Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp minh họa THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải !!

Tổng hợp minh họa THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải !!

Câu 4 : Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. HCOOC2H5.

B. C2H5COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 6 : Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH3NH2.

C. NaCl.

D. C2H5OH.

Câu 8 : Dung dịch K2CrO4 có màu gì?

A. Màu da cam.

B. Màu đỏ thẫm.

C. Màu lục thẫm.

D. Màu vàng.

Câu 9 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây

A. polietilen.

B. polistiren.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poli(vinyl clorua).

Câu 11 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 18 : Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) không có tác dụng nào sau đây? 

A.  Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm, làm cho phản ứng diễn ra nhanh hơn.

B. Thắp sáng phòng thí nghiệm.

C.  Nung chất rắn trong đĩa sứ để thực hiện phản ứng phân hủy.

D.  Làm khô các chất không bị phân hủy bởi nhiệt như NaCl, NaOH,...

Câu 21 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 27 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X có hai đồng phân cấu tạo.

B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.

C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương.

D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.

Câu 28 : Cho các phản ứng sau:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 29 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 32 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 36 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:

A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.

B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.

C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo.

D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.

Câu 41 : Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?

A. Au.

B. Fe.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 44 : Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 47 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. AlCl3.

B. NaHCO3.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

Câu 49 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

A. polietilen.

B. poli (vinylclorua).

C. cao su lưu hóa.

D. amilopectin.

Câu 51 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 59 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?

A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

Câu 60 : Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là:

A. saccarozơ và axit gluconic.

B. saccarozơ và amoni gluconat.

C. tinh bột và glucozơ.

D. glucozơ và fructozơ.

Câu 67 : Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.

B. Z là muối của axit axetic.

C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.

D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.

Câu 68 : Cho các phản ứng sau :

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3

Câu 69 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 72 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 76 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.

Câu 81 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng.

B. Bạc.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu 84 : Este etyl axetat có công thức phân tử là

A. C4H8O2.

B. C4H6O2.

C. C3H6O2.

D. C5H10O2.

Câu 86 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly.

B. Ala-Gly-Gly.

C. Ala-Ala-Gly-Gly.

D. Gly-Ala-Gly.

Câu 88 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Fe2O3.

B. CrO3.

C. FeO.

D. Cr2O3.

Câu 89 : Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?

A. Xenlulozơ.

B. Polistiren.

C. Polietilen.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 91 : Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với

A. [Ag(NH3)2]OH.

B. Cu(OH)2.

C. H2 (Ni, to) .

D. dung dịch Br2.

Câu 98 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy H2O theo hình dưới đây:

A. Na2SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + SO2 + H2O.

B. NaCl + H2SO4 t0 HCl + NaHSO4.

C. NaNO2 + NH4Cl t0 N2  + 2H2O + NaCl.

D. MnO2 + 4HCl t0 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Câu 100 : Cho sơ đồ phản ứng: 

A. cacbon monooxit, glucozơ.

B. cacbon đioxit, glucozơ.

C. cacbon monooxit, tinh bột.

D. cacbon đioxit, tinh bột.

Câu 108 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 109 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 112 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 116 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

A. Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu.

B. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.

C. Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.

D. Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.

Câu 117 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có khối lượng bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. NaCl, FeCl2.

B. NaNO3, Fe(NO3)2.

C. KCl, Ba(HCO3)2.

D. Ca(HCO3)2, CaCl2.

Câu 123 : Chất X được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,... Chất X là

A. kim cương.

B. than chì.

C. than hoạt tính.

D. than muội.

Câu 126 : Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?

A. Gly-Ala.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Metyl fomat.

Câu 129 : Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. tơ nilon-6.

B. tơ nilon-7.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ olon.

Câu 131 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. tinh bột.

Câu 138 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. NaCl.

B. NH4NO2.

C. NH4Cl.

D. Na2CO3.

Câu 139 : Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. H+, Na+, Ca2+, OH-.

B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.

