A. Tơ visco.
B. Tơ poliamit.
C. Tơ polieste.
D. Tơ axetat.
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
A. 8,56.
B. 8,20.
C. 10,40.
D. 3,28.
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. H2S.
B. CO2.
C. HBr.
D. HI.
A.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
B. Nguyên liệu sản xuất PVC.
C. Tráng gương, tráng ruột phích.
D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Axit aminoaxetic.
A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn.
B.Oxi hóa tan kém trong nước ấm.
C. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.
D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. dung dịch HNO3 loãng.
B. dung dịch NaNO3 và HCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
D. dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poli (vinyl clorua).
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 39,40.
B. 47,28.
C. 66,98.
D. 59,10.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 50,65.
B. 33,50.
C. 44,65.
D. 22,35.
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 17,56 gam.
B. 16,68 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,38 gam.
A. 40,8.
B. 38,4 .
C. 44,8.
D. 41,6.
A. 3:2.
B. 2:3.
C. 2:1.
D. 1:5.
A. HCOONa, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CHO, HCOOH.
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.
A. 54,6.
B. 23,4.
C. 27,3.
D. 10,4.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. Phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
B. Phenol, axit clohiđric, natri phenolat.
C. Natri phenolat, phenol, natri hiđroxit.
D. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
A. 35,6% và 64,4%.
B. 46,58% và 53,42%.
C. 56,67% và 43,33%.
D. 55,43% và 44,57%.
A. 3,46.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 5,92.
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
A. 6,79.
B. 7,09.
C. 2,93.
D. 5,99.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Ca2Cl.
B. CaOCl2 .
C. CaOCl.
D. CaCO3.
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được đều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống 1 nửa.
B. Dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M.
C. Tăng thể tích H2SO4 lên gấp đôi.
D. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M.
A. Anilin
B. CH3NHCH3
C. C3H7NH2
D. (CH3)3N.
A. 10,4.
B. 10,0.
C. 8,85.
D. 12,0.
A. Thành phần chính của quặng đôlomit là CaCO3 và MgCO3.
B. Có thẻ dùng dung dịch HCL làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có thành phần là CaSO4.H2O.
A.(1), (2), (3).
B.(1), (3), (5).
C.(1), (3), (4).
D.(1), (4), (5).
A. 19,04.
B. 25,12.
C. 23,15.
D. 20,52.
A. CH3OOC-COOCH3
B. CH3COOCH2CH2-OOCH.
C.CH3OOC-C6H5.
D. CH3COOCH2-C6H5.
A. 9,24
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 6,72.
A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường
B. CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang thép.
C. Công thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.12H2O.
D. Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 1,86.
B. 1,55.
C. 2,17.
D. 2,48.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 0,325.
B. 0,375.
C. 0,400.
D. 0,350.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 0,08.
B. 0,07.
C. 0,06.
D. 0,05.
A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,065.
D. 0,04.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 60%.
B. 70%.
C. 85%.
D. 75%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 26,15.
B. 24,55.
C. 28,51.
D. 30,48.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 67%.
B. 33%.
C. 42%.
D. 30%.
A. 107,6.
B. 98,5.
C. 110,8.
D. 115,2.
A. 29,17%.
B. 56,71%.
C. 46,18%.
D. 61,08%.
A. 0,8.
B. 0,6 .
C. 1,2.
D.1,3.
A. 57,24%.
B. 56,98%.
C. 65,05%.
D. 45,79%.
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. 24,87.
B. 21,03.
C. 21,72.
D. 23,97.
A. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
B. X4 là hexametylenđiamin
C. Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được 6 mol CO2 và 4 mol H2O
D. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
A. 18,62 gam.
B. 19,16 gam.
C. 18,44 gam.
D. 19,08 gam.
A. 24,91%.
B. 16,61%.
C. 14,55%.
D. 21,83%.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 35,0.
B. 37,0.
C. 35,5.
D. 37,5.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 7,50.
B. 5,37.
C. 6,08.
D. 9,63.
A. 7,50.
B. 5,37.
C. 6,08.
D. 9,63.
A. 34,92.
B. 27,00.
C. 23,28.
D. 18,00.
A. 4,50.
B. 3,57.
C. 5,25.
D. 6,00.
A.152 gam.
