A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. Ca(HCO3)2.
B. H2SO4.
C. FeCl3.
D. AlCl3.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
A. Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu vàng.
A. polietilen.
B. polistiren.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
A. Al2O3.
B. ZnO.
C. Fe2O3.
D. FeO.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. S.
B. Cu.
C. P.
D. Fe.
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
A. 78(2z – x – 2y).
B. 78(4z – x – y).
C. 78(4z – x – 2y).
D. 78(2z – x – y).
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 16,2.
B. 9.
C. 18.
D. 36.
A. 0,04 mol và 0,3M.
B. 0,02 mol và 0,1M.
C. 0,06 mol và 0,3M.
D. 0,04 mol và 0,2M.
A. Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm, làm cho phản ứng diễn ra nhanh hơn.
B. Thắp sáng phòng thí nghiệm.
C. Nung chất rắn trong đĩa sứ để thực hiện phản ứng phân hủy.
D. Làm khô các chất không bị phân hủy bởi nhiệt như NaCl, NaOH,...
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
A. saccarozơ và fructozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và saccarozơ.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
A. 40,40.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 35,60.
A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.
C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương.
D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,50.
D. 1,52.
A.
B.
C.
D.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 1,8.
D. 1,6.
A. 5,27.
B. 3,81.
C. 3,45.
D. 3,90.
A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.
B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
A. NaCl, FeCl2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3.
A. 14,6.
B. 10,6.
C. 28,4.
D. 24,6.
A. Au.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. K.
A. H2.
B. O3.
C. N2.
D. CO.
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
A. CrCl3.
B. CrCl2.
C. Cr(OH)3.
D. Na2CrO4.
A. polietilen.
B. poli (vinylclorua).
C. cao su lưu hóa.
D. amilopectin.
A. Al2O3.
B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. S.
B. Cu.
C. P.
D. Fe.
A. Mg.
B. Fe.
C. Ca.
D. Al.
A. 7,3.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. amino axit và HCl cùng hết.
B. HCl còn dư.
C. dư amino axit.
D. cả amino axit và HCl đều dư.
A. 36,0.
B. 18,0.
C. 32,4.
D. 16,2.
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
A. saccarozơ và axit gluconic.
B. saccarozơ và amoni gluconat.
C. tinh bột và glucozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 80.
B. 40.
C. 60.
D. 100.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,18.
A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
B. Z là muối của axit axetic.
C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.
D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. C3H6.
B. C4H6.
C. C3H4.
D. C4H8.
A. 150.
B. 175.
C. 185.
D. 210.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D. 0,080.
A. 1,23 mol.
B. 1,32 mol.
C. 1,42 mol.
D. 1,28 mol.
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
A. NaCl, FeCl2.
B. NaNO3, Fe(NO3)2.
C. KCl, Ba(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, CaCl2.
A. 61,14%.
B. 33,33%.
C. 44,44%.
D. 16,67%.
A. 0,5 và 22,93%.
B. 1,0 và 42,86%.
C. 0,5 và 42,96%.
D. 1,0 và 22,93%.
A. 19,05.
B. 25,45.
C. 21,15.
D. 8,45.
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
A. Al.
B. Li.
C. Zn.
D. Fe.
A. than cốc.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. than muội.
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
A. Al(OH)3.
B. NaAlO2.
C. Al2(SO4)3.
D. AlCl3.
A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. FeO.
D. Cr2O3.
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
A. Na.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Cu(OH)2.
C. H2 (Ni, to) .
D. dung dịch Br2.
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr(OH)2
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 8,96.
D. 11,2.
A. 14,9.
B. 7,45.
C. 5,85.
D. 13,05.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 14,4 gam.
B. 22,5 gam.
C. 2,25 gam.
D. 1,44 gam.
A. 9,0.
B. 9,5.
C. 9,2.
D. 11,0.
A. Na2SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + SO2 + H2O.
B. NaCl + H2SO4 HCl + NaHSO4.
C. NaNO2 + NH4Cl N2 + 2H2O + NaCl.
D. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
A. cacbon monooxit, glucozơ.
B. cacbon đioxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột.
D. cacbon đioxit, tinh bột.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
A. 8,82 và 6,08.
B. 7,2 và 6,08.
C. 8,82 và 7,2.
D. 7,2 và 8,82.
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H4.