C. Al3+, H+, Ag+, Cl-.

D. H+, NO3-, Cl-, Ca2+.

Câu 148 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 149 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 152 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 156 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6) 2.

B. Ở thí nghiệm 2, lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất phức.

C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm.

D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím.

Câu 157 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ba(HCO3)2, NaHCO3.

B. Ba(HCO3)2, Na2CO3.

C. Ca(HCO3)2, Na2CO3.

D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.

Câu 162 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K.

B. Ba.

C. Al.

D. Zn.

Câu 164 : Metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 166 : Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. axit clohidric.

B. nước brom.

C. axit sunfuric.

D. natri hiđroxit.

Câu 167 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.

B. BaCl2.

C. HCl.

D. Ba(OH)2.

Câu 169 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin.

B. Polietilen.

C. Amilozo.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 171 : Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. axit gluconic.

Câu 178 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. tính tan nhiều trong nước của NH3.

B. tính tan nhiều trong nước của HCI.

C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.

D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.

Câu 179 : Cho các phản ứng sau:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 188 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 2.

Câu 189 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 192 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 196 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 197 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có khối lượng bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. NaCl, FeCl2.

B. NaNO3, Fe(NO3)2.

C. KCl, Ba(HCO3)2.

D. Ca(HCO3)2, CaCl2.

Câu 202 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ag.

B. Ca.

C. Zn.

D. Na.

Câu 204 : Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là

A. CH3(CH2)2COOC2H5.

B. (CH3)2CHCOOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3(CH2)2COOCH3.

Câu 207 : Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là

A. Al.

B. Fe.

C. Ca.

D. Na.

Câu 208 : Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là

A. Fe(NO3)2.

B. FeSO4.

C. Fe2O3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 209 : Tơ nilon-7 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH2=CHCN.

D. H2NCH2COOH.

Câu 211 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 218 : Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn (được mô tả như hình vẽ) trong phòng thí nghiệm:

A. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài.

B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại.

C. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót quá đầy.

D. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi.

Câu 219 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là OH-+HCO3CO32-+H2O?

A. NaOH + Ba(HCO3)2.

B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.

C. NaHCO3 + NaOH.

D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.

Câu 221 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 228 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 229 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 232 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 236 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.

A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.

B. Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên.

C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng.

D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 237 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. FeCO3, NaHSO4.

B. FeCO3, NaHCO3.

C. FeCl2, NaHCO3.

D. CaCO3, NaHSO4.

Câu 242 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K.

B. Ba.

C. Al.

D. Mg.

Câu 245 : Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

C. C2H5COOC6H5.

D. CH3COOC6H5.

Câu 249 : Tơ nilon-6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH2=CHCN.

D. H2NCH2COOH.

Câu 251 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 258 : Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm không được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà phải dùng kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?

A. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên.

B. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.

C. Kẹp ở giữa ống nghiệm.

D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.

Câu 259 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca2++CO32-CaCO3?

A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl.

B. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O.

C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO32NH3 + CaCO3 + 2H2O.

D. Ca(OH)2 + CO2CaCO3 + H2O.

Câu 261 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 268 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 269 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 272 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 276 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

A. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.

B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.

C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: xanh tím không màuxanh tím.

D. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.

Câu 277 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (NH4)2CO3, NaHSO4.

B. NH4HCO3, NaHSO4.

C. (NH4)2CO3, NaHCO3.

D. NH4HCO3, NaHCO3.

Câu 281 : Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

A. Mg.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

Câu 284 : Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 289 : Cao su buna được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH3COO-CH=CH2.

B. CH2=CH-CN.

C. CH2=CCH3-COOCH3.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 291 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 299 : Ống nghiệm trong phòng thí nghiệm là dụng cụ để chứa dung dịch hoặc hóa chất rắn làm thí nghiệm. Chỉ ra thao tác sai khi cho hóa chất vào ống nghiệm:

A.  Đối với dạng rắn, lấy một mảnh giấy gấp đôi thành cái máng, đặt vào ống nghiệm, rồi cho hóa chất vào máng.

B.  Đối với dạng miếng, dùng kẹp gắp hóa chất miếng (như kẽm, đồng, nhôm, sắt…) cho trượt nhẹ nhàng lên thành ống nghiệm.

