,16 và 20,3 gam
D. 0,16 và 18,7 gam
A. 150
B. 100
C. 200
D. 280
A. 22,7
B. 34,1
C. 29,1
D. 27,5
A. 6,68
B. 4,68
C. 5,08
D. 5,48
A. 19,0
B. 10,5
C. 21,0
D. 9,5
A. 26,10 gam
B. 14,55 gam
C. 12,30 gam
D. 29,10 gam
A. tripanmitin
B. tristearin
C. triolein
D. trilinolein
A. Tính tan nhiều trong nước của HCl
B. Tính bazơ
C. Tính tan nhiều trong nước của NH3
D. Tính axit của HCl
A. Là kim loại rất cứng
B. Là kim loại rất mềm
C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi
D. Là kim loại có phân tử khối lớn
A. đồng
B. nhôm
C. chì
D. natri
A. 0,01% – 2%
B. 2% - 5%
C. 8% - 12%
D. Trên 15%
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (2)
D. (1)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. (2),(3),(6)
B. (2),(5),(6)
C. (1),(2),(5)
D. (1),(4),(5)
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và ánh kim
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
C. Các kim loại kiềm có độ cứng thấp
D. Từ Li đến Cs độ cứng tăng dần
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3CH2OH và CH2=CH2
A. (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4)
A. 8 và 6
B. 7 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
A. Fe – Cu
B. Zn – Cu
C. Fe – Na
D. Ca – Fe
A. Zn + P
B. O2 + Ag
C. O3 + CH4
D. S + Hg
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, O2
C. Fe3O4, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4
C. Cr2(SO4)3
D. CrSO4
A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn
B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa
C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa
D. Nguyên nhân khác
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V2 = 10 V1
A. 48,00 g
B. 16,00 g
C. 56,00 g
D. 38,08 g
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. C5H9COOC3H7
A. 5,07 gam và Mg, Ca
B. 5,70 gam và Be, Mg
C. 5,70 gam và Mg, Ca
D. 5,07 gam và Sr, Ba
A. 19,2 gam
B. 23,7 gam
C. 24,6 gam
D. 21,0 gam
A. 29,12 lít
B. 16,80 lít
C. 8,96 lít
D. 13,44 lít
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2
A. 1,6
B. 10,6
C. 18,6
D. 12,2
A. 0,20
B. 0,25
C. 0,30
D. 0,15
A. 50%
B. 25%
C. 37,5%
D. 75%
A. 24,0
B. 16,0
C. 19,2
D. 25,6
A. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C
C. Có ít nhất 1 gốc Gly
D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3
A. 24,64 gam và 6,272 lít
B. 20,16 gam và 4,48 lít
C. 24,64 gam và 4,48 lít
D. 20,16 gam và 6,272 lít
A. Nếu cường độ dòng điện là 5A thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5A rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,3 gam
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam
D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl : Cu(NO3)2 = 6 : 1
A. Au3+
B. Na+
C. Ni2+
D. Ag+
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
A. CaCl2, MgCl2
B. CaSO4, Ca(HCO3)2
C. CaSO4, CaCl2
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
A. Ba(OH)2
B. Ca(OH)2
C. NaCl
D. NH4Cl
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A. CO2
B. CO
C. NH3
D. H2S
A. axit glutamic
B. amilopectin
C. glyxin
D. anilin
A. lập tức có khí thoát ra
B. không có hiện tượng gì
C. đầu tiên không có hiện tượng gì sau đó mới có khí bay ra
D. có kết tủa trắng xuất hiện
A. Xà phòng hóa
B. Đề hiđrohóa
C. Hiđro hóa
D. Brom hóa
