Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl propionat.

Câu 7 : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?

A.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

B. Nguyên liệu sản xuất PVC.

C. Tráng gương, tráng ruột phích. 

D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

Câu 8 : Muối mononatri của amino axit  nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?

A. Lysin.

B. Alanin. 

C. Axit glutamic.

D. Axit aminoaxetic.

Câu 9 : Cá cần oxi để tăng trưởng tốt.Chúng không thể nào tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. Lí do cho hiện tượng trên là:

A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn.

B.Oxi hóa tan kém trong nước ấm. 

C. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.

D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.

Câu 10 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 13 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây (khi lấy dư) không thể hòa tan hết X?

A. dung dịch HNO3 loãng.

B. dung dịch NaNO3 và HCl.

C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

D. dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

Câu 14 : Polime nào sau đây có tính đàn hồi?

A. Polietilen.

B. Poliisopren.

C. Poli (metyl metacrylat). 

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 23 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 24 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 28 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 +NaOH t° X +Y

A. HCOONa, CH3CHO. 

B. HCHO, HCOOH.

C. HCHO, CH3CHO.

D. CH3CHO, HCOOH.

Câu 31 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 32 : Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X,Y,Z lần lượt là:

A. Phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.

B. Phenol, axit clohiđric, natri phenolat. 

C. Natri phenolat, phenol, natri hiđroxit.

D. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.

Câu 41 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 42 : Công thức hóa học của clorua vôi là

A. Ca2Cl.

B. CaOCl2 .

 C. CaOCl.

D. CaCO3.

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4. 

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2. 

C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu. 

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được đều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 44 : Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi.

A. Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống 1 nửa.

B. Dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M.

C. Tăng thể tích H2SO4 lên gấp đôi.

D. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M.

Câu 45 : Chất nào sau đây là amin bậc 3?

A. Anilin

B. CH3NHCH3

C. C3H7NH2

D. (CH3)3N.

Câu 47 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng đôlomit là CaCO3 và MgCO3.

B. Có thẻ dùng dung dịch HCL làm mềm nước cứng tạm thời.

C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

D. Thạch cao sống có thành phần là CaSO4.H2O.

Câu 50 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:

A. CH3OOC-COOCH3

B. CH3COOCH2CH2-OOCH.

C.CH3OOC-C6H5.

D. CH3COOCH2-C6H5.

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường

B. CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang thép.

C. Công thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.12H2O.

D. Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường

Câu 53 : Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 54 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 56 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ không minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HClZnCl2 +H2

B. Al4C3 + 12HCl4AlCl3 +3CH4

C. Al4C3 + 12HCl4AlCl3 +3CH4

D. NH4Cl + NaOHNH3 +H2O + NaCl

Câu 64 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2 

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 67 : Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 74 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 76 : Este X có công thức phân tử C10H18O4. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất).

A. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.

B. X4 là hexametylenđiamin

C. Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được 6 mol CO2 và 4 mol H2O

D. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 83 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 94 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:

A. Tơ tằm.

B. Tơ capron.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ visco.

Câu 95 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cr tác dụng với HCl loãng nóng thu được Cr2+.

B. CrO3 tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch có màu vàng.

C. Crom không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội

D. Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.

Câu 98 : Có hai thí nghiệm sau:

A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. C3H7OH. 

D. C4H9OH.

Câu 102 : X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. 

C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu 103 : Cho các mệnh đề sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 112 : Tiến hành các thì nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 113 : Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (CnH2n-2O4) cần 7 mol O2 thu được 8 mol CO2. Đun nóng a mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một muối Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Nhận đinh nào sau đây là đúng?

A. X có phản ứng tráng gương.

B. Trong X chứa 1 nhóm – CH2 -.

C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.

D. Trong X chứa hai nhóm – CH3.

Câu 120 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H, N trong phân tử?

A. Polietilen.

B. Poli (vinyl axetat).

C. Poli (vinyl clorua).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 121 : Công thức nào sau đây có thể là công thức chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4.

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C35.

Câu 122 : Trong phản ứng: SO2 +H2S  3S +H2OPhát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử.

B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa.

C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử.

D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.

Câu 125 : Có các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 129 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Frutozơ có nhiều trong mật ong.

B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH­3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.

B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua).

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức. 

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

Câu 134 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 16. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Công thức hóa học của chất X là CH3COOCH=CH2. 

B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken.

C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.

D. Các chất Y, Z không có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử.

Câu 137 : Cho sơ đồ sau:

A. FeCO3.

B. MgCO3

C. CaCO3

D. BaCO3.

Câu 140 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiêm:

A. Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2.

B. Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước.

C. Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống.

D. Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.

Câu 141 : Cho các thí nghiệm:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 146 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.

B. Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. 

C. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. 

D. Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala.

Câu 151 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X có tính lưỡng tính.

B. X có tồn tại đồng phân hình học. 

C. Y1 là muối natri của glyxin. 

D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247