C.  Đối với dạng lỏng, dùng ống nhỏ giọt hút hóa chất lỏng. Đưa ống nhỏ giọt thẳng đứng vào ống nghiệm rồi bóp phần cao su cho chất lỏng chảy hết vào ống nghiệm.

D.  Miệng ống nghiệm luôn hướng về phía người làm thí nghiệm để tiện quan sát lượng hóa chất cho vào.

Câu 300 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2++SO42-BaSO4?

A. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.

B. H2SO4 + Ba(OH)2.

C. H2SO4 + BaSO3.

D. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2.

Câu 301 : X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là:

A. saccarozơ và fructozơ.

B. xenlulozơ và glucozơ.

C. tinh bột và glucozơ.

D. tinh bột và xenlulozơ.

Câu 302 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 307 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau

A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.

B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.

C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.

Câu 308 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 309 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 312 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 316 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.

B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.

D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 317 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ba(HCO3)2, NaHCO3.

B. Ba(HCO3)2, Na2CO3.

C. Ca(HCO3)2, Na2CO3.

D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.

Câu 324 : Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của triolein là

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 327 : Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?

A. Na2SO4.

B. NaHSO4.

C. NaNO3.

D. MgCl2.

Câu 331 : Cacbohiđrat ở dạng polime là

A. glucozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 338 : Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) là dụng cụ cung cấp nhiệt cho quá trình đun nóng dung dịch, nung chất rắn. Chỉ ra thao tác sai khi đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn:

A.  Khi đun, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều.

B.  Khi đun, để đáy ống nghiệm vào sát bấc đèn cồn.

C.  Khi đun, để đáy ống nghiệm vào chỗ nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn, tức là vị trí 2/3 của ngọn lửa từ dưới lên.

D.  Khi đun nóng cần lắc nhẹ ống nghiệm và hướng miệng ống về phía không có người.

Câu 339 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2H+ + S2- H2S?

A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S.

B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.

C. K2S + HCl  H2S + KCl.

D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.

Câu 341 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 348 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 349 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 352 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 356 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

A. Sau bước 3, thu được dung dịch có màu xanh thẫm.

B. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì trong phân tử có nhóm chức -CHO.

C. Ở bước 3, diễn ra phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2.

D. Ở bước 1, diễn ra phản ứng tạo thành Cu(OH)2.

Câu 357 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (NH4)2CO3, NaHSO4.

B. NH4HCO3, NaHSO4.

C. (NH4)2CO3, NaHCO3.

D. NH4HCO3, NaHCO3.

Câu 361 : Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC?

A. Cu.

B. W.

C. Al.

D. Cr.

Câu 364 : Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là

A. CH3COOCH(CH3)2.

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.

D. CH3COOCH2CH(CH3)2.

Câu 370 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol.

B. xeton.

C. amin.

D. anđehit.

Câu 378 : Cho phản ứng sau:

A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. Ba(OH)2 và CaCO3.

D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.

Câu 379 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol.

B. fructozơ, sobitol.

C. saccarozơ, glucozơ.

D. glucozơ, axit gluconic.

Câu 380 : Tiến hành 3 thí nghiệm sau:

A. v1 < v2 < v3.

B. v1 < v3 < v2.

C. v2< v1 < v3.

D. v3 < v2 < v1.

Câu 386 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Chất X không tan trong H2O.

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.

C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Câu 387 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 388 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 391 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 395 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.

C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.

D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.

Câu 396 : Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. FeCO3, NaHSO4.

B. FeCO3, NaHCO3.

C. FeCl2, NaHCO3.

D. CaCO3, NaHSO4.

Câu 400 : Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39oC?

A. Na.

B. Hg.

C. Al.

D. Cr.

Câu 403 : Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 407 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. HCl.

B. AgNO3.

C. CuSO4.

D. NaNO3.

Câu 408 : Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CHCl.