D. C4H10.
A. 1,6.
B. 2.
C. 3.
D. 2,4.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1,50.
B. 2,40.
C. 1,80.
D. 1,20.
A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
A. Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu.
B. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
C. Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
D. Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
A. NaCl, FeCl2.
B. NaNO3, Fe(NO3)2.
C. KCl, Ba(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, CaCl2.
A. 25,6%.
B. 50%.
C. 44,8%.
D. 32%.
A. 8%.
B. 9%.
C. 12%.
D. 11%.
A. Li.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. Al.
A. kim cương.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. than muội.
A. C17H35COOC3H5.
B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. CH3COOC6H5.
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. KNO3.
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
A. tơ nilon-6.
B. tơ nilon-7.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ olon.
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
A. 20,25.
B. 19,45.
C. 8,4.
D. 19,05.
A. 43,65.
B. 34,95.
C. 3,60.
D. 8,70.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 138 gam.
B. 184 gam.
C. 276 gam.
D. 92 gam.
A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
A. NaCl.
B. NH4NO2.
C. NH4Cl.
D. Na2CO3.
A. H+, Na+, Ca2+, OH-.
B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.
C. Al3+, H+, Ag+, Cl-.
D. H+, NO3-, Cl-, Ca2+.
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 24,5.
B. 49,5.
C. 59,5.
D. 74,5.
A. b – c = 5a.
B. b = c – a.
C. b – c = 4a.
D. b – c = 6a.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 8,3.
B. 7.
C. 7,3.
D. 10,4.
A. 0,624.
B. 0,748.
C. 0,756.
D. 0,684.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,15.
B. 0,125.
C. 0,3.
D. 0,2.
A. 134,80.
B. 143,20.
C. 153,84.
D. 149,84.
A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6) 2.
B. Ở thí nghiệm 2, lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất phức.
C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm.
D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím.
A. Ba(HCO3)2, NaHCO3.
B. Ba(HCO3)2, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3.
D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.
A. 46,5 %.
B. 48,0 %.
C. 43,5 %.
D. 41,5 %.
A. 420.
B. 480.
C. 960.
D. 840.
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Zn.
A. đá vôi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
A. axit clohidric.
B. nước brom.
C. axit sunfuric.
D. natri hiđroxit.
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
A. Amilopectin.
B. Polietilen.
C. Amilozo.
D. Poli (vinyl clorua).
A. Al.
B. Ca.
C. Cu.
D. Fe.
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. axit gluconic.
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
A. m +71.
B. m + 36,5.
C. m + 35,5.
D. m + 73.
A. K.
B. Ba.
C. Ca.
D. Na.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 2,39 lít.
B. 7,91 lít.
C. 10,31 lít.
D. 1,49 lít.
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước của HCI.
C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.
D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. fructozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và tinh bột.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 35,46.
A. 2,760 gam.
B. 1,242 gam.
C. 1,380 gam.
D. 2,484 gam.
A. 48,65%.
B. 55,81%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 3 và 4.
B. 3 và 3.
C. 2 và 4.
D. 4 và 3.
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,784.
B. 0,91.
C. 0,896.
D. 0,336.
A. 54,18%.
B. 32,88%.
C. 58,84%.
D. 50,31%.
A. 12,788.
B. 10,235.
C. 7,728.
D. 10,304.
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
A. NaCl, FeCl2.
B. NaNO3, Fe(NO3)2.
C. KCl, Ba(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, CaCl2.
A. 46,24.
B. 43,115.
C. 57,33.
D. 63.
A. 22,64.
B. 24,88.
C. 23,76.
D. 18,56.
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Fe.