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. (1), (3), (5), (6)
B. (3), (4), (5), (8)
C. (3), (4), (6), (7)
D. (3), (5), (6), (7)
A. NaHCO3 làm giảm nồng độ axit trong dạ dày
B. NaHCO3 cung cấp ion có tác dụng diệt vi khuẩn làm đau dạ dày
C. NaHCO3 cung cấp ion Na+ có tác dụng diệt khuẩn
D. NaHCO3 có tác dụng giảm đau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 2 và 6
B. 2 và 5
C. 1 và 5
D. 1 và 4
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe3O4, Cu
D. Mg, FeO, Cu
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng rơm sang không màu
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. Na
B. Ca
C. Fe
D. Al
A. BaCl2
B. NaHSO4
C. Ba(OH)2
D. NaOH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 17,36
B. 34,72
D. 17,92
D. 26,88
A. 42 kg
B. 10 kg
C. 30 kg
D. 21 kg
A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Na
A. 2,04
B. 2,55
C. 1,86
D. 2,20
A. 0,010 mol; 0,005 mol và 0,020 mol
B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,020 mol
C. 0,005 mol; 0,020 mol và 0,005 mol
D. 0,010 mol; 0,005mol và 0,020 mol
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH
A. 77,5 % và 22,4 gam
B. 77,5% và 21,7 gam
C. 70% và 23,8 gam
D. 85% và 23,8 gam
A. 0,40
B. 0,60
C. 0,70
D. 0,65
A. 24 và 9,6
B. 32 và 4,9
C. 30,4 và 8,4
D. 32 và 9,6
A. 22,7%
B. 54,6%
C. 45,4%
D. 65,8%
A. 17,545 gam
B. 18,355 gam
C. 15,145 gam
D. 2,400 gam
A. 80,00%
B.40,00%
C. 42,55%
D. 36,20%
A. Dung dịch màu tím bị nhạt dần
B. Dung dịch màu tím bị nhạt dần và chuyển dần sang màu xanh
C. Dung dịch màu tím bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
A. Toluen
B. Stiren
C. Cumen
D. Xilen
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc
B. Khí NH3 nặng hơn không khí
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước
D. Liên kết giữa nguyên tử N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực
A. Kim loại nguyên chất
B. Hợp kim
C. Sành, sứ
D. Túi nilon
A. (4), (2), (5), (1), (3)
B. (3), (1), (5), (2), (4)
C. (4), (1), (5), (2), (3)
D. (4), (2), (3), (1), (5)
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH
B. H2CO3, HClO, HCOOH, Bi(OH)3
C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH
A. Môi trường axit
B. Môi trường trung tính
C. Môi trường kiềm
D. Môi trường trung tính hoặc môi trường axit
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH2CH(OH)CH3
C. HCOOCH2CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
A. NH3
B. CO2
C. HCl
D. N2
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
A. Tính oxi hoá: I2 >Br2
B. Tính khử: Cr3+ > I-
C. Tính khử: Br2 > Cr3+
D. Tính oxi hoá: > I2
A. Na2SO4
B. FeSO4
C. NaOH
D. MgSO4
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe3O4, Cu
D. Mg, Al, Fe, Cu
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3
B. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3
C. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3
D. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2
B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3
C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2
D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0,04 và 0,1 mol
B. 0,1 và 0,04 mol
C. 0,05 và 0,04 mol
D. 0,04 và 0,04 mol
A. 92,89
B. 75,31
C. 68,16