D. CH3-CH3.

Câu 410 : Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

A. Tinh bột.

B. Amilopectin.

C. Xelulozơ.

D. Amilozơ.

Câu 417 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

A. CH3COOH và C2H5OH.

B. CH3COOH và CH3OH.

C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

Câu 418 : Phương trình:  6nCO2 + 5nH2O clorophinas(C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây?

A. quá trình oxi hoá.

B. quá trình hô hấp.

C. quá trình khử.

D. quá trình quang hợp.

Câu 419 : Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường.

B. Dung dịch muối ăn.

C. Dung dịch rượu.

D. Dung dịch benzen trong ancol.

Câu 420 : Cho các nhận định sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 426 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. T là etylen glicol.

B. Y là ancol etylic.

C. Z là anđehit axetic.

D. T có hai đồng phân.

Câu 427 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 428 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 431 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 435 : Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

A. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.

B. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa.

C. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.

D. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.

Câu 436 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2.

B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3

D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2.

Câu 441 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na.

B. Ca.

C. Al.

D. Fe.

Câu 443 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. C15H31COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. (C17H33COO)2C2H4.

Câu 445 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

A. Benzylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Metyl fomat.

D. Axit fomic.

Câu 450 : Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ.

B. Mantozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 457 : Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ.

A. ớc và dầu ăn.

B. benzen và nước.

C. axit axetic và nước.

D. benzen và phenol.

Câu 458 : Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion

A. NH4+, Na+, K+.

B. Cu2+, Mg2+, Al3+.

C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .

D. Fe3+, HSO4-.

Câu 460 : Cho các nhận định sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 465 : Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

A. Z không tác dụng với Na.

B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.

C. Y có công thức CH3COONa.

D. Z là hợp chất không no, mạch hở.

Câu 466 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 467 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 470 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 474 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 475 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. KOH, KClO3, H2SO4.

B. NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 480 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K.

B. Fe.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 482 : Propyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH2CH2CH3.

D. CH3COOCH(CH3)2.

Câu 484 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.

B. Metylamin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 486 : Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?

A. Mg(OH)2.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Cu(OH)2.

Câu 487 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH.

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CH-COOH.

Câu 488 : Natri, kali và canxi, magie được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

A. Thuỷ luyện.

B. Nhiệt luyện.

C. Điện phân nóng chảy.

D. Điện phân dung dịch.

Câu 489 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. saccarozơ.

B. fructozơ.

C. xenlulozơ.

D. glucozơ.

Câu 495 : Cho hình vẽ chưng cất thường:

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. Đo nhiệt độ của nước sôi.

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu

Câu 496 : Cho phản ứng sau: FeNO33+XY+KNO3. Vậy X, Y lần lượt là:

A. KCl, FeCl3.

B. K2SO4, Fe2(SO4)3.

C. KOH, Fe(OH)3.

D. KBr, FeBr3.

Câu 497 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. CH3CHO.

B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 498 : Cho các nhận định sau:

A. 2.

B. 3

C. 4.

D. 1.

Câu 504 : Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là

A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. X và Y đều có phản ứng tráng bạc.

C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X có đồng phân hình học.

Câu 505 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 506 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 509 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 513 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 514 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z.Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.

B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.

D. FeCl2, Cu(NO3)2.

Câu 520 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là

A. oxi.

B. cacbon.

C. silic.

D. sắt.

Câu 521 : Etyl axetat có công thức hóa học là

A. HCOOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 525 : Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?

A. NaOH.

B. HCl.

C. H2SO4.

D. HNO3.

Câu 526 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

A. to tằm.

B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ visco.

Câu 527 : Trong phòng thí nghiệm, Cu được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.

B. Điện phân nóng chảy CuCl2.

C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.

D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 535 : Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:

A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng.

B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X.

D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.

Câu 536 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba(OH)2 và H3PO4.