A. Ag.
B. Ca.
C. Zn.
D. Na.
A. kim cương.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. crom.
A. CH3(CH2)2COOC2H5.
B. (CH3)2CHCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3(CH2)2COOCH3.
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. BaCl2.
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. Cu(OH)2.
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
A. Fe(NO3)2.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=CHCN.
D. H2NCH2COOH.
A. Al2O3.
B. MgO.
C. CaO.
D. CuO.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
A. 3,84.
B. 2,32.
C. 1,68.
D. 0,64.
A. 3,90.
B. 11,70.
C. 7,80.
D. 5,85.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 0,36.
B. 0,72.
C. 0,9.
D. 0,45.
A. C4H11N.
B. C4H9N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
A. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài.
B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại.
C. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót quá đầy.
D. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi.
A. NaOH + Ba(HCO3)2.
B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3 + NaOH.
D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 11,2 lít CO2; 40 gam CaCO3.
B. 11,2 lít CO2; 90 gam CaCO3.
C. 16,8 lít CO2; 60 gam CaCO3.
D. 11,2 lít CO2; 60 gam CaCO3.
A.
B.
C.
D.
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. C2H2.
B. C8H8.
C. C6H6
D. C4H4.
A. 0,1 và 0,12.
B. 0,2 và 0,1.
C. 0,1 và 0,24.
D. 0,2 và 0,18.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.
B. Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên.
C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.
A. FeCO3, NaHSO4.
B. FeCO3, NaHCO3.
C. FeCl2, NaHCO3.
D. CaCO3, NaHSO4.
A. 25.
B. 28.
C. 45.
D. 50.
A. 28,60.
B. 30,40.
C. 26,15.
D. 20,10.
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Mg.
A. SO2.
B. NO2.
C. CO2.
D. NH3.
A. H2SO4.
B. KNO3.
C. KOH.
D. CaCl2.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
C. C2H5COOC6H5.
D. CH3COOC6H5.
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. Cu(OH)2.
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=CHCN.
D. H2NCH2COOH.
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. MgCO3.
B. FeCO3.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
A. 5,4.
B. 2,25.
C. 0,72.
D. 2,97.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 7,02.
B. 6,24.
C. 2,34.
D. 3,9.
A. 14,4 gam.
B. 22,5 gam.
C. 2,25 gam.
D. 1,44 gam.
A. 200.
B. 100.
C. 320.
D. 50.
A. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên.
B. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.
C. Kẹp ở giữa ống nghiệm.
D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.
A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl.
B. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO32NH3 + CaCO3 + 2H2O.
D. Ca(OH)2 + CO2CaCO3 + H2O.
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 160.
B. 40.
C. 60.
D. 80.
A. 4,48.
B. 3,3.
C. 1,8.
D. 2,2.
A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C.
B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 38,2.
B. 45,6.
C. 40,2.
D. 35,8.
A. 3 : 1.
B. 5 : 2.
C. 8 : 5.
D. 2 : 1.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
A. 6,21.
B. 10,68.
C. 14,35.
D. 8,82.
A. 14,2.
B. 12,2.
C. 13,2.
D. 11,2.
A. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi:
D. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
A. (NH4)2CO3, NaHSO4.
B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. (NH4)2CO3, NaHCO3.
D. NH4HCO3, NaHCO3.
A. 27,20.
B. 28,80.
C. 26,16.
D. 22,86.
A. 6,14 gam.
B. 2,12 gam.
C. 2,68 gam.
D. 4,02 gam.
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
A. HCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. NaNO3.
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2.
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2O3.
A.
B.
C. .
D.
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. Ca(OH)2.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
A. 0,05.
B. 0,5.
C. 0,625.
D. 0,0625.
A. 2,205.
B. 2,565.
C. 2,409.
D. 2,259.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 225.
B. 180.
C. 112,5.
D. 120.
A. 75.
B. 103.
C. 125.
D. 89.
A. Đối với dạng rắn, lấy một mảnh giấy gấp đôi thành cái máng, đặt vào ống nghiệm, rồi cho hóa chất vào máng.
B. Đối với dạng miếng, dùng kẹp gắp hóa chất miếng (như kẽm, đồng, nhôm, sắt…) cho trượt nhẹ nhàng lên thành ống nghiệm.
C. Đối với dạng lỏng, dùng ống nhỏ giọt hút hóa chất lỏng. Đưa ống nhỏ giọt thẳng đứng vào ống nghiệm rồi bóp phần cao su cho chất lỏng chảy hết vào ống nghiệm.