D. 100,37
A. 11,160 gam
B. 17,688 gam
C. 17,640 gam
D.24,288 gam
A. 1,50
B. 1,75
C. 0,64
D. 1,95
A. C2H3CHO
B. C3H5CHO
C. C3H7CHO
D. C2H5CHO
A. H2N – CH(CH3) – COOCH3
B. H2N – CH(CH3) – COOC2H5
C. CH3 – CH(CH3) – COONH4
D. H2N – CH(CH3) – COOC3H7
A. 650
B. 550
C. 810
D. 750
A. 0,224
B. 0,140
C. 0,364
D. 0,084
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Ca
A. 50,24 gam
B. 52,44 gam
C. 58,20 gam
D. 57,40 gam
A. 3 : 4
B. 4 : 3
C. 5 : 3
D. 10 : 3
A. 10,54 gam
B. 14,04 gam
C. 12,78 gam
D. 13,66 gam
A. 27%
B. 31%
C. 35%
D. 22%
A. cafein
B. anilin
C. triolein
D. nicotin
A. glucozơ
B. amilozơ
C. amilopectin
D.saccarozơ
A. Fe và I2
B. FeI3 và FeI2
C. FeI2 và I2
D. FeI3 và I2
A.3
B.5
C.2
D. 4
A. Thí nghiệm trên chứng minh khả năng tách nước nội phân tử của etanol
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay nước bằng dung dịch brom
C. Quá trình điều chế etilen như trên thường sinh ra lượng nhỏ đietyl ete
D. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là chất xúc tác và chất hút nước
A. phenol, glucozơ, glyxin, axit oxalic
B. glyxin, axit oxalic, phenol, glucozơ
C. axit oxalic, phenol, glyxin, glucozơ
D. glyxin, phenol, glucozơ, axit oxalic
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Nitơ
B. Iot
C. Photpho
D. Oxi
A. 2-etylbut-3-en
B. 3-metylpent-1-en
C. 3-etylbut-1-en
D. 3-metylpent-4-en
A. NaHCO3 và AlCl3
B. ZnSO4 và MgSO4
C. FeCl2 và Ca(HCO3)2
D. Na2CrO4 và CrCl3
A. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại
B. Crom(VI) oxit là oxit axit và có tính oxi hóa mạnh
C. Hợp chất crom(III) chỉ thể hiện tính oxi hoá
D. Crom tác dụng với khí clo tạo ra muối crom(III)
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
A. (C2H5COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H33COO)2C3H5(OH)
D. (C17H33COO)C3H5(OH)2
A. 6
B. 3
C. 4
D. 7
A. propen
B. buta–1,3–đien
C. but–2–en
D. but–1–en
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B. HCOOCH3, HOCH2CHO
C. HCOOCH3, CH3COOH
D. HOCH2CHO, CH3COOH
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. CnH2nO2
B. CnH2n–2O2
C. CnH2n–2O4
D. CnH2n–4O4
A. Gly, Val
B. Ala, Val
C. Gly, Gly
D. Ala, Gly
A. HCOOCH2CH2OOCCH3
B. HCOOCH2CH2CH2OOCH
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. 1,792 L
B. 1,344 L
C. 0,448 L
D. 2,688 L
A. 0,020 M
B. 0,050 M
C. 0,025 M
D. 0,080 M
A. 0,090 mol
B. 0,120 mol
C. 0,095 mol
D. 0,060 mol
A. 50,00% và 66,67%
B. 20,00% và 40,00%
C. 25,00% và 33,33%
D. 25,00% và 30,00%
A. 25,3 gam
B. 20,4 gam
C. 40,8 gam
D. 48,6 gam
A. 23,100%
B. 9,747%
C. 30,325%
D. 10,364%
A. metylamin
B. etylamin
C. propylamin
D. butylamin
A. 46,6
B. 37,6
C. 18,2
D. 36,4
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
A. 91,8
B. 75,9
C. 76,1
D. 92,0
A. NO và NO2
B. NO và H2
C. NO và N2O
D. N2O và N2
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10
B. Y không có phản ứng tráng bạc
C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
D. X có đồng phân hình học
A. 11,0 gam
B. 12,9 gam
C. 25,3 gam
D. 10,1 gam
A. 3600
B. 1200
C. 3000
D. 1800
A. 24,03 %
B. 50,33 %
C. 25,63 %
D. 12,50 %
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. vinyl axetat
B. phenyl axetat
C. triolein
D. metyl metarylat
A. poli(acrilonitrin)