B. Al(NO3)3 và NH3.

C. (NH4)2HPO4 và KOH.

D. Cu(NO3)2 và HNO3.

Câu 538 : Cho các nhận định sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 541 : Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 544 : Cho sơ đồ sau:

A. CH=CH2COOCH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOC2H5.

C. C6H5COOC2H5.

D. C2H3COOC­3H7.

Câu 545 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 546 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 549 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 553 : Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước sau đây:

A. PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.

B. Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra mùi khét.

C. PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen.

D. Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.

Câu 554 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. NaCl, FeCl2.

B. NaNO3, Fe(NO3)2.

C. KCl, Ba(HCO3)2.

D. Ca(HCO3)2, CaCl2.

Câu 558 : Trong các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất?

A. Liti.

B. Natri.

C. Kali.

D. Rubidi.

Câu 560 : Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?

A. Than chì.

B. Than antraxit.

C. Than nâu.

D. Than cốc.

Câu 564 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

Câu 565 : Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?

A. H2.

B. HCl.

C. HNO3.

D. H2SO4 đặc.

Câu 566 : Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?

A. Tơ axetat.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon–6,6.

D. Tơ olon.

Câu 567 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?

A. sự oxi hoá ion Mg2+.

B. sự khử ion Mg2+.

C. sự oxi hoá ion Cl-.

D. sự khử ion Cl-.

Câu 568 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân.

B. trùng ngưng.

C. hòa tan Cu(OH)2.

D. tráng gương.

Câu 575 : Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ sau) được dùng để tách :

A. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau.

B. hỗn hợp hai chất rắn tan tốt trong nước.

C. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi bằng nhau.

D. hỗn hợp hai chất rắn ít tan trong nước.

Câu 576 : Phương trình H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.

B. NaOH + HCl  NaCl + H2O.

C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.

D. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O.

Câu 578 : Cho các nhận định sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 584 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:X+NaOHt0Y+Z(1)Yrn+NaOHrnCaO, t0CH4+Na2CO3(2)

A. etyl fomat.

B. metyl acrylat.

C. vinyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 585 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 586 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 589 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 593 : Tiến hành thí nghiệm dãy điện hoá của kim loại theo các bước sau đây:

A. Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe.

B. Ống nghiệp chứa Fe thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al.

C. Ống nghiệp chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe.

D. Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.

Câu 599 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. KClO3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 600 : Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit linoleic.

B. Axit axetic.

C. Axit benzoic.

D. Axit oxalic.

Câu 602 : Có các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 603 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ

B. Aminozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 605 : Chất có thể dùng làm khô NH3 là:

A. H2SO4 đặc.

B. CuSO4 khan.

C. P2O5.

D. CaO.

Câu 607 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.

A. Alanin.

B. Phenol.

C. Axit fomic.

D. Ancol etylic.

Câu 608 : Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là:

A. Al, Cr.

B. Al, Zn, Cr.

C. Al, Zn.

D. Cr, Zn.

Câu 611 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H­8O2 thu được 6 gam ancol. Tên của este là

A. Etyl axetat.

B. Metyl propionat.

C. Propyl axetat.

D. Isopropyl fomat.

Câu 612 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 613 : Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được 44 gam CO2. Tên gọi của A và B lần lượt là:

A. etilen và axetilen.

B. propilen và propin.

C. propilen và axetilen.

D. etilen và propin.

Câu 614 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 616 : Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng:

A. Từ màu vàng sang mất màu.

B. Từ màu vàng sang màu lục.

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.

D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.

Câu 617 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 618 : Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.

A. Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag

B. Fe2O3 + CO t0  2Fe + 3CO2

C. CaCO3 t0CaO + CO2

D. 2Cu + O2 t02CuO

Câu 619 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X: 

A. CH3COOH + CH3CH2OH H2SO4 đc, t0 CH3COOC2H5 + H2O ;

B. C2H5OH H2SO4 đc, t0 C2H4 + H2O ;

C. C2H4 + H2H2SO4 đc, t0C2H5OH;

D. C6H5NH2 + HCl H2SO4 đc, t0C6H5NH3Cl ;

Câu 622 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: 

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.