D. Miệng ống nghiệm luôn hướng về phía người làm thí nghiệm để tiện quan sát lượng hóa chất cho vào.
A. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
B. H2SO4 + Ba(OH)2.
C. H2SO4 + BaSO3.
D. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2.
A. saccarozơ và fructozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và xenlulozơ.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 24,5.
B. 49,5.
C. 59,5.
D. 74,5.
A. 27,59%.
B. 37,21%.
C. 53,33%.
D. 36,36%.
A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.
B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.
C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 36,73%.
B. 44,44%.
C. 62,25%.
D. 45,55%.
A. 36 và 1,2.
B. 48 và 0,8.
C. 36 và 0,8.
D. 48 và 1,2.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 8,6.
B. 15,3.
C. 10,8.
D. 8,0.
A. 3M.
B. 0,3M.
C. 0,15M.
D. 1,5M.
A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.
A. Ba(HCO3)2, NaHCO3.
B. Ba(HCO3)2, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3.
D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.
A. 46,5%.
B. 48,0%.
C. 43,5%.
D. 41,5%.
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 25,53%.
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
A. kim cương.
B. than chì.
C. than hoạt tính.
D. crom.
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. KCl.
B. KBr.
C. KI.
D. K3PO4.
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. Cu(OH)2.
A. Na2SO4.
B. NaHSO4.
C. NaNO3.
D. MgCl2.
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCN.
D. CHCN=CHCN.
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaAlO2.
D. Al2(SO4)3.
A. 13,8.
B. 9,6.
C. 6,9.
D. 18,3.
A. 1,1.
B. 0,8.
C. 1,2.
D. 1,5.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 20 gam.
B. 60 gam.
C. 40 gam.
D. 80 gam.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Khi đun, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều.
B. Khi đun, để đáy ống nghiệm vào sát bấc đèn cồn.
C. Khi đun, để đáy ống nghiệm vào chỗ nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn, tức là vị trí 2/3 của ngọn lửa từ dưới lên.
D. Khi đun nóng cần lắc nhẹ ống nghiệm và hướng miệng ống về phía không có người.
A. FeS + HCl FeCl2 + H2S.
B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
A. saccarozơ và fructozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và xenlulozơ.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 35b gam.
B. 40a gam.
C. 20a gam.
D. (40a + 35b) gam.
A. 11,90.
B. 18,64.
C. 21,40.
D. 19,60.
A. Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.
C. Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
D. Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2,08.
D. 2.
A. 1,7.
B. 2,3.
C. 2,7.
D. 3,3.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 135,36.
B. 147,5.
C. 171,525.
D. 166,2.
A. axit panmitic và axit oleic.
B. axit panmitic và axit linoleic.
C. axit stearit và axit linoleic.
D. axit stearit và axit oleic.
A. 1 : 3.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 1.
A. Sau bước 3, thu được dung dịch có màu xanh thẫm.
B. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì trong phân tử có nhóm chức -CHO.
C. Ở bước 3, diễn ra phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2.
D. Ở bước 1, diễn ra phản ứng tạo thành Cu(OH)2.
A. (NH4)2CO3, NaHSO4.
B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. (NH4)2CO3, NaHCO3.