B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(etylen terephtalat)
D. poli(hexametylen ađipamit)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. T là amoniac
B. Z là hiđro clorua
C. Y là cacbon đioxit
D. X là hiđro
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Amophot
B. Nitrophotka
C. Supephotphat kép
D. Phân vi lượng
A. đồng
B. bạc
C. crom
D. nhôm
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 4
B. 5
C. 2
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Điện phân nóng chảy đồng thô
B. Hoà tan đồng thô rồi điện phân dung dịch muối đồng
C. Điện phân dung dịch với anot là Cu thô
D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hoà tan hết tạp chất
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch
D. Dung dịch
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 7,8
B. 11,1
C. 10,0
D. 8,9
A. 60% và 60%
B. 60% và 40%
C. 50% và 30%
D. 40% và 30%
A. 17,40
B. 21,18
C. 13,02
D. 17,64
A. 12,94
B. 12,52
C. 13,76
D. 13,64
A. 2,240
B. 2,688
C. 1,792
D. 1,568
A. 30
B. 20
C. 40
D. 10
A. 3,9
B. 3,6
C. 3,0
D. 4,2
A. 2,67
B. 3,64
C. 3,12
D. 2,79
A. 11,76 gam
B. 13,92 gam
C. 14,52 gam
D. 10,20 gam
A. 1 : 3
B. 2 : 1
C. 4 : 3
D. 2 : 3
A. 50% và 20%
B. 60% và 40%
C. 40% và 40%
D. 50% và 30%
A. 13,36 gam
B. 10,84 gam
C. 9,04 gam
D. 11,56 gam
A. supephotphat đơn
B. supephotphat kép
C. amophot
D. nitrophotka
A. glicozit
B. hiđro
C. amit
D. peptit
A. a mol
B. 3a mol
C. 2a mol
D. 4a mol
A. metylamin
B. đimetylamin
C. anilin
D. benzylamin
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Khí metan hầu như không tan trong nước nên thu được khi dẫn qua nước
B. Sản phẩm phản ứng trong thí nghiệm trên là natri cacbonat và khí metan
C. Canxi oxit vừa đóng vai trò là chất xúc tác, vừa là chất hút ẩm
D. Thí nghiệm trên không thu được metan nếu thay nước bằng axit sufuric loãng
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D. polietilen; cao su buna; polistiren
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (3), (4), (5)
A. amelec
B. thép
C. gang
D. đuyra
A.
B.
C.
D.
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
A. Axit glutamic
B. Alanin
C. Lysin
D. Valin
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Mg, , Al
B. Mg, K, Na
C. Zn, , Al
D. Fe, , Mg
A. Zn, Mg, Al
B. Fe, Mg, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Mg, Zn
A. (b)
B. (d)
C. (a)
D. (c)
A. 2-metylpropan
B. 2,3-đimetylbutan
C. butan
D. 3-metylpentan
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1,0
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
A. 5,74
B. 5,41
C. 6,30
D. 6,12
A. 640 kg
B. 320 kg
C. 460 kg
D. 230 kg
A. 1,74
B. 1,56
C. 1,65
D. 1,47
A. 4,40
B. 5,56
C. 3,88
D. 4,72
A. trimetylamin
B. etylamin
C. đimetylamin
D. N-metyletanamin
A. 0,08
B. 0,06
C. 0,10
D. 0,04
A. 26,67%
B. 40,00%
C. 60,00%
D. 66,67%
A. 15,52 gam
B. 9,76 gam
C. 11,96 gam
D. 13,72 gam
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
A. 51,66
B. 53,82
C. 52,74
D. 55,98
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Zn
A. 4,8 gam
B. 3,2 gam
C. 6,4 gam
D. 1,6 gam
A. 12,8 gam
B. 9,6 gam
C. 19,2 gam
D. 22,4 gam
A. 7,06 gam
B. 6,24 gam
C. 6,69 gam
D. 7,84 gam
A. 0,730
B. 0,810
C. 0,756
D. 0,962
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247