C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

Câu 623 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 626 : Cho các chất sau :

A. 1, 3, 4, 5, 6.

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 1, 6.

D. 1, 3, 5, 6.

Câu 630 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 637 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NaOH.

B. HCl.

C. NaNO3.

D. NaCl.

Câu 640 : Phản ứng nào sau đây không xẩy ra?

A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.

C. Cho  Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

D. Cho Mg vào dung dịch NaOH.

Câu 642 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:

A. CH3OOC-COOCH3

B. CH3COOCH2CH2-OOCH

C. CH3OOC-C6H5

D. CH3COOCH2-C6H5

Câu 643 : Chọn phát biểu đúng:

A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.

B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.

C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O.

Câu 646 : Kim cương và than chì là các dạng:

A. đồng hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.

D. đồng phân của cacbon.

Câu 647 : Phản ứng nào sau đây tạo ra hỗn hợp hai muối?

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3

B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH

C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)

D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).

Câu 650 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.

C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 651 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

A. CaC2 + 2H2Ca(OH)2 + C2H2

B. NH4Cl to NH3  + HCl 

C. 2KMnO4 t0  K2MnO4 + MnO2 + O2

D. BaSO3 t0 BaO + SO2

Câu 652 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 655 : Muối nào sau đây là muối axit ?

A. NH4NO3.

B. Na2HPO3.

C. Ca(HCO3)2.

D. CH3COOK.

Câu 658 : Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ?

A. Buta-1,3-đien.

B. Toluen.

C. Stiren.

D. Vinyl axetilen.

Câu 660 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 661 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 676 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. MgCl2.

B. CuSO4.

C. K2CO3.

D. NaNO3.

Câu 678 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. thủy tinh hữu cơ.

B. teflon.

C. nilon-6,6.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 680 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl?

A. (C6H10O5)n.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3NHCH3.

D. C6H5OH (phenol).

Câu 681 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2 → X → Y → Ag3PO4.

A. H3PO4, K3PO4.

B. P2O5, K3PO4.

C. P, H3PO4.

D. P, P2O5.

Câu 682 : Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. MgCO3.

B. Ca(HCO3)2.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3.

Câu 683 : Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n-2 (n ≥ 2).

D. CnH2n-2 (n ≥ 3).

Câu 685 : Cho các phát biểu sau:

A. 2, 3.

B. 3, 4.

C. 3, 5.

D. 4, 5.

Câu 686 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?

A. CuCl2 đpdd Cu + Cl2.

B. Mg + FeSO4 ® MgSO4 + Fe.

C. 2Al2O3 đpnc4Al + 3O2.

D. CO + CuO t0  Cu + CO2.

Câu 687 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất gây nghiện như mocphin, cocain, nicotin là các chất ma túy.

D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí.

Câu 689 : Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. NH4+, Na+, NO3, Cl.

B. Na+ , K+, OH-, HCO3-.

C. Mg2+, K+, SO42-, PO43-.

D. H+, Fe2+, NO3, SO4 2-.

Câu 696 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl.

B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.

C. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl.

D. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.

Câu 697 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 698 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Không dùng CO2 hoặc cát khô (SiO2) để dập tắt đám cháy nhôm.

B. Đt than trong phòng kín có thsinh ra khí CO đc, nguy him.

C. Rau quđưc ra bng c muối ăn vì nưc mui có tính oxi hóa tiêu dit vi khun.

D. Đkhi tanh ca cá tươi (do amin gây ra) có thể ra bng gim ăn.

Câu 699 : Cho hình vmô tthí nghim điều chế khí Z tdung dch X và chất rắn Y

A. Zn  +  H2SO4 (loãng)t0 ZnSO4 +  H2↑.

B. NaOH (dd) +  NH4Cl (rắn)t0NH3 +  NaCl  +  H2O.

C. K2SO3 (rắn)  +  H2SO4 (loãng)t0 K2SO4   + SO2 +  H2O.

D. CuO (rắn)  +  CO (khí)t0 Cu  +  CO2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247