D. NH4HCO3, NaHCO3.
A. 21,6 gam.
B. 23,4 gam.
C. 32,2 gam.
D. 25,2 gam.
A. 44,525.
B. 39,350.
C. 34,850.
D. 42,725.
A. Cu.
B. W.
C. Al.
D. Cr.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH2CH(CH3)2.
A. Fe2(SO4)3.
B. Mg(NO3)2.
C. CuCl2.
D. ZnCl2.
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
A. Na2O.
B. BaO.
C. MgO.
D. Fe2O3.
A. CH2=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CHCl.
D. CHCl=CHCl.
A. K.
B. Al.
C. Ca.
D. Cu.
A. ancol.
B. xeton.
C. amin.
D. anđehit.
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
A. 8,5.
B. 18,0.
C. 15,0.
D. 16,0.
A. 0,5.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 3,5.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 7,5.
B. 6,5.
C. 9,5.
D. 8,5.
A. amino axit và HCl cùng hết.
B. HCl còn dư.
C. dư amino axit.
D. cả amino axit và HCl đều dư.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3.
D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
A. v1 < v2 < v3.
B. v1 < v3 < v2.
C. v2< v1 < v3.
D. v3 < v2 < v1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4 .
A. 33,3.
B. 15,54.
C. 13,32.
D. 19,98.
A. 86,10.
B. 57,40.
C. 83,82.
D. 57,16.
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 0,350.
B. 0,250.
C. 0,375.
D. 0,325.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Chất rắn T thu được chứa 2 kim loại.
B. Do Y có chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân có pH<7.
C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân.
D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây.
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
A. 27,96.
B. 23,30.
C. 20,97.
D. 25,63.
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.
A. FeCO3, NaHSO4.
B. FeCO3, NaHCO3.
C. FeCl2, NaHCO3.
D. CaCO3, NaHSO4.
A. 11,8.
B. 12,5.
C. 14,7.
D. 10,6.
A. Na.
B. Hg.
C. Al.
D. Cr.
A. Zn.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. Na2CO3.
A. CH3COOH.
B. HNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
A. HCl.
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
A. Tinh bột.
B. Amilopectin.
C. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
A. 5,61.
B. 5,16.
C. 4,61.
D. 4,16.
A. 240.
B. 480.
C. 160.
D. 320.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 112.103 lít.
B. 448.103 lít.
C. 336.103 lít.
D. 224.103 lít.
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. CH5N.
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
A. quá trình oxi hoá.
B. quá trình hô hấp.
C. quá trình khử.
D. quá trình quang hợp.
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch rượu.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1,28.
B. 0,64.
C. 0,98.
D. 1,96.
A. 60,36.
B. 57,12.
C. 54,84.
D. 53,16.
A. T là etylen glicol.
B. Y là ancol etylic.
C. Z là anđehit axetic.
D. T có hai đồng phân.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 27,8.
B. 24,0.
C. 29,0.
D. 25,4.
A. 51,0.
B. 56,1.
C. 40,8.
D. 66,3.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 27020.
B. 30880.
C. 34740.
D. 28950.
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.
A. 38,0 gam.
B. 33,6 gam.
C. 36,0 gam.
D. 30,0 gam.
A. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
B. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa.
C. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
D. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.
A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2.
B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3
D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2.
A. 11,0 gam.
B. 12,9 gam.
C. 25,3 gam.
D. 10,1 gam.
A. 16,89%.
B. 20,27%.
C. 33,77%.
D. 13,51%.
A. 36,7.
B. 35,1.
C. 34,2.
D. 32,8.
A. Li.
B. Os.
C. K.
D. Cr.
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
A. S.
B. Si.
C. P.
D. C.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. (C17H33COO)2C2H4.
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
A. Benzylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Metyl fomat.
D. Axit fomic.
A. MgO.
B. Fe3O4.
C. CuO.
D. Cr2O3.
A. S.
B. Br2.
C. AgNO3.
D. H2SO4.
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CHCl=CHCl.
A. Na.
B. Fe.
C. Ba.
D. Zn.
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
A. 54,12%.
B. 45,89%.
C. 27,05%.
D. 72,95%.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 320.
B. 200.
C. 160.
D. 400.
A. 75.
B. 103.
C. 125.
D. 89.
A. nước và dầu ăn.
B. benzen và nước.
C. axit axetic và nước.
D. benzen và phenol.
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .
D. Fe3+, HSO4-.
A. C10H13O5.
B. C12H14O7.
C. C10H14O7.
D. C12H14O5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 53,2.
B. 52,6.
C. 42,6.
D. 57,2.
A. Z không tác dụng với Na.
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.
C. Y có công thức CH3COONa.
D. Z là hợp chất không no, mạch hở.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,030.
D. 0,035.
A. 0,040.
B. 0,020.
C. 0,025.
D. 0,050.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
A. 39,72 gam và FeO.
B. 39,72 gam và Fe3O4.
C. 38,91 gam và FeO.
D. 36,48 gam và Fe3O4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
A. 5,8 gam.
B. 14,5 gam.
C. 17,4 gam.
D. 11,6 gam.
A. 5,92.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 3,46.
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Au.
A. K.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
A. Đất sét.
B. Đá vôi.
C. Cát.
D. Thạch cao.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
A. FeCl3.
B. Cu(NO3)2.
C. NaNO3.
D. FeCl2.
A. Lysin.
B. Metylamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
A. thủy tinh.
B. sắt.
C. nhôm.
D. nhựa.
A. Mg(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Cu(OH)2.
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
A. Thuỷ luyện.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.0,5H2O.
A. 40,70.
B. 42,475.
C. 37,15.
D. 43,90.
A. V = 11,2(2x + 3y).
B. V = 22,4(x + 3y).
C. V = 22,4(x + y).
D. V = 11,2(2x +2y).
A. 20,59 kg.
B. 26,09 kg.
C. 27,46 kg.
D. 10,29 kg.
A. 0,55.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 0,65.
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu
A. KCl, FeCl3.
B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3.
A. CH3CHO.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 1.
A. C6H10O4.
B. C6H8O4.
C. C5H8O4.
D. C5H6O4.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 54,54%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 45,45%.
A. 23,00 gam.
B. 20,28 gam.
C. 18,28 gam.
D. 16,68 gam.
A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. X và Y đều có phản ứng tráng bạc.
C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X có đồng phân hình học.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. 23,4.
B. 15,6.
C. 7,8.
D. 31,2.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 40%.
B. 37,80%.
C. 32%.
D. 36,92%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. FeCl2, Cu(NO3)2.
A. 63,07%.
B. 20,54%.
C. 40,24%.
D. 50,26%.
A. 14,15 gam.
B. 15,35 gam.
C. 15,78 gam.
D. 14,58 gam.
A. 3,18 gam.
B. 2,36 gam.
C. 3,04 gam.
D. 3,80 gam.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
A. axit cacboxylic.
B. α-amino axit.
C. este.
D. β-amino axit.
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
A. to tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe2O3.
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,75.
A. 0,75.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 1.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
A. 20,0.
B. 13,5.
C. 15,0.
D. 30,0.
A. H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH2CH2CH2 COOH.
A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng.
B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X.
D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.
A. Ba(OH)2 và H3PO4.
B. Al(NO3)3 và NH3.
C. (NH4)2HPO4 và KOH.
D. Cu(NO3)2 và HNO3.
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 16,49%.
B. 13,42%.
C. 16,52%.
D. 16,44%.
A. 20,15.
B. 20,60.
C. 23,35.
D. 22,15.
A. CH=CH2COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H3COOC3H7.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 2,5 và 0,07.
B. 3,4 và 0,08.
C. 2,5 và 0,08.
D. 3,4 và 0,07.
A. 7,14.
B. 7,89.
C. 7,665.
D. 11,1.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 20,4.
B. 23,9.
C. 18,4.
D. 19,0.
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,36.
D. 0,28.
A. PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.
B. Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra có mùi khét.
C. PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen.
D. Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.