B. 146,7 gam.
C. 175,2 gam.
D. 151,9 gam.
A. 37,550.
B. 28,425.
C. 18,775.
D. 39,375.
A. 43,2.
B. 23,1.
C. 45,0.
D. 50,0.
A. Dung dịch NaOH dư.
B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch HNO3 dư.
D. H2O.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 38,62.
B. 42,94.
C. 45,82.
D. 47,84.
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
A. Cr tác dụng với HCl loãng nóng thu được Cr2+.
B. CrO3 tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch có màu vàng.
C. Crom không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội
D. Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.
A. 0,672 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,344 lít
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,8.
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 10%.
B. 11%.
C. 12%.
D. 15%.
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4,256.
B. 4,48.
C. 3,548.
D. 5,6.
A. 28,58.
B. 25,88.
C. 28,85.
D. 24,55.
A. 56,16%.
B. 43,84%.
C. 25,00%.
D. 75,00%.
A. 50,00%.
B. 25,00%.
C. 52,94%.
D. 47,06%.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
A. 81,18%.
B. 80,18%.
C. 49,01%.
D. 40,09%.
A. 11,52.
B. 13,52.
C. 11,68.
D. 13,92.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Trong X chứa 1 nhóm – CH2 -.
C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.
D. Trong X chứa hai nhóm – CH3.
A. 140.
B. 160.
C. 120.
D. 180.
A. 33,58%.
B. 29,67%.
C. 26,37.
D. 30,22%.
A. 28,81%.
B. 35,59%.
C. 17,29%.
D. 21,36%.
A. 98,32.
B. 96,16.
C. 91,84.
D. 94,00.
A. 30% và 30%.
B. 20% và 40%.
C. 50% và 20%.
D. 40% và 30%.
A. Polietilen.
B. Poli (vinyl axetat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5.
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử.
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa.
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử.
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 4,48.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 15,00.
B. 20,00.
C. 25,00.
D. 10,00.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 0,20.
B. 0,390.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. Frutozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
A. Phe
B. Ala
C. Val
D. Gly
A. 45,31.
B. 49,25.
C. 39,40.
D. 47,28.
A. 75,0%.
B. 74,5%.
C. 67,8%.
D. 91,2%.
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua).
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A. Công thức hóa học của chất X là CH3COOCH=CH2.
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Các chất Y, Z không có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử.
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
A. BaCO3
B. Al(OH)3.
C. MgCO3
D. Mg(OH)2.
A. FeCO3.
B. MgCO3
C. CaCO3
D. BaCO3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 14,00.
B. 17,00.
C. 13,50.
D. 13,00.
A. Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2.
B. Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước.
C. Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống.
D. Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 68,00.
B. 69,00.
C. 70,00.
D. 72,00.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 23,45%.
B. 26,06%.
C. 30,00%.
D. 29,32%.
A. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
B. Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D. Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala.
A. Na2CO3 và BaCl2
B. AgNO3 và Fe(NO3)3
C. AgNO3 và FeCl2
D. AgNO3 và FeCl3
A. 2,40.
B. 2,54.
C. 3,46.
D. 2,26.
A. 51,84 gam.
B. 25,92 gam.
C. 8,40 gam.
D. 43,20 gam.
A. CrCl3.
B. FeCl3
C. FeSO4
D. MgSO4
A. X có tính lưỡng tính.
B. X có tồn tại đồng phân hình học.
C. Y1 là muối natri của glyxin.
D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
A. 44,06.
B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73.
A. 28,47%.
B. 61,92%.
C. 9,61%.
D. 36,35%.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 76,60%.
B. 41,57%.
C. 51,14%.
D. 62,35%.
A. 1,10.
B. 1.50.
C. 1,00.
D. 1,20.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247