A. NaCl, FeCl2.
B. NaNO3, Fe(NO3)2.
C. KCl, Ba(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2, CaCl2.
A. 42,55%.
B. 51,76%.
C. 62,75%.
D. 50,26%.
A. 21 gam.
B. 19 gam.
C. 15 gam.
D. 17 gam.
A. Liti.
B. Natri.
C. Kali.
D. Rubidi.
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
A. Than chì.
B. Than antraxit.
C. Than nâu.
D. Than cốc.
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
A. Na2S.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
A. Xút.
B. Soda.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
A. H2.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc.
A. Tơ axetat.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ olon.
A. sự oxi hoá ion Mg2+.
B. sự khử ion Mg2+.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự khử ion Cl-.
A. thủy phân.
B. trùng ngưng.
C. hòa tan Cu(OH)2.
D. tráng gương.
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
A. 46,4.
B. 48,0.
C. 35,7.
D. 69,6.
A. 110 ml.
B. 40 ml.
C. 70 ml.
D. 80 ml.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 20.
B. 30.
C. 18.
D. 29.
A. 18,9.
B. 19,8.
C. 9,9.
D. 37,8.
A. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau.
B. hỗn hợp hai chất rắn tan tốt trong nước.
C. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi bằng nhau.
D. hỗn hợp hai chất rắn ít tan trong nước.
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
B. NaOH + HCl NaCl + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.
D. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O.
A. xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Anđehit fomic.
D. Tinh bột.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 15,2.
B. 13,5.
C. 17,05.
D. 11,65.
A. 120.
B. 150.
C. 180.
D. 200.
A. etyl fomat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 0,48 mol.
B. 0,36 mol.
C. 0,60 mol.
D. 0,24 mol.
A. 228,75 và 3,0.
B. 228,75 và 3,25.
C. 200 và 2,75.
D. 200 và 3,25.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 9,592.
B. 5,760.
C. 5,004.
D. 9,596.
A. Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe.
B. Ống nghiệp chứa Fe thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al.
C. Ống nghiệp chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe.
D. Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.
A. Ba, K.
B. Na, Al.
C. Ba, Zn.
D. Ba, Al.
A. 4,92.
B. 4,38.
C. 3,28.
D. 6,08.
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H5.
A. KClO3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. Axit linoleic.
B. Axit axetic.
C. Axit benzoic.
D. Axit oxalic.
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Fructozơ
B. Aminozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A. CH3CH2COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. CH2=CHCOOH.
A. H2SO4 đặc.
B. CuSO4 khan.
C. P2O5.
D. CaO.
A. Al4C3.
B. Ca2C.
C. CaC2.
D. CaO.
A. Alanin.
B. Phenol.
C. Axit fomic.
D. Ancol etylic.
A. Al, Cr.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Cr, Zn.
A. NH3.
B. H2.
C. CO2.
D. CO.
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,30.
D. 0,15.
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Propyl axetat.
D. Isopropyl fomat.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. etilen và axetilen.
B. propilen và propin.
C. propilen và axetilen.
D. etilen và propin.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 4,6.
B. 23.
C. 2,3.
D. 11,5.
A. Từ màu vàng sang mất màu.
B. Từ màu vàng sang màu lục.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
B. Fe2O3 + CO 2Fe + 3CO2
C. CaCO3 CaO + CO2
D. 2Cu + O2 2CuO
A. CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O ;
B. C2H5OH C2H4 + H2O ;
C. C2H4 + H2O C2H5OH;
D. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl ;
A. 0,24.
B. 0,30.
C. 0,22.
D. 0,25.
A. 5,60
B. 6,72
C. 4,48
D. 2,24
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,4
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,2
A. 1, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 6.
D. 1, 3, 5, 6.
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,1.
D. 0,05.
A. 31,2.
B. 38,8.
C. 22,6.
D. 34,4.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 53,06%.
B. 63,24%.
C. 78,95%.
D. 72,79%.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
A. 32,26
B. 42,16
C. 34,25
D. 38,62
A. 21,44
B. 20,17
C. 19,99
D. 22,08
A. 600.
B. 300.
C. 500.
D. 400.
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. NaCl.
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
A. Ag
B. Cr
C. Fe
D. Al
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Mg vào dung dịch NaOH.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. CH3OOC-COOCH3
B. CH3COOCH2CH2-OOCH
C. CH3OOC-C6H5
D. CH3COOCH2-C6H5
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.
B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O.
A. Fe3O4
B. Cr2O3
C. MgO
D. Al2O3
A. AlCl3.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. Fe(NO3)3.
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH
C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).
A. Ba.
B. Ag.
C. Mg.
D. K.
A. 10,4
B. 10,0
C. 8,85
D. 12,0
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
B. NH4Cl NH3 + HCl
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. BaSO3 BaO + SO2
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
A. 1,12
B. 1,344
C.1,68
D. 1,792
A. 0,6.
B. 1,46.
C. 2,92.
D. 0,73.
A. NH4NO3.
B. Na2HPO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
A. 8,96.
B. 11,2.
C. 7,84.
D. 10,08.
A. CH3CH2COOH.
B. CH3CH2CH2COOH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
A. Buta-1,3-đien.
B. Toluen.
C. Stiren.
D. Vinyl axetilen.
A. 61,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 14,30
B. 13,00
C. 16,25
D. 11,70
A. 1,54.
B. 2,02.
C. 1,95.
D. 1,22.
A. 28,519%
B. 25,574%
C. 23,934%
D. 51,656%
A. 7,35.
B. 6,14.
C. 5,55.
D. 6,36.
A. x + t = y + z.
B. 2y - z = 2x - t.
C. x + 2y = z + 2t.
D. t - y = x - z.
A. 0,03
B. 0,06
C. 0,05
D. 0,04
A. 156,48
B. 219,66
C. 182,46
D. 169,93
A. 13,7%
B. 13,8%
C. 14,0%
D. 13,2%
A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh.
A. 8,7 gam.
B. 9,2 gam.
C. 13,8 gam.
D. 41,4 gam.
A. MgCl2.
B. CuSO4.
C. K2CO3.
D. NaNO3.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. thủy tinh hữu cơ.
B. teflon.
C. nilon-6,6.
D. poli(vinyl clorua).
A. O2.
B. HCl.
C. S.
D. HNO3.
A. (C6H10O5)n.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NHCH3.
D. C6H5OH (phenol).
A. H3PO4, K3PO4.
B. P2O5, K3PO4.
C. P, H3PO4.
D. P, P2O5.
A. MgCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-2 (n ≥ 3).
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 0,56.
D. 2,80.
A. 2, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 5.
A. CuCl2 Cu + Cl2.
B. Mg + FeSO4 ® MgSO4 + Fe.
C. 2Al2O3 4Al + 3O2.
D. CO + CuO Cu + CO2.
A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
C. Các chất gây nghiện như mocphin, cocain, nicotin là các chất ma túy.
D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí.
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,2.
A. NH4+, Na+, NO3─ , Cl─.
B. Na+ , K+, OH-, HCO3-.
C. Mg2+, K+, SO42-, PO43-.
D. H+, Fe2+, NO3─ , SO4 2-.
A. 2 – metylbutanal.
B. 3 – metylbutanal.
C. 2,2 – đimetylpropanal.
D. pentanal.
A. Z là C2H5OH.
B. X là CH3COOH.
C. Y là CH3CHO.
D. T là HCOOH.
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 63,67%.
B. 47,75%.
C. 42,91%.
D. 41,61%.
A. 5,375 gam.
B. 7,465 gam.
C. 6,015 gam.
D. 4,485 gam.
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl.
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.
C. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl.
D. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. Không dùng CO2 hoặc cát khô (SiO2) để dập tắt đám cháy nhôm.
B. Đốt than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.
C. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) có thể rửa bằng giấm ăn.
A. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑.
B. NaOH (dd) + NH4Cl (rắn)NH3↑ + NaCl + H2O.
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 (loãng) K2SO4 + SO2↑ + H2O.
D. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2↑.
A. a ≤ b/2.
B. a ≤ 2b.
C. b = 3a.
D. a ≥ b/2.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. H2N-[CH2]2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-[CH2]4-COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247